Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế

Việt Nam bắt đầu tham dự kỳ thi Olympic Hóa học Quốc tế từ năm 1996[1], tương đối muộn. Tuy nhiên, những năm gần đây, đoàn Việt Nam luôn ở nhóm các quốc gia có kết quả thi cao nhất.

Việt Nam tại
Olympic Hóa học Quốc tế
IChOVNM
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
38 43 24 105
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

IChO lần thứ 46 đã được tổ chức ở Việt Nam vào năm 2014.[2] Đây là lần thứ ba Việt Nam đăng cai tổ chức một kỳ thi Olympic Khoa học Quốc tế dành cho học sinh trung học phổ thông. Trước đó Việt Nam đã tổ chức Olympic Toán học Quốc tế vào năm 2007Olympic Vật lí Quốc tế vào năm 2008.

Cho đến nay đã có 3 học sinh Việt Nam từng đạt 2 HCV Olympic Hóa học Quốc tế là Vũ Minh Châu (năm 2008; 2009), Đinh Quang Hiếu (năm 2016; 2017) và Phạm Đức Anh (năm 2017; 2018), các bạn đều là học sinh trường THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội.

Năm 2021 và 2023, đoàn Việt Nam dành được 4/4 huy chương trong đó 3 HCV, 1 HCB.

Năm 2020 và 2022, đoàn Việt Nam lập kỷ lục với 4/4 Huy chương Vàng.

Danh sách các đoàn học sinh Việt Nam tham gia IChO và kết quả

Chú thích: = Huy chương Vàng; = Huy chương Bạc; = Huy chương Đồng; KK = Khuyến khích (Bằng danh dự)

Chú ý: Bạn có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

IChO lần thứĐịa điểmHọc sinhTrườngGiải thưởngĐiểm sốVị trí toàn đoàn
28 (1996)[3]Moskva, NgaNghiêm Đức LongTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ 66.031
Nguyễn Duy HùngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 60.160
Nguyễn Minh NgọcTHPT Năng khiếu Ngô Sĩ Liên, Bắc GiangHCĐ 53.151
Nguyễn Như ThôngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaKK
29 (1997)[4]Montreal, CanadaNguyễn Ngọc BảoTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB 67.75
Quách Vũ ĐạtTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCĐ 60.00
Lương Văn Huấn[5]THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ 58.50
Đỗ Hoàng Tùng[6]THPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaBằng khen47.50
30 (1998)[7]Melbourne, AustraliaVi Anh Tuấn[8]THPT Cẩm Phả, Cẩm Phả, Quảng NinhHCB (hạng 58)
Vũ Thị Lan HươngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB (hạng 60)
Nguyễn Hữu ThọTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCĐ (hạng 83)
Nguyễn Thu Hiền[9]THPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiGiấy
chứng nhận
đặc biệt
(hạng 133)
31 (1999)[10]Băng Cốc, Thái LanNguyễn Ngọc MạnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB 79.297

(hạng 29)

Nguyễn Cao Nhã[11]THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCB 72.686

(hạng 53)

Đào Vĩnh NinhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 71.757

(hạng 58)

Nguyễn Minh HiếuTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCĐ 68.179

(hạng 71)

32 (2000)[12][13]Copenhagen, Đan MạchNguyễn Hải BìnhTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCV
Nguyễn Thành VinhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB
Nguyễn Thị Minh ThoaTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCB
Nguyễn Thị Hạnh ThùyTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM (lớp 11)HCĐ
33(2001)[14]Mumbai, Ấn ĐộNguyễn Thị Hạnh ThùyTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM (lớp 12)HCB 79.01
Nguyễn Văn KhiêmTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCB 74.39
Lê Tuấn AnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 60.57
Phạm Thị Nam BìnhTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình[15]Bằng khen50.05
34 (2002)[16]Hà LanLê Hoài NamTHPT Năng khiếu Hàn Thuyên, Bắc NinhHCB
Đào Thanh HảiTHPT Phan Bội Châu, Nghệ AnHCB
Cao Thị Phương AnhTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)HCĐ
Bùi Hữu TàiTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngBằng khen
35 (2003)Athens, Hy LạpCao Thị Phương AnhTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCV
Vũ Việt CườngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCĐ
Nguyễn Thị Thu HàTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh BìnhHCĐ
Lê Thanh TùngTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCĐ
36 (2004)Cộng hòa Liên bang ĐứcVũ Việt CườngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB
Nguyễn Mai LuânTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCB
Trần Ngọc TânTHPT chuyên Thái BìnhHCB
Hà Minh TúTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCĐ
37 (2005)Đài LoanNguyễn Mai LuânTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV
Nguyễn Hoàng MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV
Ngô Xuân HoàngTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)HCV
Nguyễn Huy ViệtTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCB
38 (2006)[17]Hàn QuốcĐặng Tiến ĐứcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV
Từ Ngọc Ly LanTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV
Nguyễn Hoàng MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB
Trần Nam TrungTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB
39 (2007)Cộng hòa Liên bang NgaNguyễn Thị Ngọc MinhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV
Phan Trần Hồng HàTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCB
Bùi Lê LinhTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCB
Lê Đình MạnhTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọKK
40 (2008)[17]HungaryBùi Tuấn LinhTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCV
Vũ Minh ChâuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV
Chu Thị Ngọc AnhTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCĐ
Phạm Anh TuấnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCĐ
41 (2009)[18]AnhVũ Minh ChâuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV
Lê Đức AnhTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12 chuyên Hóa)HCB
Lưu Nguyễn Hồng QuangPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM (lớp 11 chuyên Hóa)HCB
Lê Thu HươngTHPT chuyên Hưng Yên (lớp 12)HCĐ
42 (2010)[19]Nhật BảnNguyễn Đức BìnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB
Lưu Nguyễn Hồng QuangPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG Tp HCM (lớp 12 chuyên Hóa)HCB
Lê Anh TuấnTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ
Mai Thu CúcTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCĐ
43 (2011)Thổ Nhĩ KỳTrần Thị Ngọc QuýPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12 chuyên Hóa)HCB 87.02

(hạng 41)

Phạm Đăng Huy[20]THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (Lớp 11 chuyên Hóa)HCB
Võ Duy ViệtTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Bình ĐịnhHCĐ
Phạm Minh ĐứcTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCĐ
44 (2012)Hoa KỳPhạm Đăng Huy[20]THPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCV
Nguyễn Văn PhươngTHPT chuyên Nguyễn Huệ, Hà Đông, Hà NộiHCB
Nguyễn Việt HoàngTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCB
Trần Thị Mai HươngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ
45 (2013)[21]NgaPhạm Quang DũngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV 71.38

(hạng 15)

Lê Đức ViệtTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCB 65.86

(hạng 40)

Hồ Quang KhảiTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB 59.18

(hạng 72)

Nguyễn Quốc AnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB 57.33

(hạng 80)

46 (2014)Việt NamPhạm Mai PhươngTHPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa)HCV (hạng 3)
Phạm Ngân GiangTHPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 12 chuyên Hóa)HCV
Đoàn Quốc Hoài NamTHPT chuyên Quốc Học HuếHCB
Đỗ Việt HưngTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCB
47 (2015)AzerbaijanĐinh Tuấn HoàngTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCV
Phạm Thái HàTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCB
Trần Đình HiếuTHPT chuyên Bắc NinhHCB
Nguyễn Thúy HằngTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCĐ
48 (2016)GruziaĐinh Quang HiếuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCV 89.764

(hạng 7)

Nguyễn Khánh DuyTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCV 86.116

(hạng 16)

Nguyễn Thành TrungTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCB 79.212

(hạng 38)

Phạm Đức Minh[22]THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam (lớp 11 chuyên Hóa)Không43.68
49 (2017)Thái LanĐinh Quang HiếuTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCV
Nguyễn Bằng Thanh LâmTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCV
Phạm Đức AnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV
Hoàng Nghĩa TuyếnTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCB
50 (2018)Czech và SlovakiaPhạm Đức AnhTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCV (hạng 17)
Nguyễn Văn Chí NguyênTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11 chuyên Hóa)HCB
Hoàng Thanh TùngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCB
Phan Nhật DuậtTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCĐ
51 (2019)Cộng hòa PhápTrần Bá TânTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCV Best practical

(hạng 4)

Nguyễn Văn Chí NguyênTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12 chuyên Hóa)HCV
Nguyễn Đình HoàngTHPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên BáiHCB
Phạm Thanh LâmTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCB
52 (2020)Thổ Nhĩ KỳLý Hải ĐăngTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCV 96.97/100

(hạng 5)

2/60
Nguyễn Hoàng DươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV 94.08/100

(hạng 9)

Phạm Trung Quốc AnhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCV 92.50/100

(hạng 15)

Đàm Thị Minh TrangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCV 91.38/100

(hạng 21)

53 (2021)Nhật BảnNguyễn Duy AnhTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCV (hạng 8)3/85
Phạm Đức Nam PhươngTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCV (hạng 12)
Nguyễn Lê Thảo AnhTHPT chuyên Hà Nội – AmsterdamHCV (hạng 30)
Nguyễn Hoàng DươngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12 chuyên Hóa)HCB (hạng 34)
54 (2022)Thiên Tân, Trung QuốcNguyễn Việt PhongTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TPHCMHCV 94.46 (hạng 11)2/83
Trần Đức MinhTHPT chuyên Biên Hòa, Hà NamHCV 94.33 (hạng 14
Phan Xuân HànhTHPT chuyên Hà TĩnhHCV 93.82 (hạng 17)
Phạm Nguyễn Minh TuấnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11 chuyên Hóa)HCV 92.28 (hạng 22)
55 (2023)Zürich, Thụy SĩĐinh Cao SơnTHPT chuyên Hà TĩnhHCV 82.14 (hạng 7)3/83
Nguyễn Kim GiangTHPT chuyên Bắc NinhHCV 80.02 (hạng 10)
Nguyễn Mạnh KhôiTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà NộiHCV 76.62 (hạng 16)
Mai Văn ĐứcTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCB 71.39 (hạng 45)

Tham khảo

Xem thêm

Liên kết ngoài