Van, Thổ Nhĩ Kỳ

thành phố ở miền đông Thổ Nhĩ Kỳ

Van (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Van, tiếng Armenia: Վան Van,[1] tiếng Kurd: Wan[2]) là một thành phố tự trị (büyük şehir) tọa lạc ở bờ đông của hồ Van, gần biên giới với Iran. Dân số năm 2014 là 1.085.542 người,[3]. Cư dân thành phố chủ yếu là người Kurdvà từ Azerbaijan.[4][5]

Van
—  Thành phố tự trị  —
Một số cảnh của Van
Một số cảnh của Van
Van trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Van
Van
Tọa độ: 38°29′39″B 43°22′48″Đ / 38,49417°B 43,38°Đ / 38.49417; 43.38000
sửa dữ liệu
Diện tích
 • Tổng cộng21,334 km2 (8,237 mi2)
Độ cao1.730 m (5,680 ft)
Dân số (2014)
 • Tổng cộng1,085,542
 • Mật độ56/km2 (150/mi2)
Múi giờUTC+3 sửa dữ liệu
65000 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaBasel, Bursa, Odessa sửa dữ liệu

Các tỉnh và thành phố giáp ranh là: Bitlis về phía tây, Siirt về phía tây nam, ŞırnakHakkari về phía nam, Agri về phía bắc.

Hành chính

Trước năm 2012, trung tâm tỉnh Van trước đây là thành phố tỉnh lỵ (merkez ilçesi) Van. Năm 2012, Thổ Nhĩ Kỳ thông qua luật công nhận các tỉnh có dân số trên 750.000 người là những thành phố tự trị (büyükşehir belediyeleri). Theo đó, thành phố tỉnh lỵ cũ được giải thể để thành lập các huyện mới là İpekyolu và Tuşba. Hiện tại, thành phố được chia thành 13 huyện hành chính:

Bản đồ hành chính của thành phố Van trước 2012

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Van
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)12.614.322.727.228.333.537.536.735.028.820.115.537,5
Trung bình cao °C (°F)2.93.57.513.218.624.328.328.824.417.810.35.215,4
Trung bình ngày, °C (°F)−2.1−1.22.98.413.418.822.722.918.412.15.20.210,1
Trung bình thấp, °C (°F)−6
(21)
−5.2−1.23.68.012.316.016.212.06.80.9−3.65,0
Thấp kỉ lục, °C (°F)−28.7−28.2−22.7−13.1−3.5−2.63.65.0−0.1−14
(7)
−18.6−21.3−28,7
Giáng thủy mm (inch)32.9
(1.295)
35.4
(1.394)
49.0
(1.929)
57.2
(2.252)
45.8
(1.803)
16.6
(0.654)
7.9
(0.311)
5.6
(0.22)
19.9
(0.783)
45.9
(1.807)
48.8
(1.921)
45.2
(1.78)
410,2
(16,15)
Số ngày giáng thủy TB8.079.4711.3012.6011.104.932.171.572.938.478.079.8390,5
Số giờ nắng trung bình hàng tháng155.0161.0201.5231.0294.5351.0372.0347.2306.0232.5177.0127.12.955,8
Số giờ nắng trung bình ngày5.05.76.57.79.511.712.011.210.27.55.94.18,1
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[6]

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài

38°29′57″B 43°40′13″Đ / 38,49917°B 43,67028°Đ / 38.49917; 43.67028