Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Âu

vòng loại cho giải vô địch bóng đá thế giới 2022 được tổ chức tại Qatar

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu sẽ đóng vai trò là vòng loại cho giải vô địch bóng đá thế giới 2022, được tổ chức tại Qatar, cho các đội tuyển quốc gia là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA). Tổng cộng có 13 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển UEFA.[1]

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Âu
Chi tiết giải đấu
Thời gian25 tháng 3 năm 2021 – 5 tháng 6 năm 2022
Số đội55 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu258
Số bàn thắng781 (3,03 bàn/trận)
Số khán giả3.037.488 (11.773 khán giả/trận)
Vua phá lướiHà Lan Memphis Depay
(12 bàn thắng)
2018
2026

Các đội tuyển tham gia

Tất cả 55 đội tuyển quốc gia trực thuộc FIFA từ UEFA sẽ tham gia vòng loại. Riêng với đội tuyển Nga, do Cơ quan phòng chống doping thế giới cấm Nga tham dự các giải đấu lớn của thế giới do phát hiện tiêu cực, nên nếu đội tuyển này vượt qua vòng loại, họ sẽ không được sử dụng quốc kỳ và quốc ca tại giải. Tòa án trọng tài thể thao quốc tế (CAS) đang xem xét vấn đề này.

Thể thức

Thể thức của vòng loại được xác nhận dựa trên cấu trúc đã được UEFA vạch ra.[2] Điều đó phụ thuộc một phần vào kết quả từ UEFA Nations League 2020-21, mặc dù mức độ phụ thuộc thấp hơn so với Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020. Cấu trúc này sẽ duy trì cấu trúc 'vòng bảng/giai đoạn play-off' thông thường của UEFA với một số sửa đổi.

  • Vòng bảng: 55 đội được chia thành 10 bảng gồm 5 bảng 5 đội và 5 bảng 6 đội (với 4 đội tham dự vòng chung kết UEFA Nations League 2021 được đưa vào các bảng 5 đội), 10 đội nhất bảng sẽ vượt qua vòng loại và giành vé dự vòng chung kết World Cup.
  • Giai đoạn play-off: 10 đội nhì bảng sẽ tham gia cùng với 2 đội tuyển khác dựa trên bảng xếp hạng của Nations League (2 đội nhất bảng đến từ các hạng đấu tại Nations League nằm ngoài top 20 của vòng loại bảng). 12 đội tuyển này sẽ được bốc thăm chia thành ba nhánh, mỗi nhánh 4 đội, thi đấu loại trực tiếp trong nhánh; 3 đội thắng ở ba nhánh sẽ có vé tham dự World Cup 2022.

Lịch thi đấu

Dưới đây là lịch thi đấu của các vòng loại châu Âu cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2022.[2]

Do thay đổi lịch thi đấu vòng chung kết UEFA Euro 2020 sang năm 2021, các lượt trận trong tháng 6 năm 2021 được dời sang thời điểm tháng 3 và tháng 9 do FIFA tăng thời lượng các đợt tập trung này lên 3 lượt trận.

Giai đoạnLượt đấuCác ngày
Vòng loại bảngLượt đấu 124–25 tháng 3 năm 2021 (2021-03-25)
Lượt đấu 227–28 tháng 3 năm 2021 (2021-03-28)
Lượt đấu 330–31 tháng 3 năm 2021 (2021-03-31)
Lượt đấu 41–2 tháng 9 năm 2021 (2021-09-02)
Lượt đấu 54–5 tháng 9 năm 2021 (2021-09-05)
Lượt đấu 67–8 tháng 9 năm 2021 (2021-09-08)
Lượt đấu 78–9 tháng 10 năm 2021 (2021-10-09)
Lượt đấu 811–12 tháng 10 năm 2021 (2021-10-12)
Lượt đấu 911–13 tháng 11 năm 2021 (2021-11-13)
Lượt đấu 1014–16 tháng 11 năm 2021 (2021-11-16)
Vòng play-offBán kết24–25 tháng 3 năm 2022 (2022-03-25)
Chung kết28–29 tháng 3 năm 2022 (2022-03-29)

Vòng 1

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho vòng 1 được tổ chức vào ngày 7 tháng 12 năm 2020.[3] Các nhóm hạt giống được xác định như sau (dựa trên thứ hạng tại bảng xếp hạng FIFA tháng 11 năm 2020):

Nhóm 1
ĐộiHạng
 Bỉ1
 Pháp2
 Anh4
 Bồ Đào Nha5
 Tây Ban Nha6
 Ý10
 Croatia11
 Đan Mạch12
 Đức13
 Hà Lan14
Nhóm 2
ĐộiHạng
 Thụy Sĩ16
 Wales18
 Ba Lan19
 Thụy Điển20
 Áo23
 Ukraina24
 Serbia30
 Thổ Nhĩ Kỳ32
 Slovakia33
 România37
Nhóm 3
ĐộiHạng
 Nga39
 Hungary40
 Cộng hòa Ireland42
 Cộng hòa Séc42
 Na Uy44
 Bắc Ireland45
 Iceland46
 Scotland48
 Hy Lạp53
 Phần Lan54
Nhóm 4
ĐộiHạng
 Bosna và Hercegovina55
 Slovenia62
 Montenegro63
 Bắc Macedonia65
 Albania66
 Bulgaria68
 Israel87
 Belarus88
 Gruzia89
 Luxembourg98
Nhóm 5
ĐộiHạng
 Armenia99
 Síp100
 Quần đảo Faroe107
 Azerbaijan109
 Estonia109
 Kosovo117
 Kazakhstan122
 Litva129
 Latvia136
 Andorra151
Nhóm 6
ĐộiHạng
 Malta176
 Moldova177
 Liechtenstein181
 Gibraltar195
 San Marino210

Các bảng đấu

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Serbia8620189+920FIFA World Cup 20222–23–24–13–1
2  Bồ Đào Nha8521176+1117Vòng 21–22–15–01–0
3  Cộng hòa Ireland8233118+391–10–00–11–1
4  Luxembourg8305818−1090–11–30–32–1
5  Azerbaijan8017518−1311–21–30–31–3
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha8611155+1019FIFA World Cup 20221–01–14–03–1
2  Thụy Điển8503126+615Vòng 22–12–01–03–0
3  Hy Lạp8242880100–12–11–11–1
4  Gruzia8215612−671–22–00–20–1
5  Kosovo8125515−1050–20–31–11–2
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Thụy Sĩ8530152+1318FIFA World Cup 20220–02–04–01–0
2  Ý8440132+1116Vòng 21–12–01–15–0
3  Bắc Ireland823367−190–00–00–01–0
4  Bulgaria8224614−881–30–22–11–0
5  Litva8107419−1530–40–21–43–1
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Pháp8530183+1518FIFA World Cup 20221–12–01–18–0
2  Ukraina8260118+312Vòng 21–11–11–11–1
3  Phần Lan832310100110–21–22–21–0
4  Bosna và Hercegovina8143912−370–10–21–32–2
5  Kazakhstan8035520−1530–22–20–20–2
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Bỉ8620256+1920FIFA World Cup 20223–13–03–18–0
2  Wales8431149+515Vòng 21–11–00–05–1
3  Cộng hòa Séc8422149+514Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League1–12–22–01–0
4  Estonia8116921−1242–50–12–62–0
5  Belarus8107724−1730–12–30–24–2
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Đan Mạch10901303+2727FIFA World Cup 20222–05–01–03–18–0
2  Scotland10721177+1023Vòng 22–03–22–24–01–0
3  Israel105142321+2160–21–15–23–22–1
4  Áo105141917+216Vòng 2 dựa theo thành tích tại UEFA Nations League0–40–14–23–14–1
5  Quần đảo Faroe10118723−1640–10–10–40–22–1
6  Moldova10019530−2510–40–21–40–21–1
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng G

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Hà Lan10721338+2523FIFA World Cup 20226–12–04–02–06–0
2  Thổ Nhĩ Kỳ106312716+1121Vòng 24–21–12–23–36–0
3  Na Uy10532158+7181–10–32–00–05–1
4  Montenegro103341415−1122–21–20–10–04–1
5  Latvia102351114−390–11–20–21–23–1
6  Gibraltar100010443−3900–70–30–30–31–3
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng H

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Croatia10721214+1723FIFA World Cup 20221–02–23–01–03–0
2  Nga10712196+1322Vòng 2, nhưng bị hủy kết quả[a]0–01–02–16–02–0
3  Slovakia103521710+7140–12–12–22–02–2
4  Slovenia104241312+1141–01–21–12–11–0
5  Síp10127421−1750–30–20–01–02–2
6  Malta10127930−2151–71–30–60–43–0
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Ghi chú:

Bảng I

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Anh10820393+3626FIFA World Cup 20222–14–01–14–05–0
2  Ba Lan106223011+1920Vòng 21–14–11–23–05–0
3  Albania1060412120180–20–11–01–05–0
4  Hungary105231913+6170–43–30–12–14–0
5  Andorra10208824−1660–51–40–11–45–0
6  San Marino100010146−4500–101–70–20–30–3
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Bảng J

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dự
1  Đức10901364+3227FIFA World Cup 20221–22–16–03–09–0
2  Bắc Macedonia105322311+1218Vòng 20–40–00–03–15–0
3  România10523138+5170–13–21–00–02–0
4  Armenia10334920−11121–40–53–22–01–1
5  Iceland102351218−690–42–20–21–14–0
6  Liechtenstein10019234−3210–20–40–20–11–4
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Vòng 2

Vòng loại thứ 2 (Vòng play-off) sẽ có sự tham gia của 10 đội nhì bảng tại vòng loại thứ nhất, cùng với 2 đội đứng nhất bảng tại Nations League có thành tích tốt nhất nhưng không thể đứng nhất hay nhì bảng tại vòng 1. Các đội sẽ được chia thành ba nhánh, mỗi nhánh 4 đội, thi đấu 2 trận bán kết 1 lượt và 1 trận chung kết 1 lượt. Sáu đội nhì bảng có thành tích tốt nhất tại vòng loại đầu tiên sẽ thi đấu bán kết nhánh trên sân nhà, trong khi đội chủ nhà trong trận chung kết nhánh sẽ được xác định bằng cách bốc thăm. Các trận bán kết nhánh sẽ diễn ra vào các ngày 24-25 tháng 3, và các trận chung kết nhánh sẽ được diễn ra vào các ngày 28-29 tháng 3 năm 2022. Ba đội giành chiến thắng tại ba nhánh sẽ giành vé dự World Cup.

Các đội nhì bảng

XHBgĐộiSTTHBBTBBHSĐXếp hạt giống
1A  Bồ Đào Nha8521176+1117Được xếp loại hạt giống khi bốc thăm bán kết nhánh
2F  Scotland8521147+717
3C  Ý8440132+1116
4H  Nga8512145+916
5B  Thụy Điển8503126+615
6E  Wales8431149+515
7G  Thổ Nhĩ Kỳ84311816+215Không được xếp loại hạt giống khi bốc thăm bán kết nhánh
8I  Ba Lan84221810+814
9J  Bắc Macedonia83321411+312
10D  Ukraina8260118+312
Nguồn: FIFA, UEFA
Quy tắc xếp hạng: Chỉ tính kết quả các trận đối đầu với các đội đứng ở các vị trí từ thứ nhất đến thứ năm trong bảng, 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng trên sân khách; 5) Số trận thắng; 6) Số trận thắng trên sân khách; 7) Tổng điểm thẻ phạt; 8) Vị trí trên bảng phân nhóm hạt giống của UEFA Nations League 2020-21.[5]

Các đội đứng nhất bảng tại Nations League

Hạng đấuXếp hạngĐội đứng nhất bảngBảng đấu tại

vòng loại bảng

A1  Pháp (Q)D
2  Tây Ban Nha B
3  Ý (S)C
4  Bỉ (Q)E
B17  Wales (S)
18  Áo (A)F
19  Cộng hòa Séc E
20  Hungary(E)I
C33  SloveniaH
34  MontenegroG
35  AlbaniaI
36  ArmeniaJ
D49  GibraltarG
50  Quần đảo FaroeF

Ghi chú

  •     Đội hiện nằm trong nhóm 2 đội đầu bảng
  •     Đội hiện nằm trong nhóm 2 đội có thành tích tốt nhất nhưng không đứng nhất hay nhì bảng ở vòng loại bảng
  • (Q) Đội đã vượt qua vòng loại World Cup 2022.
  • (A) Đội hiện chắc chắn nằm ngoài nhóm 2 đội đứng đầu bảng, và chắc chắn dự play-off dựa theo thứ hạng Nations League
  •      Đội sẽ không dự play-off dựa theo thứ hạng Nations League, nhưng vẫn có khả năng nằm trong nhóm 2 đội dẫn đầu bảng
    • (S) Đội chắc chắn nằm trong nhóm 2 đội đầu bảng
    • (E) Đội bị loại


Nhánh A

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
24 tháng 3 năm 2022 – Cardiff
 
 
 Wales2
 
5 tháng 6 năm 2022 – Cardiff
 
 Áo1
 
 Wales1
 
1 tháng 6 năm 2022 – Glasgow
 
 Ukraina0
 
 Scotland1
 
 
 Ukraina3
 

Nhánh B

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
Bị hủy
 
 
 Nga
 
29 tháng 3 năm 2022 – Chorzów
 
 Ba Lan[note 1]w/o
 
 Ba Lan2
 
24 tháng 3 năm 2022 – Solna
 
 Thụy Điển0
 
 Thụy Điển (s.h.p.)1
 
 
 Cộng hòa Séc0
 

Nhánh C

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
24 tháng 3 năm 2022 – Porto
 
 
 Bồ Đào Nha3
 
29 tháng 3 năm 2022 – Porto
 
 Thổ Nhĩ Kỳ1
 
 Bồ Đào Nha2
 
24 tháng 3 năm 2022 – Palermo
 
 Bắc Macedonia0
 
 Ý0
 
 
 Bắc Macedonia1
 

Các đội vượt qua vòng loại

Các đội giành quyền tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022:
  Đội giành quyền tham dự
  Đội không vượt qua vòng loại
  Đội không phải là thành viên của UEFA
  Đội bị loại khỏi vòng loại

Dưới đây là 13 đội vượt qua vòng loại cho giải đấu.

ĐộiTư cách qua vòng loạiNgày vượt qua vòng loạiLần tham dự trước1
 ĐứcNhất bảng J11 tháng 10 năm 202119 (1934, 1938, 19542, 19582, 19622, 19662, 19702, 19742, 19782, 19822, 19862, 19902, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018)
 Đan MạchNhất bảng F12 tháng 10 năm 20215 (1986, 1998, 2002, 2010, 2018)
 PhápNhất bảng D13 tháng 11 năm 202115 (1930, 1934, 1938, 1954, 1958, 1966, 1978, 1982, 1986, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018)
 BỉNhất bảng E13 (1930, 1934, 1938, 1954, 1970, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2014, 2018)
 CroatiaNhất bảng H14 tháng 11 năm 20215 (1998, 2002, 2006, 2014, 2018)
 Tây Ban NhaNhất bảng B15 (1934, 1950, 1962, 1966, 1978, 1982, 1986, 1990, 1994, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018)
 SerbiaNhất bảng A12 (19303, 19503, 19543, 19583, 19623, 19743, 19823, 19903, 19983, 20063, 2010, 2018)
 AnhNhất bảng I15 tháng 11 năm 202115 (1950, 1954, 1958, 1962, 1966, 1970, 1982, 1986, 1990, 1998, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018)
 Thụy SĩNhất bảng C11 (1934, 1938, 1950, 1954, 1962, 1966, 1994, 2006, 2010, 2014, 2018)
 Hà LanNhất bảng G16 tháng 11 năm 202110 (1934, 1938, 1974, 1978, 1990, 1994, 1998, 2006, 2010, 2014)
 Bồ Đào NhaThắng vòng 2 (play-off)29 tháng 3 năm 20227 (1966, 1986, 2002, 2006, 2010, 2014, 2018)
 Ba Lan8 (1938, 1974, 1978, 1982, 1986, 2002, 2006, 2018)
 Wales5 tháng 6 năm 20221 (1958)
1 In đậm: vô địch năm tham dự. In nghiêng: chủ nhà hoặc đồng chủ nhà.
2 Từ năm 1954 đến năm 1990, Đức tham dự với tên gọi Tây Đức.
3 Từ năm 1930 đến năm 1990, Serbia tham dự với tên gọi Nam Tư và năm 2006 với tên gọi Serbia và Montenegro.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

Đã có 781 bàn thắng ghi được trong 258 trận đấu, trung bình 3.03 bàn thắng mỗi trận đấu.

12 bàn thắng

9 bàn thắng

8 bàn thắng

6 bàn thắng

Về những cầu thủ ghi nhiều bàn nhất ở mỗi vòng, xem mục tương ứng trong mỗi bài viết:

Tham khảo

Liên kết ngoài


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu