Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2008

Vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008 được tổ chức nhằm chọn ra 14 đội là thành viên của UEFA tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu (UEFA Euro) 2008.

Vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
Chi tiết giải đấu
Thời gian16 tháng 8 năm 200624 tháng 11 năm 2007
Số đội50
Thống kê giải đấu
Số trận đấu306
Số bàn thắng839 (2,74 bàn/trận)[note 1]
Vua phá lướiBắc Ireland David Healy (13 bàn thắng)
← 2004
2012 →

50 đội được chia thành 7 bảng (một bảng có 8 đội, 6 bảng còn lại có 7 đội). Mỗi đội trong từng bảng sẽ thi đấu theo thể thức sân nhà và sân khách để chọn ra 2 đội đứng đầu mỗi bảng tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. Đây là lần đầu tiên Vòng loại Giải vô địch bóng đá châu Âu không có vòng play-off.

ÁoThụy Sĩ được tự động tham dự UEFA Euro 2008 do là hai nước chủ nhà.

Bốc thăm

Hệ số điểm được dùng để phân chia các đội vào các nhóm khác nhau tại lễ bốc thăm lần này là dựa theo kết quả các đội đạt được tại vòng đấu bảng của vòng loại Euro 2004vòng loại World Cup 2006. Có vài điều đáng lưu ý sau:

  • Đội đương kim vô địch Hy Lạp nghiễm nhiên được xếp làm đội hạt giống.
  • Bồ Đào Nha không có hệ số điểm của vòng loại Euro 2004 do là nước chủ nhà.
  • Đức không có hệ số điểm của vòng loại World Cup 2006 do là nước chủ nhà. Nên thay vì đó, thành tích của đội tại vòng loại World Cup 2002 đã được sử dụng.
  • Kazakhstan không có thành tích nào ở các vòng loại Euro do lần đầu tham dự giải.

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 27 tháng 1 năm 2006 tại Montreux, Thụy Sĩ. Dưới đây là thành phần các nhóm khác nhau đã được quyết định trước lễ bốc thăm.

Nhóm hạt giốngNhóm 2Nhóm 3Nhóm 4
Nhóm 5Nhóm 6Nhóm 7

Vòng đấu bảng

Ngoài Áo và Thụy Sĩ với cương vị nước đăng cai vòng chung kết, nên không phải trải qua vòng loại. Tất cả các đội còn lại, được chia vào 7 bảng (6 bảng 7 đội và 1 bảng 8 đội), thi đấu lượt đi và lượt về, lấy hai đội đứng đầu vào vòng chung kết. Trường hợp các đội bằng điểm thì xét kết quả đối đầu trực tiếp, sau đó mới tính tới hiệu số bàn thắng - bàn thua và số bàn thắng.

Bảng A

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
 Ba Lan148422412+12282–11–11–32–03–11–05–0
 Bồ Đào Nha147612410+14272–21–10–04–03–01–03–0
 Serbia146622211+11242–11–10–01–01–03–01–0
 Phần Lan146621317−4240–01–10–22–02–11–02–1
 Bỉ145361416−2180–11–23–20–00–03–03–0
 Kazakhstan142481121−10100–11–22–10–22–21–21–1
 Armenia12237413−991–01–10–00–00–10–1Hủy
 Azerbaijan12129628−2251–30–21–61–00–11–1Hủy

(*) Do Armenia và Azerbaijan không thỏa thuận được địa điểm thi đấu, loạt trận đấu giữa hai đội bị hủy. Cả hai đội đều không có điểm trong hai trận đấu này.

Bảng B

ĐộiSTTHBBTBBHSĐ
 Ý12921229+13290–02–02–01–12–03–1
 Pháp12822255+20263–10–12–02–01–05–0
 Scotland128042112+9241–21–03–13–12–16–0
 Ukraina125251816+2171–22–22–01–03–25–0
 Litva125161113−2160–20–11–22–01–02–1
 Gruzia123181619−3101–30–32–01–10–23–1
 Quần đảo Faroe120012443−3901–20–60–20–20–10–6

Bảng C

ĐộiĐiểmTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
 Hy Lạp311210112510+15
 Thổ Nhĩ Kỳ24127322511+14
 Na Uy23127232711+16
 Bosna và Hercegovina13124171622-6
 Moldova12123361219-7
 Hungary12124081122-11
 Malta5121291031-21

Bảng D

ĐộiĐiểmTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
 Cộng hòa Séc2912921275+22
 Đức2712831357+28
 Cộng hòa Ireland17124531714+3
 Slovakia16125163323+10
 Wales15124351819-1
 Síp14124261724-7
 San Marino0120012257-55

Bảng E

ĐộiĐiểmTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
 Croatia2912921288+20
 Nga2412732187+11
 Anh2312723247+17
 Israel23127232012+8
 Bắc Macedonia141242612120
 Estonia712219521-16
 Andorra0120012242-40

Bảng F

ĐộiĐiểmTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
 Tây Ban Nha2812912238+15
 Thụy Điển2612822239+14
 Bắc Ireland20126241714+3
 Đan Mạch[1]20126242111+10
 Latvia12124081517-2
 Iceland8122281027-17
 Liechtenstein712219932-23

Bảng G

ĐộiĐiểmTrậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu số
 România2912921267+19
 Hà Lan2612822155+10
 Bulgaria1512741187+11
 Belarus13124171723-6
 Albania11122551218-6
 Slovenia1112327916-7
 Luxembourg3121011223-21

Cầu thủ ghi bàn

Cập nhật lần cuối ngày: 21 tháng 11 năm 2007[2]

Cầu thủ ghi bànSố bàn thắngSố phút thi đấuĐội tuyểnCâu lạc bộ
David Healy131075  Bắc Ireland Leeds United
Fulham
Eduardo101061  Croatia Dinamo Zagreb
Arsenal
Euzebiusz Smolarek9824  Ba Lan Borussia Dortmund
Racing de Santander
Lukas Podolski8660  Đức Bayern Munich
Jon Dahl Tomasson8989  Đan Mạch VfB Stuttgart
Villarreal
Cristiano Ronaldo81153  Bồ Đào Nha Manchester United
Steffen Iversen7669  Na Uy Rosenborg B.K.
Mladen Petrić7677  Croatia FC Basel
Borussia Dortmund
Nikola Žigić7777  Serbia Racing de Santander
Valencia
David Villa7896  Tây Ban Nha Valencia

Các quốc gia vượt qua vòng loại

  Vượt qua vòng loại
  Không vượt qua vòng loại
  Không tham dự vòng loại
  Không phải là thành viên của UEFA
Đội tuyểnTư cách qua vòng loạiCác lần tham dự trước
 ÁoChủ nhàLần đầu
 Thụy Sĩ2 (1996, 2004)
 Ba LanBảng ALần đầu
 Bồ Đào Nha4 (1984, 1996, 2000, 2004)
 ÝBảng B6 (1968, 1980, 1988, 1996, 2000, 2004)
 Pháp6 (1960,1984, 1992, 1996, 2000, 2004)
 Hy LạpBảng C2 (1980, 2004)
 Thổ Nhĩ Kỳ2 (1996, 2000)
 ĐứcBảng D9 (19721, 19761, 19801, 19841, 19881, 1992, 1996, 2000, 2004)
 Cộng hòa Séc6 (19602, 19762, 19802, 1996, 2000, 2004)
 CroatiaBảng E2 (1996, 2004)
 Nga8 (19603, 19643, 19683, 19723, 19883, 19924, 1996, 2004)
 Tây Ban NhaBảng F7 (1964, 1980, 1984, 1988, 1996, 2000, 2004)
 Thụy Điển3 (1992, 2000, 2004)
 RomâniaBảng G3 (1984, 1996, 2000)
 Hà Lan7 (1976, 1980, 1988, 1992, 1996, 2000, 2004)
1 Với tư cách là đội Tây Đức
2 Với tư cách là đội Tiệp Khắc
3 Với tư cách là đội Liên Xô
4 Với tư cách là đội CIS
  • Năm in đậm là năm mà đội giành chức vô địch.

Ghi chú

Liên kết ngoài

(tiếng Anh)


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu