Thực thể
Thực thể (tiếng Anh: entity) là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc không. Nó không cần là sự tồn tại vật chất. Nói riêng, vật trừu tượng và trừu tượng pháp lý được coi như là các thực thể. Nói chung không có giả định rằng một thực thể là sống động (animate), hoặc là ở hiện tại.
Trong luật pháp
Trong chính trị học
Trong chính trị, thuật ngữ thực thể được dùng để chỉ một phần phân chia lãnh thổ (territorial division) của một quốc gia (ví dụ Bosnia và Herzegovina).
Xem thêm
- Digital identity
- Entity class
- Entity realism, a form of scientific realism
- Entitativity
- Everything
- Non-physical entity
- Object (philosophy)
Tham khảo
Bản mẫu:MetaphysicsBản mẫu:Philosophy of language
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmVõ Văn ThưởngCúp FAHan So-heeĐài Truyền hình Việt NamChiến dịch Điện Biên PhủNguyễn Thái Học (Phú Yên)Exhuma: Quật mộ trùng maViệt NamCleopatra VIIRyu Jun-yeolĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhHồ Chí MinhGoogle DịchLiverpool F.C.Cha Eun-wooYouTubeFacebookManchester United F.C.Lee Hye-riTô LâmĐặc biệt:Thay đổi gần đâyVõ Nguyên GiápNgày thánh PatriciôBitcoinHentaiThủ dâmVõ Thị SáuTrương Thị MaiPhan Đình TrạcMai (phim)Nữ hoàng nước mắtThành phố Hồ Chí MinhHai Bà TrưngLoạn luânXVideosNguyễn Phú Trọng