APhO (năm) | Địa điểm tổ chức | Tên thí sinh | Học sinh trường | Giải thưởng | Điểm số | Hạng | Xếp hạng toàn đoàn |
---|
1 (2000)[1] | Karawaci Indonesia | Mai Sỹ Hải | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa[2] | HCB | | | |
Đào Anh Đức | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An[3] | HCĐ | | |
Nguyễn Ngọc Khánh | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | HCĐ | | |
| | HCĐ | | |
| | HCĐ | | |
Hoàng Tiến[4] | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | Bằng khen | | |
Nguyễn Trung Dũng | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | Bằng khen | | |
Lê Lữ Tuấn | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11) | Bằng khen | | |
2 (2001)[5] | Đài Bắc Đài Loan | Bùi Lê Na[6] | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | HCV | 30.80/50 | 3[7] | |
Lê Lữ Tuấn | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCB | 25.65/50 | 10 |
Nguyễn Bảo Trung | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | 25.45/50 | 11 |
Đỗ Chính | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ | 24.90/50 | 12 |
Nguyễn Quốc Chính | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN | HCĐ | 23.80/50 | 14 |
Vương Thị Kim Thanh | Hà Tây | Bằng khen | 19.40/50 | 25 |
Nguyễn Thanh Nam | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN | Bằng khen | 18.15/50 | 30 |
| | | | |
3 (2002)[1] | Singapore Singapore | Kim Ngọc Tuyến[8] | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | | | | |
Đặng Văn Bằng | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | | | |
(Chưa đầy đủ) | | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
4 (2003)[1][9] | Bangkok Thái Lan | Cao Vũ Nhân | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCV | | | |
Le Huy Nguyen | | HCB | | |
Ngo Ba Thuong | | HCB | | |
Nguyễn Hữu Thuần | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | | |
Trần Công Toán | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCB | | |
Vũ Quốc Hiển | THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | HCB | | |
Hoàng Trung Trí | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | HCĐ | | |
Bùi Lê Minh | | Bằng khen | | |
5 (2004)[10] | Hà Nội Việt Nam | Đoàn Văn Khánh | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCB | | | |
Nguyễn Hải Châu | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN | HCĐ | | |
Nguyễn Hải Nam | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN | HCĐ | | |
Phạm Trọng Trường | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An[3] | HCĐ | | |
Hoàng Thanh Xuân | THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc[11] | HCĐ | | |
Hoàng Minh Anh | | Bằng khen | | |
Lê Hữu Tôn | | Bằng khen | | |
Trần Thanh Vũ | | Bằng khen | | |
6 (2005)[1] | Pekanbaru Indonesia | Hoàng Mạnh Hải | THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc[12] | HCĐ | | | |
| | HCĐ | | |
| | HCĐ | | |
Nguyễn Thị Phương Dung | THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc | Bằng khen | | |
| | Bằng khen | | |
Nguyễn Việt Dũng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11)[6] | | | |
| | | | |
| | | | |
7 (2006)[13] | Almaty Kazakhstan | Nguyễn Đăng Phương | THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12) | HCB | | | |
Trần Xuân Quý | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ | | |
Nguyễn Huy Hiệu | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCĐ | | |
Đặng Sơn Tùng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCĐ | | |
Trần Mạnh Tùng | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | Bằng khen | | |
Nguyễn Việt Dũng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12)[6] | | | |
(Chưa đầy đủ) | | | | |
| | | | |
8 (2007)[14] | Thượng Hải Trung Quốc | Bùi Đức Thắng | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCB | | 19[15] | |
Đỗ Hoàng Anh | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) | HCĐ | | 27 |
Đinh Đăng Đức | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCĐ | | 30 |
Mai Thanh Tùng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | Bằng khen | | 47 |
Nguyễn Huy Thông | | Bằng khen | | 54 |
(Chưa đầy đủ) | | | | |
| | | | |
| | | | |
9 (2008)[16] | Ulaanbaatar Mông Cổ | Đỗ Hoàng Anh | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCV | 40.13/50 | 7[17] | |
Nguyễn Tất Nghĩa | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCV | 37.1/50 | 16 |
Huỳnh Minh Toàn | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCB | | 20 |
Nguyễn Đức Minh | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCB | | 28 |
Hoàng Thanh Tùng | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN | HCĐ | | 34 |
Nguyễn Trọng Toàn | THPT chuyên Thái Bình, tỉnh Thái Bình | HCĐ | | 45 |
Nguyễn Quốc Toán | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | Bằng khen | | 67 |
(Chưa đầy đủ) | | | | |
10 (2009)[18] | Bangkok Thái Lan | Trần Công Minh | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN | HCB | | 26[19] | |
Phạm Thành Long | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương (lớp 12) | HCB | | 32 |
Đinh Hưng Tư | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | HCĐ | | 43 |
Vũ Hồng Anh | THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng | HCĐ | | 51 |
Nghiêm Xuân Hưng | THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Bằng khen | | 57 |
Đinh Quý Dương | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11) | Bằng khen | | 64 |
Nguyễn Trung Tùng | THPT chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | Bằng khen | | 65 |
Phạm Bình Minh | THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 11) | Bằng khen | | 68 |
11 (2010)[1] | Đài Bắc Đài Loan | Phạm Tiến Hùng[20] | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12)[21] | HCB | | | |
Nguyễn Đăng Minh | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ | | |
Phạm Bình Minh | THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) | Bằng khen | | |
Nguyễn Trung Hưng | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) | Bằng khen | | |
Đinh Quý Dương | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | Bằng khen | | |
Phan Văn Trung[22] | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11) | Bằng khen | | |
Nguyễn Hoành Đạo | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11)[2] | | | |
| | | | |
312 (2011)[23] | Tel Aviv Israel | Nguyễn Trung Hưng | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCĐ | | 28[24] | |
Nguyễn Huy Hoàng | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCĐ | | 32 |
Phạm Thành Trung | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | Bằng khen | | 50 |
Nguyễn Phan Trung Hải | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | Bằng khen | | 52 |
Đinh Huy Hồng Quân | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | Bằng khen | | 58 |
(Chưa đầy đủ) | | | | |
| | | | |
| | | | |
13 (2012)[25] | New Delhi Ấn Độ | Lê Huy Quang | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCV | 35.3/50[26] | 29 | |
Đinh Ngọc Hải | THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12) | HCB | 34.6/50 | 31 |
Đinh Việt Thắng | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCB | 34.1/50 | 32 |
Ngô Phi Long | THPT chuyên Sơn La (lớp 11) | HCB | 32.7/50 | 37 |
Trần Tấn Hoàng Bảo | THPT chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng (lớp 12) | HCB | 32.7/50 | 37 |
Nguyễn Đình Vĩnh Thanh | THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12) | HCB | 31.4/50 | 45 |
Bùi Xuân Hiển | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCĐ | 30.7/50 | 49 |
Trần Đức Dũng | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ | 27.6/50 | 59 |
14 (2013)[27] | Bogor Indonesia | Bùi Quang Tú | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCV | | 15[28] | |
Ngô Phi Long | THPT chuyên Sơn La (lớp 12) | HCV | | 22 |
Vũ Trần Đình Duy | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh (lớp 12) | HCB | | 30 |
Trần Minh Vũ | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCB | | 39 |
Mỵ Duy Hoàng Long | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCĐ | | 55 |
Đặng Tuấn Linh | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | Bằng khen | | 63 |
Nguyễn Hồ Nam | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | Bằng khen | | 65 |
Cao Ngọc Thái | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) | Bằng khen | | 68 |
15 (2014)[29] | Singapore Singapore | Cao Ngọc Thái | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCV | | 4 | |
Đào Phương Khôi | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | | |
Vũ Thanh Trung Nam | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 11) | HCB | | |
Phạm Nguyễn Tuấn Anh | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 12) | HCB | | |
Đỗ Thị Bích Huệ | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | | |
Cao Văn Nam | Phổ thông Năng khiếu, ĐHQG TP HCM (lớp 11) | HCĐ | | |
Nguyễn Ngọc Khánh | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 11) | HCĐ | | |
Hoàng Phương Anh | THPT chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình (lớp 12) | Bằng khen | | |
16 (2015)[30] | Hàng Châu Trung Quốc | Vũ Thanh Trung Nam | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCV | | | |
Nguyễn Ngọc Khánh | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCV | | |
Nguyễn Công Thành | THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (lớp 12) | HCB | | |
Đinh Thị Hương Thảo | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 11) | HCB | | |
Nguyễn Quang Nam | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 11) | HCB | | |
Lê Xuân Phúc | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ | | |
Phạm Ngọc Dũng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | Bằng khen | | |
Trần Quang Huy | THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | Bằng khen | | |
17 (2016)[31] | Hongkong Trung Quốc | Nguyễn Thế Quỳnh | THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 11) | HCB | 37.15/50 | 24[32] | |
Đinh Thị Hương Thảo | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCB | 36.3/50 | 26 |
Nguyễn Quang Nam | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | HCB | | 28 |
Phạm Quang Minh | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCĐ | | 35 |
Phạm Ngọc Nam | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCĐ | | 45 |
Nguyễn Văn Quân | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | HCĐ | | 69 |
Hà Anh Đức | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | Bằng khen | | 89 |
Đỗ Thùy Trang | THPT chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định (lớp 12) | Bằng khen | | 102 |
18 (2017)[33] | Yakutsk Nga | Đinh Anh Dũng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCV | 26.7/50[34] | 17 | |
Nguyễn Thế Quỳnh | THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình (lớp 12) | HCB | 25.55/50 | 21 |
Tạ Bá Dũng | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | 24/50 | 27 |
Trần Hữu Bình Minh | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCB | 23.95/50 | 28 |
Nguyễn Ngọc Long | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 11) | Bằng khen | 18.15/50 | 64 |
Nguyễn Đình Bách | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | Bằng khen | 16.8/50 | 72 |
Phan Tuấn Linh | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | Bằng khen | 16.2/50 | 74 |
Nguyễn Văn Thành Lợi | THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 11) | | | |
19 (2018)[35] | Hà Nội Việt Nam | Trần Đức Huy | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCV | | 11[36] | |
Nguyễn Ngọc Long | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCV | | 12 |
Nguyễn Văn Thành Lợi | THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước (lớp 12) | HCV | | 21 |
Trịnh Duy Hiếu | THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 11) | HCV | | 25 |
Nguyễn Xuân Tân | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) | HCB | | 35 |
Nguyễn Văn Duy | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | HCB | | 36 |
Lê Cao Anh | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCĐ | | 49 |
Lê Kỳ Nam | THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh (lớp 12) | HCĐ | | 53 |
20 (2019)[37] | Adelaide Úc | Trịnh Duy Hiếu | THPT chuyên Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (lớp 12) | HCB | 25.3/50[38] | 21 | |
Nguyễn Xuân Ưng | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | 25/50 | 25 |
Nguyễn Xuân Tân | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCĐ | 21.5/50 | 50 |
Lê Việt Hoàng | THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12) | HCĐ | 21.5/50 | 50 |
Nguyễn Khánh Linh | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCĐ | 21.2/50 | 52 |
Trần Xuân Tùng | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCĐ | 21/50 | 53 |
Lê Công Minh Hiếu | THPT chuyên Quốc Học, Thừa Thiên - Huế (lớp 11) | HCĐ | 21/50 | 53 |
Lê Quang Huy | THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam (lớp 12) | Bằng khen | 18/50 | 76 |
21 (2021)[39] | Đài Bắc Đài Loan | Nguyễn Mạnh Quân | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCV | 33.85/50[40] | 1 | |
Trần Quang Vinh | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCV | 26.55/50 | 10 |
Bùi Thanh Tân | THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An (lớp 12) | HCB | 20.05/50 | 37 |
Nguyễn Trọng Thuận | THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa (lớp 12) | HCĐ | 18.75/50 | 46 |
Lê Minh Hoàng | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) | HCĐ | 17.4/50 | 54 |
Nguyễn Hoàng Nam | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam (lớp 12) | HCĐ | 17.1/50 | 58 |
Trang Đào Công Minh | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | Bằng khen | 15.85/50 | 71 |
Nguyễn Đắc Tiến | THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12) | Bằng khen | 12.8/50 | 93 |
22 (2022)[41] | Dehradun Ấn Độ | Lê Minh Hoàng | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 12) | HCB | 36.5/50[42] | 24 | |
Võ Hoàng Hải | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 10) | HCĐ | 33.8/50 | 34 |
Vũ Ngô Hoàng Dương | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) | HCĐ | 33.2/50 | 37 |
Cao Văn Đông | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội (lớp 12) | Bằng khen | 29.1/50 | 64 |
Phùng Công Hiếu | THPT chuyên Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc (lớp 12) | Bằng khen | 28.4/50 | 68 |
Nguyễn Đăng Phúc | THPT chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh (lớp 12) | Bằng khen | 28/50 | 73 |
Nguyễn Tuấn Minh | THPT chuyên Khoa học tự nhiên, ĐHQG HN (lớp 11) | Bằng khen | 27.9/50 | 74 |
Võ Trương Thiên Kỳ | THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên (lớp 12) | Bằng khen | 26.5/50 | 90 |