Tiếng Assam

Tiếng Assam hay tiếng Asamiya[5][6][7] (tiếng Assam: অসমীয়া, Ôxômiya, phát âm: [ ɔˈxɔmija] ) là một ngôn ngữ Ấn-Arya miền đông chủ yếu nói tại bang Assam, nơi nó là một ngôn ngữ chính thức. Đây là bản ngữ của khoảng 13 triệu người,[8] và là lingua franca trong khu vực.[9] Nó cũng được nói tại Arunachal Pradesh và những bang miền Đông Bắc Ấn Độ khác. Naga, một ngôn ngữ Creole dựa trên tiếng Assam được sử dụng rộng rãi tại Nagaland và một phần Assam. Nefa là một pidgin dựa trên tiếng Assam, hiện diện tại Arunachal Pradesh.

Tiếng Assam
Asamiya[1][2]
অসমীয়া
"Ôxômiya" viết bằng chữ Assam
Khu vựcAssam, Arunachal PradeshNagaland[3]
Tổng số người nói15 triệu (2007)
Phân loạiẤn-Âu
Phương ngữ
Kamrupi, Goalpariya
Hệ chữ viếtĐông Nagari (biến thể tiếng Assam)
Hệ chữ nổi tiếng Assam
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Ấn Độ (Assam)
Quy định bởiAsam Sahitya Sabha
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1as
ISO 639-2asm
ISO 639-3asm
Glottologassa1263[4]
Linguasphere59-AAF-w

Như những ngôn ngữ Đông Ấn-Arya khác, tiếng Assam đã phát triển từ ít nhất trước thế kỷ 7[10] từ Magadhi Prakrit, một thứ ngôn ngữ xuất phát từ những phương ngữ tương tự, nhưng có phần cổ hơn, tiếng Phạn Veda.[11] Những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Assam là tiếng Bengal, tiếng Odia, tiếng Maithil, tiếng Chittagon, tiếng Sylhet, tiếng Angika và các ngôn ngữ Bihar.

Chữ viết tiêu chuẩn hiện tại chữ Assam giống hệt với chữ Bengal, ngoại trừ hai chữ cái, (ro) và (vo); và chữ cái ক্ষ (khya) đã tách thành phụ âm riêng với chất lượng ngữ âm riêng trong khi trong bảng chữ cái tiếng Bengal, nó là một liên hợp của hai chữ cái.

Phân bố địa lý

Tiếng Assam là ngôn ngữ bản địa tại thung lũng Assam (gồm Thượng Assam và Hạ Assam của bang Assam). Nó cũng được nói tại bang Arunachal PradeshNagaland. Cũng có những cộng đồng nói tiếng Assam đáng kể tại Úc,[12] Dubai,[13] Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland,[14] Canada và Hoa Kỳ.[15]

Tình trạng chính thức

Tiếng Assam là ngôn ngữ chính thức của Assam và là một trong 23 ngôn ngữ được công nhận chính thức của Cộng hòa Ấn Độ.

Ngữ âm

Hệ thống ngữ âm tiếng Assam gồm tám nguyên âm, mười nguyên âm đôi và hai mươi mốt phụ âm.[16]

Nguyên âm
TrướcGiữaSau
IPAChuyển tựChữ AssamIPAChuyển tựChữ AssamIPAChuyển tựChữ Assam
Đóngiiই/ঈuuউ/ঊ
Gần đóngʊû
Nữa đóngeeএ'ooঅ'
Nữa mởɛêɔô
Mởaa
Phụ âm
MôiChân răngNgạc mềmThanh hầu
IPAChuyển tựChữ AssamIPAChuyển tựChữ AssamIPAChuyển tựChữ AssamIPAChuyển tựChữ Assam
Mũimmnnন/ণŋngঙ/ং
Tắcvô thanhppttত/টkk
bật hơiphthথ/ঠkh
hữu thanhbbddদ/ডɡg
âm thởbhdhধ/ঢɡʱgh
Xátvô thanhssচ/ছxxশ/ষ/সɦh
hữu thanhzzজ/ঝ/য
Tiếp cậnwwl, ɹl, rল, ৰ

Unicode

Chữ viết tiêu chuẩn hiện tại chữ Assam chung bảng Unicode với chữ Bengal, dải mã U+0980–U+09FF.

Bảng Unicode chữ Bengal
Official Unicode Consortium code chart Version 13.0
 0123456789ABCDEF
U+098x
U+099x
U+09Ax
U+09Bxি
U+09Cx
U+09Dx
U+09Ex
U+09Fx

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài