Uvs (tỉnh)

Uvs (tiếng Mông Cổ: Увс аймаг) là một trong 21 aimag (tỉnh) của Mông Cổ. Tỉnh nằm ở miền tây đất nước, cách thủ đô Ulaanbaatar 1336 km. Tỉnh lị là Ulaangom, nằm 936m trên mực nước biển. Tên của tỉnh bắt nguồn từ hồ nước lớn nhất Mông Cổ, Uvs Nuur.

Uvs Aimag
Увс аймаг
Tỉnh
Cờ
Biểu tượng
Quốc giaMông Cổ
Tọa độ49°30′B 92°30′Đ / 49,5°B 92,5°Đ / 49.500; 92.500
Thủ phủUlaangom
Diện tích69.585,39 km2 (26.867 dặm vuông Anh)
Dân số77.184 (2008)
Mật độ1,11/km2 (3/sq mi)
Thành lập1931
Múi giờUTC+7
Mã khu vực+976 (0)145
Biển số xeУВ_ (_ thay đổi)
ISO 3166-2MN-046
Website: http://www.uvs-aimag.mn/

Địa lý

Nhiều phần thảo nguyên của tỉnh được bảo tồn với vị thế Di sản thế giới Vùng lõm Ubsunur quanh Hồ Uvs. Tỉnh có biên giới phía bắc dài 640 km giáp với cộng hòa tự trị Tuva của Nga, có ranh giới phía đông dài 340 km với tỉnh Zavkhan. Phía nam và tây giáp với các tỉnh KhovdBayan-Ölgii với khoảng 200 km mỗi đoạn. Diện tích của tỉnh là 69.585 km², chiếm 4,45% diện tích toàn quốc. 60% diện tích tỉnh thuộc khu vực khí hậu đồi núi, và 40% thuộc bán hoang mạc Gobi.

Dân cư

Những cư dân thuộc nhóm Altai đã sinh sống trên địa bàn tỉnh trong suốt thời kỳ lịch sử. Hiện nay, 60% dân số tỉnh thuộc nhóm Do'rbet, 15% thuộc nhóm Bayid và 15% thuộc Khalka. Ngoài ra, cũng có các nhóm như Tuvan, Khoton và Kazakh sinh sống trên địa bàn.

Lịch sử

Sau cách mạng năm 1921 tại Mông Cổ, ngày 21 tháng 11 năm 1925 chính quyền cho thành lập tỉnh Chandmani Uulyn (Чандмань уулын аймаг, tỉnh núi kim cương). Tỉnh này bao gồm toàn bộ phần cực tây của đất nước, nay thuộc các tỉnh Uvs, Khovd và Bayan-Ölgii. Năm 1931, tỉnh Chandmani Uulyn bị phân tách thành hai tỉnh Khovd và Dörvöd. Tỉnh Dörvöd (Дөрвөд аймаг) được đổi tên thành Uvs vào năm 1933.

Hành chính

Các Sum của Uvs
sum của Uvs
SumTiếng Mông CổDân số
2003[1]
Dân số
2005[1]
Dân số
2007[1]
Dân số
2008[1][2]
Dân số
trung tâm sum
2007[1]
BaruunturuunБаруунтуруун3.2412.7383.0742.8102.010
BökhmörönБөхмөрөн2.2612.2172.1502.187779
DavstДавст1.8541.7481.8201.784537
KhovdХовд2.4632.4402.4582.475503
KhyargasХяргас2.4912.6142.6632.511765
MalchinМалчин2.9382.8872.8722.502707
NaranbulagНаранбулаг4.8814.9354.8934.6581.044
ÖlgiiӨлгий2.6292.6492.6202.444478
ÖmnögoviӨмнөговь4.3354.5264.5034.3361.034
ÖndörkhangaiӨндөрхангай3.5883.6403.7683.779930
SagilСагил2.2452.2452.3362.3431.015
TarialanТариалан5.1375.1154.4994.0041.393
TesТэс6.0146.0926.0535.623667
TsagaankhairkhanЦагаанхайрхан2.5982.4622.4992.501624
TürgenТүргэн1.8671.8771.9331.960603
UlaangomУлаангом26.94025.33924.07124.16721.406*
ZavkhanЗавхан2,2612,0522,0421,936650
ZüüngoviЗүүнговь2.6442.5992.6202.578657
ZüünkhangaiЗүүнхангай2.7252.7492.5992.586618

* - Tỉnh lị Ulaangom

Tham khảo