Thanh Đảo

Thành phố cấp phó tỉnh của Sơn Đông, Trung Quốc
Thanh Đảo
青岛市
Qingdao, Tsingtao
—  Địa cấp thị & Thành phố phó tỉnh  —
Theo chiều kim đồng hồ từ mé trên phía trái: Cảnh quan thành phố Thanh Đảo. Nhà thờ chính tòa St. Michael's. Cảng Thanh Đảo về đêm. Một ngôi đền tại chân núi Lao Sơn. Quảng trường Ngũ Tứ.
Theo chiều kim đồng hồ từ mé trên phía trái: Cảnh quan thành phố Thanh Đảo. Nhà thờ chính tòa St. Michael's. Cảng Thanh Đảo về đêm. Một ngôi đền tại chân núi Lao Sơn. Quảng trường Ngũ Tứ.
Biểu trưng chính thức của Thanh Đảo
Biểu trưng
Vị trí của Thanh Đảo (đỏ) tại duyên hải miền đông Trung Quốc.
Vị trí của Thanh Đảo (đỏ) tại duyên hải miền đông Trung Quốc.
Thanh Đảo trên bản đồ Thanh Đảo
Thanh Đảo
Thanh Đảo
Thanh Đảo trên bản đồ Sơn Đông
Thanh Đảo
Thanh Đảo
Vị trí của Thanh Đảo
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhSơn Đông
Thủ phủThị Nam
Chính quyền
 • Bí thư thành ủyLục Trị Nguyên
 • Thị trưởngTriệu Hào Chí
Diện tích
 • Địa cấp thị & Thành phố phó tỉnh11.067 km2 (4,273 mi2)
 • Đất liền11.067 km2 (4,273 mi2)
 • Đô thị (2018)[1]1.632 km2 (630 mi2)
 • Vùng đô thị5.019 km2 (1,938 mi2)
Dân số (2014)
 • Địa cấp thị & Thành phố phó tỉnh9.046.200
 • Mật độ820/km2 (2,100/mi2)
 • Đô thị (2018)[1]5.930.000
 • Mật độ đô thị3,600/km2 (9,400/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính266000
Mã điện thoại0532
Mã ISO 3166CN-SD-02
Thành phố kết nghĩaPaderborn, Vila Velha, Rijeka, Vitória, Ness Ziona, Brest, Finistère, Klaipėda, Regensburg, Ramat Gan, Long Beach, Sankt-Peterburg, Perm, Auckland, Chiang Mai, Pattaya, Wilhelmshaven, Odessa, Wuppertal, Vigo, Mannheim, Dallas, Daegu, Callao sửa dữ liệu
GDP¥ 1.103,728 tỷ
GDP trên đầu người¥ 119.357 (2017)
Biển số xe鲁B & 鲁U
Đường bờ biển862,64 km (536,02 mi)
(bao gồm các đảo ngoài khơi)
730,64 km (454,00 mi)
(trừ các đảo)
Các dân tộc chínhHán: 99,86%
Đơn vị hành chính10
Trang webwww.qingdao.gov.cn
Thanh Đảo
Thanh Đảo viết bằng chữ Hán giản thể (trên) và phồn thể (dưới)
Tên tiếng Trung
Giản thể青岛
Phồn thể青島
Nghĩa đen"Đảo xanh"
Tên tiếng Đức
ĐứcTsingtau

Thanh Đảo (chữ Hán giản thể: 青岛; chữ Hán phồn thể: 青島; bính âm Hán ngữ: Qīngdǎo; phát âm: ; nghĩa "Đảo Xanh") là thành phố nằm ở phía đông tỉnh Sơn Đông, trên bán đảo Sơn Đông, Trung Quốc. Diện tích thành phố vào khoảng 10.654 km², dân số xấp xỉ 7,5 triệu người.

Từ thời Tuỳ Đường trở đi, Thanh Đảo đã trở thành một hải cảng quan trọng của Trung Quốc. Năm 1891 triều đình nhà Thanh đổi tên Thanh Đảo là Giao Áo (膠澳).

Các đơn vị hành chính

Thành phố phó tỉnh Thanh Đảo có 10 đơn vị cấp huyện, bao gồm 7 quận và 3 thành phố cấp huyện.

Đơn vịTiếng Trung (giản thể)Bính âm
hành chính[2]
Diện tích
(km²)
Tỷ lệ
đô thị hóa (%)
Dân cư
thường trú ('000, 2010)
Mật độ dân số
(1/km²)
Quận
Thị Nam (thủ phủ)市南区Shìnán Qū37020230,01100544,818.153,95
Thị Bắc市北区Shìběi Qū37020363,181001.020,716.155,43
Tây Hải Ngạn西海岸新区Xīhǎi'àn Xīnqū3702112.220,10801.392,6627,27
Lao Sơn崂山区Láoshān Qū370212389,3480379,5974,73
Lý Thương李沧区Lǐcāng Qū37021395,52100512,45.364,32
Thành Dương城阳区Chéngyáng Qū370214553,2080737,21.332,61
Tức Mặc即墨区Jímò Qū3702821.72758,11.177,2681,64
Thành phố cấp huyện
Giao Châu胶州市Jiāozhōu Shì3702811.21068,0843,1696,78
Bình Độ平度市Píngdù Shì3702833.16652,81.357,4428,74
Lai Tây莱西市Láixī Shì3702851.52258,1750,2492,90

Các thành phố kết nghĩa

Thanh Đảo có các thành phố kết nghĩa sau:

Tham khảo