Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế

Do quy định của kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia Việt Nam, thí sinh Việt Nam chỉ có thể tham gia nhiều nhất là ba kì Olympic Toán học Quốc tế (IMO) (năm lớp 10, 11 và 12). Việt Nam bắt đầu tham gia IMO từ năm 1974 và là nước châu Á đầu tiên tham dự kì thi này[1]. Việt Nam không tham gia các kì IMO 1977 và IMO 1981[2].

Việt Nam tại
Olympic Toán học Quốc tế
IMOVNM
Huy chương
Xếp hạng 8
Vàng Bạc Đồng Tổng số
69 115 82 266
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

Cho đến nay (2023) đã có 9 thí sinh Việt Nam từng 2 lần giành huy chương vàng liên tiếp, đó là

  • Ngô Bảo Châu tại IMO 1988 (42 điểm) và 1989 (40 điểm)
  • Đào Hải Long tại IMO 1994 (41 điểm) và 1995 (40 điểm)
  • Ngô Đắc Tuấn tại IMO 1995 (42 điểm) và 1996 (37 điểm) (Bắc Ninh)
  • Vũ Ngọc Minh tại IMO 2001 (33 điểm) và 2002 (35 điểm)
  • Lê Hùng Việt Bảo tại IMO 2003 (42 điểm) và 2004 (36 điểm)
  • Phạm Tuấn Huy tại IMO 2013 (33 điểm) và 2014 (32 điểm)
  • Nguyễn Thế Hoàn tại IMO 2014 (29 điểm) và 2015 (31 điểm)
  • Vũ Xuân Trung tại IMO 2015 (34 điểm) và 2016 (31 điểm)
  • Phạm Việt Hưng tại IMO 2022 (39 điểm) và 2023 (37 điểm)

Có 1 thí sinh Việt Nam giành được 2 huy chương vàng, nhưng không phải 2 lần liên tiếp, đó là Ngô Quý Đăng tại IMO 2020 (36 điểm) và 2022 (42 điểm). Ngô Quý Đăng cũng là thí sinh Việt Nam lớp 10 đầu tiên dự thi IMO (năm 2020).

Trong số 9 thí sinh này thì trừ Vũ Ngọc Minh, Phạm Tuấn Huy và Vũ Xuân Trung là học sinh của Trường Trung học phổ thông Chuyên, Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTrường Trung học phổ thông chuyên Thái Bình, 6 người còn lại đều là học sinh của Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.[3]

Ngoài 9 thí sinh này, có 6 thí sinh Việt Nam khác cũng từng 2 lần tham dự đội tuyển IMO (trong đó có 1 lần giành huy chương vàng), đó là:

  • Nguyễn Chu Gia Vượng tại IMO 1993 (HCV) và 1994 (HCB)
  • Đỗ Quốc Anh tại IMO 1997 (HCV) và 1996 (HCĐ)
  • Đỗ Quang Yên tại IMO 1999 (HCV) và 1998 (HCB)
  • Lê Thái Hoàng tại IMO 1999 (HCV) và 1998 (HCĐ)
  • Phạm Kim Hùng tại IMO 2004 (HCV) và 2005 (HCB)
  • Trương Tuấn Nghĩa tại IMO 2020 (HCV) và 2021 (HCB).

Có 10 thí sinh Việt Nam từng giành điểm tuyệt đối:[3]

Trong đó, trừ trường hợp của Lê Bá Khánh Trình đạt điểm tuyệt đối là 40 do cách tính điểm đặc biệt năm ông tham dự,[4] các thí sinh còn lại đều đạt điểm 42.

Có 1 thí sinh Việt Nam từng giành giải thưởng đặc biệt là Lê Bá Khánh Trình của Quốc học Huế.

Tính đến năm 2017, sau 41 lần tham dự IMO, nếu tính về thứ hạng, đoàn Việt Nam đạt thành tích tốt nhất tại IMO 1999, 2007 và 2017 (đều đứng thứ 3 toàn đoàn với 3 huy chương vàng, 3 huy chương bạc). Thành tích cao nhất xét trên số huy chương là IMO 2004 với 4 huy chương vàng và 2 huy chương bạc.[5] Năm 2011, đoàn Việt Nam chỉ giành được 6 huy chương đồng, xếp thứ 31 toàn đoàn, là thành tích thấp nhất trong lịch sử 35 lần tham dự IMO của Việt Nam.[6]

Thành tích các đoàn Việt Nam tham dự IMO

Chú thích: = Huy chương Vàng; = Huy chương Bạc; = Huy chương Đồng; KK = Khuyến khích (Bằng khen)

Ghi chú: có thể sắp xếp nội dung theo các nhóm khi bấm vào ký hiệu ô vuông nhỏ ở tiêu đề các cột ở bảng dưới đây.

IMO
lần thứ
Địa điểm
tổ chức
(quốc gia, thành phố)
Họ tên thí sinhHọc sinh trườngGiải thưởngĐiểm sốHạngXếp hạng toàn đoàn
theo tổng điểm
(vị trí/số nước tham gia (tổng điểm))
16 (1974)Đông Đức, ErfurtHoàng Lê Minh[7][8]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 38/4000913/18 (146)
Vũ Đình Hòa[9]THPT chuyên, ĐH SP HNHCB 31/40032
Tạ Hồng Quảng [10]THPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 27/40040
Đặng Hoàng Trung,[11]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 28/40039
Nguyễn Quốc Thắng [12]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNBằng khen[13]22/40072
17 (1975)
có 7 thí sinh[2]
Bulgaria, BurgasNguyễn Minh Đức [14]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 36/4001310/17 (175)
Phan Vũ Diễm HằngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 25/40061
Nguyễn Long [15]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 26/40056
Nguyễn Khánh TrọngTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCĐ 30/40034
Lê Đình LongTHPT chuyên, ĐH SP HNKhông
Lê Quang Tiến [16]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNKhông
Nguyễn Văn SựKhông
18 (1976)
có 8 thí sinh[2]
Áo, LienzNguyễn Thị Thiều HoaTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 27/4001914/18 (112)
Lê Ngọc ChuyênKhối THPT chuyên, Đại học VinhHCĐ 19/40055
Lê Ngọc MinhTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 16/40075
Nguyễn Hùng SơnTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCĐ 19/40055
Hà Huy Bảng[17][18]Không09/40106
Phan Thanh Diện[19]THPT chuyên, ĐH SP HNKhông04/40127
Lê Hải Khôi[20][21]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNKhông13/40090
Nguyễn Văn Hạnh[17]Không05/40124
19 (1977)
Việt Nam không tham gia[2]
Nam Tư, Belgrade
20 (1978)
có 8 thí sinh[2]
Rumani, BucharestVũ Kim TuấnTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 30/421404/17 (200)
Nguyễn Thanh TùngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 29/4217
Đỗ Đức TháiTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 25/4232
Hồ Đình DuẩnTHPT chuyên Quốc Học - HuếHCĐ 24/4235
Lê Như DươngThái Phiên, Hải PhòngHCĐ 24/4235
Nguyễn Tuấn HùngKhối THPT chuyên, Đại học VinhHCĐ 23/4247
Nguyễn Hồng TháiTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCĐ 23/4247
Nguyễn Trung HàTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCĐ 22/4256
21 (1979)
có 4 thí sinh[2]
Anh, Luân ĐônLê Bá Khánh TrìnhTHPT chuyên Quốc Học - HuếHCV 40/4000115/23 (134)
Phạm Ngọc Anh CươngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB
Bùi Tá LongTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB
Phạm Hữu TiệpTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCB
22 (1981)
Việt Nam không tham gia[2]
Hoa Kỳ, Washington, D.C.
23 (1982)
có 4 thí sinh[2]
Hungary, BudapestLê Tự Quốc ThắngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCV 42/4200105/30 (133)
Trần MinhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 32/42021
Ngô Phú ThanhTHPT chuyên Quốc Học - HuếHCB 30/42026
Nguyễn Hữu HoànTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 29/42031
24 (1983)
có 6 thí sinh[2]
Pháp, ParisTrần Nam DũngTHPT Phan Chu Trinh, Đà NẵngHCB 28/4202706/32 (148)
Trần Tuấn HiệpTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 31/42022
Nguyễn Văn LượngTHPT chuyên Quốc Học - HuếHCB 28/42027
Nguyễn Việt Ba [22]Thái Phiên, Hải PhòngHCĐ 20/42064
Hoàng Ngọc ChiếnTHPT chuyên Quốc Học - HuếHCĐ 22/42052
Phạm Thanh PhươngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 19/42067
Đỗ Quang ĐạiTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 27/42044
Nguyễn Văn HưngTHPT Phan Chu Trinh, Đà NẵngHCB 26/42047
Nguyễn Thúc AnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 23/42058
Nguyễn Thị Minh HàTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCĐ 19/42082
Võ Thu TùngTHPT Phan Chu Trinh, Đà NẵngHCĐ 25/42050
26 (1985)
có 6 thí sinh[2]
Phần Lan, JoutsaNguyễn Tiến DũngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 35/4200705/38 (144)
Lâm Tùng GiangTHPT Phan Chu Trinh, Đà NẵngHCB 29/42022
Huỳnh Minh VũTHPT Chu Văn An, Hà NộiHCB 28/42027
Huỳnh Văn ThànhTHPT Nguyễn Văn Trỗi, Nha TrangHCB 22/42047
Đỗ Duy KhánhTHPT Nguyễn Văn Trỗi, Nha TrangHCĐ 18/42065
Chế Quang QuyềnTHPT Long Thành, Đồng NaiBằng khen[13]12/42112
27 (1986)
có 6 thí sinh[2]
Ba Lan, VarsavaHà Anh VũTHPT chuyên, ĐH SP HNHCV 34/4201510/37 (146)
Nguyễn Hùng SơnTHPT Phan Chu Trinh, Đà NẵngHCB 26/42054
Nguyễn Phương TuấnTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 30/42030
Phùng Hồ HảiTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 21/42073
Nguyễn Tuấn TrungTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 24/42062
Đoàn An HảiTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnKhông11/42142
28 (1987)
có 6 thí sinh[2]
Cuba, La HabanaTrần Trọng HùngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 38/4203611/42 (172)
Đoàn Quốc ChiếnTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 25/42086
Phan Phương ĐạtTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ 29/42072
Phạm Triều DươngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ 28/42078
Nguyễn Văn QuangTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 30/42069
Nguyễn Hữu TuấnTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 22/42095
29 (1988)
có 6 thí sinh[2]
Úc, CanberraNgô Bảo ChâuTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 42/4200105/49 (166)
Phan Phương ĐạtTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB 29/42031
Trần Thanh HảiTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCB 29/42031
Trần Trọng HùngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 26/42047
Hồ Thanh TùngTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB 28/42038
Đoàn Hồng NghĩaTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMKhông12/42140
30 (1989)
có 6 thí sinh[2]
Tây Đức, BraunschweigNgô Bảo ChâuTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 40/4201709/50 (183)
Đinh Tiến CườngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCV 42/42001
Bùi Hải HưngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 34/42041
Hà Huy MinhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 27/42088
Trần Trọng ThắngTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCĐ 21/42122
Đoàn Hồng NghĩaTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCMHCĐ 19/42134
31 (1990)
có 6 thí sinh[2]
Trung Quốc, Bắc KinhPhạm Xuân DuTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 24/4206323/54 (104)
Phan Thị Hà Dương [23]THPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ 19/42106
Lê Tường LânTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 16/42139
Vũ Xuân HạTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 19/42106
Vũ Hoàng HuyTHPT chuyên Thái BìnhKhông15/42156
Hà Huy TàiTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNKhông11/42216
32 (1991)
có 6 thí sinh[2]
Thụy Điển, SigtunaNguyễn Việt AnhTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 38/4202108/56 (191)
Đỗ Ngọc MinhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 38/42021
Hà Huy TàiTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 36/42039
Phan Huy TúTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCB 31/42067
Nguyễn Hải HàTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 27/42090
Ngô Diên HyTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ 21/42133
33 (1992)
có 6 thí sinh[2]
Liên bang Nga, Mát-xcơ-vaNguyễn Xuân ĐàoTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 33/4201710/56 (139)
Nguyễn Thành CôngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 25/42065
Nguyễn Quốc KhánhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 26/42057
Nguyễn Hữu CườngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 18/42115
Nguyễn Thùy LinhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 16/42125
Nguyễn Xuân LongTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCĐ 21/42093
34 (1993)
có 6 thí sinh[2]
Thổ Nhĩ Kỳ, IstanbulNguyễn Chu Gia VượngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 30/4202809/73 (138)
Phạm Hồng KiênTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 23/42066
Tô Huy QuỳnhTHPT chuyên Thái BìnhHCB 21/42083
Bùi Anh VănTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 24/42059
Trương Bá TúTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCB 23/42066
Phạm Chung ThủyTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 17/42122
35 (1994)
có 6 thí sinh[2]
Hồng Kông, Hồng KôngĐào Hải LongTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 41/4202306/69 (207)
Nguyễn Duy LânTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 34/42058
Trần Ngọc NamTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 38/42034
Nguyễn Quý TuấnTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 33/42067
Tô Đông VũTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 30/42088
Nguyễn Chu Gia VượngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 31/42078
36 (1995)
có 6 thí sinh[2]
Canada, TorontoĐào Hải LongTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 40/4201704/73 (220)
Ngô Đắc TuấnTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 42/42001
Nguyễn Thế PhươngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 35/42036
Nguyễn Thế TrungTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 35/42036
Phạm Quang TuấnTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 35/42036
Cao Văn HạnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 33/42061
37 (1996)
có 6 thí sinh[2]
Ấn Độ, MumbaiNgô Đắc TuấnTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 37/4200407/75 (155)
Nguyễn Thái HàTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 31/42021
Ngô Đức DuyTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCV 33/42014
Phạm Lê HùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 27/42036
Đỗ Quốc AnhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 18/42111
Trịnh Thế HuynhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhKhông09/42227
38 (1997)
có 6 thí sinh[2]
Argentina, Mar del PlataĐỗ Quốc AnhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 42/4200110/82 (183)
Trần Minh AnhTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB 31/42056
Nguyễn Cảnh HàoTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCB 25/42100
Phạm Lê HùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 30/42060
Nguyễn Anh TúTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 28/42079
Tô Trần TùngTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCB 27/42086
39 (1998)
có 6 thí sinh[2]
Đài Loan, Đài BắcVũ Việt AnhTHPT chuyên, ĐH SP HNHCV 33/4202109/76 (158)
Đoàn Nhật DươngTHPT chuyên Thái BìnhHCB 24/42095
Đỗ Quang YênTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 29/42049
Phạm Huy TùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 26/42073
Lê Thái HoàngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCĐ 23/42104
Đào Thị Thu HàTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCĐ 23/42104
40 (1999)
có 6 thí sinh[2]
Rumani, BucharestLê Thái HoàngTHPT chuyên, ĐH SP HNHCV 38/4200403/81 (177)
Bùi Mạnh HùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 29/42033
Đỗ Quang YênTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCV 36/42006
Trần Văn NghĩaTHPT Lê Khiết, Quảng NgãiHCB 24/42056
Phạm Trần QuânTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 27/42039
Nguyễn Trung TúTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 23/42062
41 (2000)
có 6 thí sinh[2]
Hàn Quốc, DaejeonNguyễn Minh Hoài[24]THPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 35/4201505/82 (169)
Bùi Viết LộcTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 37/42011
Đỗ Đức Nhật QuangTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCV 34/42019
Cao Vũ DânTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 29/42040
Nguyễn Phi LêTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 21/42100
Bùi Việt HàTHPT chuyên Thái BìnhHCĐ 13/42190
42 (2001)
có 6 thí sinh[25]
Hoa Kỳ, Washington, D.C.Vũ Ngọc MinhTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 11)HCV 33/4202110/83
Lê Đình HùngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCB 26/42054
Nguyễn Anh QuânTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải PhòngHCB 22/42087
Trần Khánh ToànTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 23/42073
Lê Anh VinhTHPT chuyên KHTN ĐHQG HNHCB 28/42046
Nguyễn Hoàng DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)Bằng khen07/42296
43 (2002)
có 6 thí sinh[2][26]
Scotland, GlasgowVũ Ngọc MinhTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12)HCV 35/4201005/84
Phạm Gia Vĩnh AnhTHPT chuyên, ĐH SP HNHCV 35/42010
Nguyễn Xuân TrườngTHPT chuyên Vĩnh PhúcHCV 29/42029
Phạm Hồng ViệtTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (chuyên Toán-Tin)HCB 24/42086
Phạm Thái Khánh HiệpTHPT Chuyên, Đại học Vinh (chuyên Toán-Tin)HCĐ 22/42113
Mai Thanh HoàngTHPT Chuyên, Đại học Vinh (chuyên Toán-Tin)HCĐ 21/42133
44 (2003)
có 6 thí sinh[27][28]
Nhật Bản, TokyoLê Hùng Việt BảoTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11)HCV 42/4200104/82 (sau Bulgaria, Trung QuốcHoa Kỳ)
Nguyễn Trọng CảnhTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12)HCV 42/42001
Nguyễn Đăng KhoaPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)HCB 26/42048
Nguyễn Đăng HợpTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (Lớp 11)HCB 23/42059
Nguyễn Tiến ViệtTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà (Lớp 11)HCB 21/42083
Vũ Nhật HuyTHPT chuyên Vĩnh Phúc (Lớp 12)HCĐ 18/42107
45 (2004)
có 6 thí sinh[29]
Hy Lạp, AthenaPhạm Kim HùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin)HCV 37/4201204/85[26]
Lê Hùng Việt BảoTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12)HCV 36/42016
Nguyễn Minh TrườngTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCV 35/42020
Nguyễn Kim SơnTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin)HCV 35/42020
Nguyễn Đức ThịnhTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin)HCB 27/42081
Hứa Khắc NamTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin)HCB 26/42093
46 (2005)
có 6 thí sinh[26][30]
México, MéridaPhạm Kim HùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin)HCB 32/4204715/91 (143)
Trần Chiêu MinhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCB 31/42053
Trần Trọng ĐanTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB 30/42057
Đỗ Quốc KhánhTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCĐ 19/42144
Nguyễn Trường ThọTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin)HCĐ 16/42191
Nguyễn Nguyên HùngTHPT chuyên, ĐH SP HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin)HCĐ 15/42207
47 (2006)
có 6 thí sinh
Slovenia, LjubljanaNguyễn Duy MạnhTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCV 29/4202113/90 (131)
Hoàng Mạnh HùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12)HCV 28/42027
Nguyễn Xuân ThọTHPT chuyên Vĩnh PhúcHCB 22/42076
Lê Nam TrườngTHPT chuyên Hà TĩnhHCB 19/42117
Đặng Bảo ĐứcTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 18/42132
Lê Hồng QuýTHPT Chuyên, Đại học Vinh (lớp 12)HCĐ 15/42189
48 (2007)
có 6 thí sinh[31]
Việt Nam, Hà NộiĐỗ Xuân BáchTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12)HCV 31/42[32]01203/93 (Nga thứ 1, Trung Quốc thứ 2, Hàn Quốc thứ 4)
Phạm Duy TùngTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11)HCV 29/42028
Phạm Thành TháiTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)HCV 30/42019
Nguyễn Xuân ChươngTHPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12)HCB 28/42040
Lê Ngọc SơnTHPT chuyên Bắc Giang (lớp 11)HCB 28/42040
Đặng Ngọc ThanhTHPT chuyên Quảng Bình (lớp 12)HCB 22/42093
49 (2008)
có 6 thí sinh[33]
Tây Ban Nha, MadridLê Ngọc AnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCV 32/4203512/97 (159)
Hoàng Đức ÝTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCV 34/42029
Đỗ Thị Thu ThảoTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCB 29/42057
Nguyễn Phạm ĐạtTHPT chuyên, ĐH SP HNHCB 23/42116
Đặng Trần Tiến VinhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)HCĐ 21/42148
Nguyễn Trọng HoàngTHPT Chuyên, Đại học VinhHCĐ 20/42159
50 (2009)
có 6 thí sinh[34][35]
Đức, BremenHà Khương Duy[36][37]THPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12 chuyên Toán-Tin)HCV 39/42004/56515/104 (161).
Phạm Đức HùngTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)HCV 33/42037
Phạm Hy HiếuPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)HCB 29/42062
Nguyễn Hoàng HảiTHPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12)HCB 25/42117
Nguyễn Xuân CươngTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)HCĐ 16/42233
Tạ Đức ThànhTHPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 11)HCĐ 19/42198
51 (2010)
có 6 thí sinh[38]

[39]

Kazakhstan, AstanaNguyễn Ngọc TrungTHPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ (lớp 12)HCV 28/42027/51711/97
Phạm Việt CườngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 21/42106/517
Nguyễn Kiều HiếuTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 22/42076/517
Trần Thái HưngTrung học thực hành, ĐH Sư phạm TP.Hồ Chí Minh (lớp 11)HCB 21/42106/517
Vũ Đình LongTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 11 chuyên Toán-Tin)HCB 21/42106/517
Nguyễn Minh HiếuTHPT chuyên KHTN ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 20/42152/517
52 (2011)
có 6 thí sinh[40]
Hà Lan, AmsterdamĐỗ Kim TuấnTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCĐ 21/4214531/101 (113)
Lê Hữu PhướcTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCĐ 21/42145
Nguyễn Văn QuýTHPT chuyên Bắc NinhHCĐ 19/42186
Nguyễn Thành KhangTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCĐ 18/42202
Võ Văn HuyTHPT Lê Hồng Phong, Phú Yên Lưu trữ 2018-07-18 tại Wayback Machine [41]HCĐ 17/42222
Nguyễn Văn ThếTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam ĐịnhHCĐ 17/42222
53 (2012)
có 6 thí sinh[42][43]
Argentina, Mar del PlataĐậu Hải ĐăngTHPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCV 31/422409/100 (148)
Nguyễn Phương MinhTHPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB 27/4252
Nguyễn Tạ DuyTHPT chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB 27/4252
Nguyễn Hùng TâmTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB 24/4272
Trần Hoàng Bảo LinhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)HCĐ 20/42140
Lê Quang LâmTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ 19/42151
54 (2013)
có 6 thí sinh[44]
Colombia, Santa MartaVõ Anh ĐứcTHPT chuyên Hà Tĩnh (lớp 12)HCV 34/422307/97 (180)
Phạm Tuấn HuyPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)HCV 33/4226
Cấn Trần Thành TrungPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCV 31/4234
Đinh Lê CôngTHPT Chuyên, Đại học Vinh (lớp 12)HCB 30/4246
Trần Đăng PhúcTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 28/4261
Hoàng Đỗ KiênTHPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12)HCB 24/42131
55 (2014)
có 6 thí sinh[45]
Nam Phi, Cape TownTrần Hồng QuânTHPT chuyên Thái Bình (lớp 12)HCV 34/422510/101 (157)
Phạm Tuấn HuyPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCV 32/4228
Nguyễn Thế HoànTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11)HCV 29/4240
Hồ Quốc Đăng HưngPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCB 22/42124
Vương Nguyễn Thùy DươngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 22/42124
Nguyễn Huy TùngTHPT Năng khiếu Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCĐ 18/42238
56 (2015)
có 6 thí sinh[46]
Thái Lan, Chiang MaiVũ Xuân TrungTHPT chuyên Thái Bình (lớp 11)HCV 34/42805/104 (151)
Nguyễn Thế HoànTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 31/4210
Hoàng Anh TàiTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB 25/4240
Nguyễn Tuấn Hải ĐăngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 23/4258
Nguyễn Huy HoàngPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCB 23/4258
Nguyễn Thị Việt HàTHPT chuyên Hà Tĩnh (lớp 12)HCĐ 15/42217
57 (2016) có 6 thí sinh[47]Trung Quốc, Hồng KôngVũ Xuân TrungTHPT chuyên Thái Bình (lớp 12)HCV 31/422311/109 (151)
Đào Vũ QuangTHPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 12)HCB 27/4263
Phạm Nguyễn MạnhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 11)HCB 26/4268
Hoàng Anh DũngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCB 24/4294
Lê Nhật HoàngThí sinh tự do (lớp 12)HCB 24/4294
Vũ Đức TàiTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 19/42184
58 (2017)
có 6 thí sinh[48][49]
Brazil , Rio de JaneiroHoàng Hữu Quốc HuyTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Vũng TàuHCV 35/42103/111 (155)
Lê Quang DũngTHPT chuyên Lam SơnHCV 28/4214
Nguyễn Cảnh HoàngTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ AnHCV 28/4214
Phan Nhật DuyTHPT chuyên Hà TĩnhHCV 25/4236
Phạm Nam KhánhTHPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCB 21/4282
Đỗ Văn QuyếtTHPT chuyên Vĩnh PhúcHCĐ 18/42139
59 (2018) có 6 thí sinh[50][51]

[52]

Rumani, Cluj-NapocaNguyễn Quang BinTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 35/4212/59420/107 (148)
Phan Minh ĐứcTHPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 11)HCB 29/4261/594
Trịnh Văn HoànTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB 26/42122/594
Trương Mạnh TuấnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 22/42174/594
Trần Việt HoàngTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCĐ 19/42215/594
Đỗ Hoàng ViệtTHPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, tỉnh Đồng Tháp (lớp 12)HCĐ 17/42250/594
60 (2019)
có 6 thí sinh[53]
Anh, BathNguyễn NguyễnPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12)HCV 34/4228/62107/112 (177)
Nguyễn Thuận HưngTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCV 32/4241/621
Phan Minh ĐứcTHPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 12)HCB 28/4265/621
Vũ Đức VinhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCB 28/4265/621
Vương Tùng DươngTHPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12)HCB 28/4265/621
Nguyễn Khả Nhật LongTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 27/42101/621
61 (2020)
có 6 thí sinh[54]
Nga, Saint PetersburgNgô Quý ĐăngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 10)HCV 36/4204/61617/105 (150)
Trương Tuấn NghĩaTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11)HCV 32/4234/616
Nguyễn Mạc Nam TrungPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCB 28/4286/616
Trần Nhật MinhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 23/42162/616
Chu Thị ThanhTHPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 12)HCĐ 23/42162/616
Đinh Vũ Tùng LâmTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 11)Bằng khen08/42419/616
62 (2021)
có 6 thí sinh
Nga, Saint PetersburgĐỗ Bách KhoaTHPT chuyên Hà Nội-Amsterdam (lớp 12)HCV 35/4210/61914/107 (125)
Đinh Vũ Tùng LâmTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 21/42105/619
Trương Tuấn NghĩaTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 21/42105/619
Vũ Ngọc BìnhTHPT chuyên Vĩnh Phúc (lớp 11)HCĐ 17/42164/621
Phan Hữu AnTHPT chuyên KHTN, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 16/42167/621
Phan Huỳnh Tuấn KiệtTHPT chuyên Lê Hồng Phong, TP HCM (lớp 12)HCĐ 15/42180/621
63 (2022)[55]
có 6 thí sinh
Na Uy, OsloNgô Quý ĐăngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 12)HCV 42/421/5894/104 (196)
Phạm Việt HưngTHPT chuyên KHTN, ĐHQG Hà Nội (lớp 11)HCV 39/4214/589
Phạm Hoàng SơnPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TPHCM (lớp 12)HCB 30/4284/589
Nguyễn Đại DươngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá (lớp 12)HCB 29/42112/589
Vũ Ngọc BìnhTHPT chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (lớp 12)HCĐ 28/42146/589
Hoàng Tiến NguyênTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCĐ 28/42146/589

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Website chính thức IMO
  • [16] Báo VietnamNet, Vũ Đình Hòa: Người gắn bó với Olympic Toán quốc tế, thời gian đăng: 14:01, Thứ Bảy, 19/11/2005 (GMT+7)
  • [17] Báo VietnamNet, Đâu rồi học sinh giỏi toán 'ngày xưa'?, thời gian đăng: 15:23, Thứ Ba, 22/03/2005 (GMT+7)
  • [18] Lưu trữ 2018-06-22 tại Wayback Machine Thông tấn xã Việt Nam, Olympic toán quốc tế: Những thành tích đáng tự hào, 06/07/2005
  • [19] Báo Dân trí, Nền Toán học Việt Nam có nguy cơ tiêu vong, thời gian đăng bài: Thứ Hai, 18/05/2009 - 14:00

Bản mẫu:Toán học Việt Nam