Tiếng Yami
Tiếng Yami (tiếng Trung: 雅美, Hán-Việt: Nha Mĩ), cũng được gọi là Tao (tiếng Trung: 達悟語,Hán-Việt: Đạt Ngộ thoại), là một ngôn ngữ Malay-Polynesia. Đây là thành viên của dãy phương ngữ Ivatan, được nói bởi người Yami tại đảo Lan Tự thuộc Đài Loan, cách 46 kilomét về phía đông nam đảo Đài Loan. Tiếng Yami được gọi là ciriciring no Tao (tức "tiếng nói con người") bởi người Yami bản ngữ.[1]
Yami | |
---|---|
Cizicizing No Tao | |
Sử dụng tại | Đài Loan |
Tổng số người nói | 3.800 (2006)[1] |
Dân tộc | Yami |
Phân loại | Nam Đảo
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | tao |
Glottolog | yami1254 [2] |
Linguasphere | 31-CAA-a |
ELP | Tao |
Tiếng Yami là ngôn ngữ duy nhất của thổ dân Đài Loan không thuộc về nhóm ngôn ngữ Formosa; nó là một ngôn ngữ Batanes.
Âm vị học
Tiếng Yami có 20 phụ âm và 4 nguyên âm:[3]
- Phụ âm
- Tắc: ⟨p, b, t, d, k, g, '⟩
- Sát: ⟨v, s, h⟩ (⟨s⟩ is retroflex)
- Mũi: ⟨m, n, ng⟩
- Nước: ⟨l, r⟩
- Tắc sát: ⟨c, j⟩ (âm tắc sát vòm)
- Rung: ⟨z⟩ (âm rung chân răng)
- Glides: ⟨w, y⟩
- Nguyên âm
- ⟨a, e, i, o⟩
Yami Iraralay, được nói ở bờ bắc Lan Tự, phân biệt giữa phụ âm dài và ngắn (ví dụ, opa 'bắp đùi ' và oppa 'gà mái').[4]
Từ vựng
Cùng gốc với những ngôn ngữ Philippine
Tiếng Việt | Yami | Ilokano/Tagalog, vân vân |
---|---|---|
Người | tao | tao |
Mẹ | ina | ina |
Bố | ama | ama |
Đầu | oo | ulo |
Có | nohon | oho (opo) |
Bạn | kagagan | kaibigan |
Ai | sino | sino |
Họ | sira | sila |
Của họ | nira | nila |
Con cái | anak | anak |
Tôi | ko | ko, -ko (Ilokano) |
Bạn | ka | ka, -ka (Ilokano) |
Ngày | araw | araw, aldaw (Ilokano) |
Ăn | kanen | kain, kanen (Ilokano) |
Uống | inomen | inumin, inomen (Ilokano) |
Nói | ciriciring | chirichirin (Ivatan, itbayaten), siling (Hiligaynon), siring (Waray-waray) |
Và | aka | saka |
Nhà | vahay | bahay, balay (Ilokano, Cebuano) |
Lợn | viik | biik (lợn con) |
Dê | kadling | kambing, kanding (Cebuano), kalding (Ilokano) |
Đá | vato | bato |
Một | ása | isa, maysa (Ilokano) |
Hai | dóa (raroa) | dalawa, duha (Cebuano), dua (Ilokano) |
Ba | tílo | tatlo, tulo (Cebuano), tallo (Ilokano) |
Bốn | ápat | apat, upat (Cebuano), uppat (Ilokano) |
Năm | líma | lima |
Sáu | ánem | anim, innem (Ilokano), unom (Cebuano) |
Bảy | píto | pito |
Tám | wáo | walo |
Chín | síam | siyam, siam (Ilokano) |
Mười | póo | sampu, sangapulo (Ilokano) |
Từ mượn tiếng Nhật
Tiếng Việt | Yami | Tiếng Nhật |
---|---|---|
Máy bay | sikoki | hikouki (飛行機) |
Tàu chiến | gengkang | gunkan (軍艦) |
Xe đạp | seysio | seisho (聖書) |
Christ | Kizisto | kirisuto (キリスト) |
Bác sĩ | koysang | o-isha-san? (お医者さん) |
Chìa khóa | kagi | kagi (鍵) |
Thuốc | kosozi | kusuri (薬) |
Cảnh sát | kisat | keisatsu (警察) |
Trường học | gako | gakkō (学校) |
Cặp sách | kabang | kaban (鞄) |
Vé | kipo | kippu (切符) |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Yami wordlists at the Austronesian Basic Vocabulary Database: language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/language.php?id=254 Lưu trữ 2015-01-13 tại Wayback Machine, language.psy.auckland.ac.nz/austronesian/language.php?id=335 Lưu trữ 2015-01-13 tại Wayback Machine
- Online Yami language course Lưu trữ 2010-02-21 tại Wayback Machine, Providence University, Taiwan
- Yami Language Documentation Project Website Lưu trữ 2012-06-24 tại Wayback Machine
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng