IChO lần thứ Địa điểm Học sinh Trường Giải thưởng Điểm số Vị trí toàn đoàn 28 (1996 )[3] Moskva , Nga Nghiêm Đức Long THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCĐ 66.031 Nguyễn Duy Hùng THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCĐ 60.160 Nguyễn Minh Ngọc THPT Năng khiếu Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang HCĐ 53.151 Nguyễn Như Thông THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa KK 29 (1997 )[4] Montreal , Canada Nguyễn Ngọc Bảo THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 67.75 Quách Vũ Đạt THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM HCĐ 60.00 Lương Văn Huấn[5] THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCĐ 58.50 Đỗ Hoàng Tùng[6] THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa Bằng khen 47.50 30 (1998 )[7] Melbourne , Australia Vi Anh Tuấn[8] THPT Cẩm Phả , Cẩm Phả , Quảng Ninh HCB (hạng 58) Vũ Thị Lan Hương THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB (hạng 60) Nguyễn Hữu Thọ THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ HCĐ (hạng 83) Nguyễn Thu Hiền[9] THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội Giấy chứng nhận đặc biệt (hạng 133) 31 (1999 )[10] Băng Cốc , Thái Lan Nguyễn Ngọc Mạnh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB 79.297(hạng 29)
Nguyễn Cao Nhã[11] THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM HCB 72.686(hạng 53)
Đào Vĩnh Ninh THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB 71.757(hạng 58)
Nguyễn Minh Hiếu THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ HCĐ 68.179(hạng 71)
32 (2000 )[12] [13] Copenhagen , Đan Mạch Nguyễn Hải Bình THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCV Nguyễn Thành Vinh THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB Nguyễn Thị Minh Thoa THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCB Nguyễn Thị Hạnh Thùy THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM (lớp 11)HCĐ 33(2001 )[14] Mumbai , Ấn Độ Nguyễn Thị Hạnh Thùy THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM (lớp 12)HCB 79.01 Nguyễn Văn Khiêm THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương HCB 74.39 Lê Tuấn Anh THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCĐ 60.57 Phạm Thị Nam Bình THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình [15] Bằng khen 50.05 34 (2002 )[16] Hà Lan Lê Hoài Nam THPT Năng khiếu Hàn Thuyên, Bắc Ninh HCB Đào Thanh Hải THPT Phan Bội Châu, Nghệ An HCB Cao Thị Phương Anh THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)HCĐ Bùi Hữu Tài THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương Bằng khen 35 (2003 ) Athens , Hy Lạp Cao Thị Phương Anh THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCV Vũ Việt Cường THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCĐ Nguyễn Thị Thu Hà THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình HCĐ Lê Thanh Tùng THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương HCĐ 36 (2004 ) Cộng hòa Liên bang Đức Vũ Việt Cường THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB Nguyễn Mai Luân THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCB Trần Ngọc Tân THPT chuyên Thái Bình HCB Hà Minh Tú THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCĐ 37 (2005 ) Đài Loan Nguyễn Mai Luân THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV Nguyễn Hoàng Minh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV Ngô Xuân Hoàng THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)HCV Nguyễn Huy Việt THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCB 38 (2006 )[17] Hàn Quốc Đặng Tiến Đức THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV Từ Ngọc Ly Lan THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV Nguyễn Hoàng Minh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB Trần Nam Trung THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB 39 (2007 ) Cộng hòa Liên bang Nga Nguyễn Thị Ngọc Minh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV Phan Trần Hồng Hà THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCB Bùi Lê Linh THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCB Lê Đình Mạnh THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ KK 40 (2008 )[17] Hungary Bùi Tuấn Linh THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCV Vũ Minh Châu THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV Chu Thị Ngọc Anh THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCĐ Phạm Anh Tuấn THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCĐ 41 (2009 )[18] Anh Vũ Minh Châu THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV Lê Đức Anh THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12 chuyên Hóa)HCB Lưu Nguyễn Hồng Quang Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM (lớp 11 chuyên Hóa)HCB Lê Thu Hương THPT chuyên Hưng Yên (lớp 12)HCĐ 42 (2010 )[19] Nhật Bản Nguyễn Đức Bình THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCB Lưu Nguyễn Hồng Quang Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM (lớp 12 chuyên Hóa)HCB Lê Anh Tuấn THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCĐ Mai Thu Cúc THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương HCĐ 43 (2011 ) Thổ Nhĩ Kỳ Trần Thị Ngọc Quý Phổ thông Năng khiếu , ĐHQG TPHCM (lớp 12 chuyên Hóa)HCB 87.02(hạng 41)
Phạm Đăng Huy[20] THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (Lớp 11 chuyên Hóa)HCB Võ Duy Việt THPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định HCĐ Phạm Minh Đức THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCĐ 44 (2012 ) Hoa Kỳ Phạm Đăng Huy[20] THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng HCV Nguyễn Văn Phương THPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Đông, Hà Nội HCB Nguyễn Việt Hoàng THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCB Trần Thị Mai Hương THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCĐ 45 (2013 )[21] Nga Phạm Quang Dũng THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV 71.38(hạng 15)
Lê Đức Việt THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCB 65.86(hạng 40)
Hồ Quang Khải THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB 59.18(hạng 72)
Nguyễn Quốc Anh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB 57.33(hạng 80)
46 (2014 ) Việt Nam Phạm Mai Phương THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa)HCV (hạng 3) Phạm Ngân Giang THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa)HCV Đoàn Quốc Hoài Nam THPT chuyên Quốc Học Huế HCB Đỗ Việt Hưng THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCB 47 (2015 ) Azerbaijan Đinh Tuấn Hoàng THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCV Phạm Thái Hà THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCB Trần Đình Hiếu THPT chuyên Bắc Ninh HCB Nguyễn Thúy Hằng THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ HCĐ 48 (2016 ) Gruzia Đinh Quang Hiếu THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCV 89.764(hạng 7)
Nguyễn Khánh Duy THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa HCV 86.116(hạng 16)
Nguyễn Thành Trung THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCB 79.212(hạng 38)
Phạm Đức Minh[22] THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 11 chuyên Hóa)Không 43.68 49 (2017 ) Thái Lan Đinh Quang Hiếu THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCV Nguyễn Bằng Thanh Lâm THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCV Phạm Đức Anh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV Hoàng Nghĩa Tuyến THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An HCB 50 (2018 ) Czech và Slovakia Phạm Đức Anh THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV (hạng 17) Nguyễn Văn Chí Nguyên THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11 chuyên Hóa)HCB Hoàng Thanh Tùng THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCB Phan Nhật Duật THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An HCĐ 51 (2019 ) Cộng hòa Pháp Trần Bá Tân THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCV Best practical (hạng 4)
Nguyễn Văn Chí Nguyên THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12 chuyên Hóa)HCV Nguyễn Đình Hoàng THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái HCB Phạm Thanh Lâm THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCB 52 (2020 ) Thổ Nhĩ Kỳ Lý Hải Đăng THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng HCV 96.97/100(hạng 5)
2/60 Nguyễn Hoàng Dương THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV 94.08/100(hạng 9)
Phạm Trung Quốc Anh THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An HCV 92.50/100(hạng 15)
Đàm Thị Minh Trang THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định HCV 91.38/100(hạng 21)
53 (2021 ) Nhật Bản Nguyễn Duy Anh THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCV (hạng 8) 3/85 Phạm Đức Nam Phương THPT chuyên Nguyễn Trãi , Hải Dương HCV (hạng 12) Nguyễn Lê Thảo Anh THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam HCV (hạng 30) Nguyễn Hoàng Dương THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB (hạng 34) 54 (2022 ) Thiên Tân , Trung Quốc Nguyễn Việt Phong THPT chuyên Lê Hồng Phong, TPHCM HCV 94.46 (hạng 11) 2/83 Trần Đức Minh THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam HCV 94.33 (hạng 14 Phan Xuân Hành THPT chuyên Hà Tĩnh HCV 93.82 (hạng 17) Phạm Nguyễn Minh Tuấn THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV 92.28 (hạng 22) 55 (2023 ) Zürich , Thụy Sĩ Đinh Cao Sơn THPT chuyên Hà Tĩnh HCV 82.14 (hạng 7) 3/83 Nguyễn Kim Giang THPT chuyên Bắc Ninh HCV 80.02 (hạng 10) Nguyễn Mạnh Khôi THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội HCV 76.62 (hạng 16) Mai Văn Đức THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An HCB 71.39 (hạng 45)