Việt Nam tại Olympic Vật lý châu Á

Việt Nam bắt đầu tham gia Olympic Vật lý châu Á (APhO) từ năm 2000.

Việt Nam tại
Olympic Vật lý châu Á
IPhOVIE
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
17 42 47 106
Các lần tham dự khác
Việt Nam tại Olympic Toán học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Vật lý Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Hóa học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Tin học Quốc tế
Việt Nam tại Olympic Sinh học Quốc tế

Các đoàn học sinh Việt Nam tại APhO

Chú thích: = Huy chương Vàng; = Huy chươngBạc; = Huy chương Đồng;

APhO (năm)Địa điểm
tổ chức
Tên thí sinhHọc sinh trườngGiải thưởngĐiểm sốHạngXếp hạng toàn đoàn
1 (2000)[1]Karawaci
Indonesia
Mai Sỹ HảiTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa[2]HCB
Đào Anh ĐứcTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An[3]HCĐ
Nguyễn Ngọc KhánhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh HóaHCĐ
HCĐ
HCĐ
Hoàng Tiến[4]THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen
Nguyễn Trung DũngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen
Lê Lữ TuấnTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)Bằng khen
2 (2001)[5]Đài Bắc
Đài Loan
Bùi Lê Na[6]THPT chuyên Hà Nội - AmsterdamHCV 30.80/503[7]
Lê Lữ TuấnTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCB 25.65/5010
Nguyễn Bảo TrungTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 25.45/5011
Đỗ ChínhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 24.90/5012
Nguyễn Quốc ChínhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HNHCĐ 23.80/5014
Vương Thị Kim ThanhHà TâyBằng khen19.40/5025
Nguyễn Thanh NamTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HNBằng khen18.15/5030
3 (2002)[1]Singapore
Singapore
Kim Ngọc Tuyến[8]THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
Đặng Văn BằngTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa
(Chưa đầy đủ)
4 (2003)[1][9]Bangkok
Thái Lan
Cao Vũ NhânTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV
Le Huy NguyenHCB
Ngo Ba ThuongHCB
Nguyễn Hữu ThuầnTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB
Trần Công ToánTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCB
Vũ Quốc HiểnTHPT chuyên Hùng Vương, Phú ThọHCB
Hoàng Trung TríTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngHCĐ
Bùi Lê MinhBằng khen
5 (2004)[10]Hà Nội
Việt Nam
Đoàn Văn KhánhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCB
Nguyễn Hải ChâuTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HNHCĐ
Nguyễn Hải NamTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HNHCĐ
Phạm Trọng TrườngTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An[3]HCĐ
Hoàng Thanh XuânTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc[11]HCĐ
Hoàng Minh AnhBằng khen
Lê Hữu TônBằng khen
Trần Thanh VũBằng khen
6 (2005)[1]Pekanbaru
Indonesia
Hoàng Mạnh HảiTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc[12]HCĐ
HCĐ
HCĐ
Nguyễn Thị Phương DungTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh PhúcBằng khen
Bằng khen
Nguyễn Việt DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)[6]
7 (2006)[13]Almaty
Kazakhstan
Nguyễn Đăng PhươngTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)HCB
Trần Xuân QuýTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ
Nguyễn Huy HiệuTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ
Đặng Sơn TùngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ
Trần Mạnh TùngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen
Nguyễn Việt DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)[6]
(Chưa đầy đủ)
8 (2007)[14]Thượng Hải
Trung Quốc
Bùi Đức ThắngTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 19[15]
Đỗ Hoàng AnhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCĐ 27
Đinh Đăng ĐứcTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 30
Mai Thanh TùngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)Bằng khen47
Nguyễn Huy ThôngBằng khen54
(Chưa đầy đủ)
9 (2008)[16]Ulaanbaatar
Mông Cổ
Đỗ Hoàng AnhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCV 40.13/507[17]
Nguyễn Tất NghĩaTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV 37.1/5016
Huỳnh Minh ToànTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 20
Nguyễn Đức MinhTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB 28
Hoàng Thanh TùngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HNHCĐ 34
Nguyễn Trọng ToànTHPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái BìnhHCĐ 45
Nguyễn Quốc ToánTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngBằng khen67
(Chưa đầy đủ)
10 (2009)[18]Bangkok
Thái Lan
Trần Công MinhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HNHCB 26[19]
Phạm Thành LongTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12)HCB 32
Đinh Hưng TưTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà NẵngHCĐ 43
Vũ Hồng AnhTHPT chuyên Trần Phú, Hải PhòngHCĐ 51
Nghiêm Xuân HưngTHPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc GiangBằng khen57
Đinh Quý DươngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)Bằng khen64
Nguyễn Trung TùngTHPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải DươngBằng khen65
Phạm Bình MinhTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11)Bằng khen68
11 (2010)[1]Đài Bắc
Đài Loan
Phạm Tiến Hùng[20]THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)[21]HCB
Nguyễn Đăng MinhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ
Phạm Bình MinhTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)Bằng khen
Nguyễn Trung HưngTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)Bằng khen
Đinh Quý DươngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)Bằng khen
Phan Văn Trung[22]THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)Bằng khen
Nguyễn Hoành ĐạoTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)[2]
312 (2011)[23]Tel Aviv
Israel
Nguyễn Trung HưngTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCĐ 28[24]
Nguyễn Huy HoàngTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCĐ 32
Phạm Thành TrungTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)Bằng khen50
Nguyễn Phan Trung HảiTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)Bằng khen52
Đinh Huy Hồng QuânPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)Bằng khen58
(Chưa đầy đủ)
13 (2012)[25]New Delhi
Ấn Độ
Lê Huy QuangTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCV 35.3/50[26]29
Đinh Ngọc HảiTHPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)HCB 34.6/5031
Đinh Việt ThắngTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCB 34.1/5032
Ngô Phi LongTHPT chuyên Sơn La (lớp 11)HCB 32.7/5037
Trần Tấn Hoàng BảoTHPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12)HCB 32.7/5037
Nguyễn Đình Vĩnh ThanhTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)HCB 31.4/5045
Bùi Xuân HiểnTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 30.7/5049
Trần Đức DũngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 27.6/5059
14 (2013)[27]Bogor
Indonesia
Bùi Quang TúTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 15[28]
Ngô Phi LongTHPT chuyên Sơn La (lớp 12)HCV 22
Vũ Trần Đình DuyTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12)HCB 30
Trần Minh VũTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCB 39
Mỵ Duy Hoàng LongTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ 55
Đặng Tuấn LinhTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen63
Nguyễn Hồ NamPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)Bằng khen65
Cao Ngọc TháiTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)Bằng khen68
15 (2014)[29]Singapore
Singapore
Cao Ngọc TháiTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV 4
Đào Phương KhôiTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB
Vũ Thanh Trung NamTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)HCB
Phạm Nguyễn Tuấn AnhPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12)HCB
Đỗ Thị Bích HuệTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB
Cao Văn NamPhổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11)HCĐ
Nguyễn Ngọc KhánhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11)HCĐ
Hoàng Phương AnhTHPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình (lớp 12)Bằng khen
16 (2015)[30]Hàng Châu
Trung Quốc
Vũ Thanh Trung NamTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV
Nguyễn Ngọc KhánhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCV
Nguyễn Công ThànhTHPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12)HCB
Đinh Thị Hương ThảoTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11)HCB
Nguyễn Quang NamTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11)HCB
Lê Xuân PhúcTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ
Phạm Ngọc DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)Bằng khen
Trần Quang HuyTHPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên BáiBằng khen
17 (2016)[31]Hongkong
Trung Quốc
Nguyễn Thế QuỳnhTHPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 11)HCB 37.15/5024[32]
Đinh Thị Hương ThảoTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCB 36.3/5026
Nguyễn Quang NamTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB 28
Phạm Quang MinhTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ 35
Phạm Ngọc NamTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 45
Nguyễn Văn QuânTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)HCĐ 69
Hà Anh ĐứcTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)Bằng khen89
Đỗ Thùy TrangTHPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12)Bằng khen102
18 (2017)[33]Yakutsk
Nga
Đinh Anh DũngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 26.7/50[34]17
Nguyễn Thế QuỳnhTHPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 12)HCB 25.55/5021
Tạ Bá DũngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 24/5027
Trần Hữu Bình MinhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB 23.95/5028
Nguyễn Ngọc LongTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)Bằng khen18.15/5064
Nguyễn Đình BáchTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)Bằng khen16.8/5072
Phan Tuấn LinhTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)Bằng khen16.2/5074
Nguyễn Văn Thành LợiTHPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 11)
19 (2018)[35]Hà Nội
Việt Nam
Trần Đức HuyTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 11[36]
Nguyễn Ngọc LongTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCV 12
Nguyễn Văn Thành LợiTHPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 12)HCV 21
Trịnh Duy HiếuTHPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 11)HCV 25
Nguyễn Xuân TânTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCB 35
Nguyễn Văn DuyTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)HCB 36
Lê Cao AnhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ 49
Lê Kỳ NamTHPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (lớp 12)HCĐ 53
20 (2019)[37]Adelaide
Úc
Trịnh Duy HiếuTHPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 12)HCB 25.3/50[38]21
Nguyễn Xuân ƯngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 25/5025
Nguyễn Xuân TânTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCĐ 21.5/5050
Lê Việt HoàngTHPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)HCĐ 21.5/5050
Nguyễn Khánh LinhTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ 21.2/5052
Trần Xuân TùngTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ 21/5053
Lê Công Minh HiếuTHPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên - Huế (lớp 11)HCĐ 21/5053
Lê Quang HuyTHPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12)Bằng khen18/5076
21 (2021)[39]Đài Bắc
Đài Loan
Nguyễn Mạnh QuânTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 33.85/50[40]1
Trần Quang VinhTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCV 26.55/5010
Bùi Thanh TânTHPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12)HCB 20.05/5037
Nguyễn Trọng ThuậnTHPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12)HCĐ 18.75/5046
Lê Minh HoàngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCĐ 17.4/5054
Nguyễn Hoàng NamTHPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)HCĐ 17.1/5058
Trang Đào Công MinhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)Bằng khen15.85/5071
Nguyễn Đắc TiếnTHPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12)Bằng khen12.8/5093
22 (2022)[41]Dehradun
Ấn Độ
Lê Minh HoàngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)HCB 36.5/50[42]24
Võ Hoàng HảiTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10)HCĐ 33.8/5034
Vũ Ngô Hoàng DươngTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)HCĐ 33.2/5037
Cao Văn ĐôngTHPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12)Bằng khen29.1/5064
Phùng Công HiếuTHPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12)Bằng khen28.4/5068
Nguyễn Đăng PhúcTHPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12)Bằng khen28/5073
Nguyễn Tuấn MinhTHPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11)Bằng khen27.9/5074
Võ Trương Thiên KỳTHPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên (lớp 12)Bằng khen26.5/5090

Các giải đặc biệt

  • Lời giải bài thi Thực hành sáng tạo nhất tại APhO 2001: Bùi Lê Na[7]
  • Giải thưởng của Liên hiệp Hội Vật lý châu Á - Thái Bình Dương dành cho thí sinh nữ xuất sắc nhất tại APhO 2016: Đinh Thị Hương Thảo[32]
  • Thí sinh nước chủ nhà có thành tích tốt nhất tại APhO 2018: Trần Đức Huy[36]
  • Giải thưởng của Chủ tịch APhO dành cho thí sinh có điểm số cao nhất tại APhO 2021: Nguyễn Mạnh Quân[39]
  • Thí sinh có điểm cao nhất trong phần thi thực hành tại APhO 2021: Nguyễn Mạnh Quân

Tham khảo

Xem thêm