Thế phả Vua Việt Nam

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các vua chúa Việt Nam theo hình cây.

Dòng thời gian

        Minh thuộc   Nam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranh  Pháp thuộc 
Trước độc lậpNhà Ngô Nhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu Trần Nhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
                 
             Chúa Trịnh    
             Chúa Nguyễn    
939   100912251400  142715271592178918581945


Cây phả hệ

Ghi chú màu sắc

  Họ Khúc (906–930)
  Họ Dương (931–937)
  Nhà Ngô (939–967)
  Họ Kiều (937–938)
  Nhà Đinh (968–980)
  Nhà Tiền Lê (980–1009)
  Nhà Lý (1009–1225)
  Nhà Trần (1225–1400)
  Nhà Hồ (1400–1407)
  Nhà Hậu Trần (1407–1428)
  Nhà Hậu Lê (1428–1527; 1533–1789)
  Nhà Mạc (1527–1677)
  Chúa Trịnh (1545–1787)
  Chúa Nguyễn (1558–1777)
  Nhà Tây Sơn (1778–1802)
  Nhà Nguyễn (1802–1945)

931-1413

Khúc Thừa Dụ
905-907[1]
Khúc Hạo
907-917[2]
Khúc Thừa Mỹ
917-923[2]
hoặc 917-930 [3]
Dương Đình Nghệ
931-937[2]
Kiều Công Tiễna
937-938
Dương Như NgọcNgô Quyền
939-944[4]
Dương Tam Khab
944-950[5]
Ngô Xương Ngập
951-954[6]
Ngô Xương Văn
950-965[6]
Đinh Tiên Hoàng
968-979[7]
Dương Vân NgaLê Đại Hành
980-1005[8]
Đinh Phế Đế
979-980[9]
Lê Thị Phất NgânLý Thái Tổ
1010-1028[10]
Lê Trung Tông
1005[11]
Lê Long Đĩnh
1005-1009[12]
Lý Thái Tông
1028-1054[13]
Lý Thánh Tông
1054-1072[14]
Ỷ Lan
 ?–1117
Sùng Hiền hầuLý Nhân Tông
1072-1127[15]
Lý Thần Tông
1128-1138[16]
Lý Anh Tông
1138-1175[17]
Trần LýLý Cao Tông
1176-1210[18]
Trần ThừaLý Huệ Tông
1211-1224[19]
Trần Thị DungTrần Thủ Độ
Thuận ThiênTrần Thái Tông
1226-1258[20]
Lý Chiêu Hoàng
1224-1225[21]
Trần Thánh Tông
1258-1278[22]
Trần Nhân Tông
1279-1293[23]
Trần Anh Tông
1293-1314[24]
Trần Minh Tông
1314-1329[25]
Hồ Quý Ly
1400[26]
Công chúa
Huy Ninh
Trần Nghệ Tông
1370-1372[27]
Trần Dụ Tông
1341-1369[28]
Trần Hiến Tông
1329-1341[29]
Trần Duệ Tông
1372-1377[30]
Hoàng tử
Cung Túc
Hồ Hán Thương
1401-1407[31]
Công chúa
Lê Thánh Ngâu
Trần Thuận Tông
1388-1398[32]
Hoàng tử
Trần Ngạc
Giản Định Đế
1407-1409[33]
Trần Phế Đế
1377-1388[34]
Dương Nhật Lễc
1369-1370[27]
Trần Thiếu Đế
1398-1400[35]
Trùng Quang Đế
1409-1413[36]
Trần Cảo
1426-1428[37]

1428-1945

Lê Khoáng
Lê TrừLê Thái Tổ
1428-1433[38]
Lê KhangLê Thái Tông
1433-1442[39]
Lê ThờLê Nhân Tông
1442-1459[40]
Lê Thánh Tông
1460-1497[41]
Lê Nghi Dân
1459-1460[41]
Lê Duy ThiệuLê Hiến Tông
1497-1504[42]
Lê Tân
Lê Duy KhoángLê Túc Tông
1504[43]
Lê Uy Mục
1505-1509[44]
Lê DoanhLê SùngLê Tương Dực
1510-1516[45]
Mạc Thái Tổ
1527-1529[46]
Lê Anh Tôngd
1556-1573[47]
Nguyễn KimLê Quang Trị
1516
Lê Cung Hoàng
1522-1527[48]
Lê Chiêu Tông
1516-1522[49]
Mạc Thái Tông
1530-1540[46]
Lê Thế Tông
1573-1599[50]
Nguyễn Hoàng
1600-1613[46]
Trịnh Kiểm
1545-1570[46]
Nguyễn Thị
Ngọc Bảo
Lê Trang Tông
1533-1548[51]
Mạc Hiến Tông
1541-1546[46]
Lê Kính Tông
1600-1619[52]
Nguyễn
Phúc Nguyên

1613-1635[46]
Trịnh Cối
1570[46]
Trịnh Tùng
1570-1623[46]
Lê Trung Tông
1548-1556[53]
Mạc Tuyên
Tông

1546-1561[46]
Lê Thần Tônge
1619-1643[54]
1649-1662[55]
Nguyễn
Phúc Lan

1635-1648[46]
Trịnh Tráng
1623-1652[46]
Mạc Mậu Hợp
1562-1592[46]
Lê Chân Tông
1643-1649[56]
Lê Huyền Tông
1663-1671[57]
Nguyễn Phúc Tần
1648-1687[46]
Trịnh Tạc
1653-1682[46]
Mạc Toàn
1592[46]
Lê Gia Tông
1672-1675[58]
Lê Hy Tông
1676-1704[59]
Nguyễn Phúc Thái
1687-1691[46]
Trịnh Căn
1682-1709[46]
Lê Dụ Tông
1705-1728[60]
Nguyễn Phúc Chu
1691-1725[46]
Trịnh Vịnh
Lê Duy Phường
1729-1732[61]
Lê Thuần Tông
1732-1735[62]
Lê Ý Tông
1735-1740[63]
Nguyễn Phúc Chú
1725-1738[46]
Trịnh Bính
Nguyễn
Phúc Khoát

1738-1765[46]
Trịnh Cươngf
1709-1729[46]
Nguyễn
Phi Phúc
Lê Hiển Tông
1740-1786[64]
Nguyễn
Phúc Thuần

1765-1777[46]
Nguyễn
Phúc Luân
Trịnh Giang
1729-1740[46]
Trịnh Doanh
1740-1767[46]
Nguyễn Nhạc
1778-1788[65]
Nguyễn Huệ
1788-1793[66]
Lê Ngọc HânLê Duy VĩLê Ngọc BìnhGia Longg
1781-1802
1802-1819[67]
Trịnh Bồng
1786-1787[46]
Trịnh Sâm
1767-1782[46]
Nguyễn
Quang Toản

1792-1802[68]
Lê Chiêu Thống
1787-1789[69]
Minh Mạng
1820-1840[70]
Trịnh Khải
1782-1786[46]
Trịnh Cán
1782[46]
Thiệu Trị
1841-1847[71]
Tự Đức
1848-1883[72]
Hiệp Hòa
1883[73]
Nguyễn Phúc
Hồng Y
Nguyễn Phúc
Hồng Cai
Dục Đức
1883[74]
Đồng Khánh
1885-1888[75]
Hàm Nghi
1884-1885[76]
Kiến Phúc
1883-1884[73]
Thành Thái[77]
1889-1907
Khải Định
1916-1925[78]
Duy Tân[77]
1907-1916
Bảo Đại
1926-1945[79]

Tham khảo

Sách