Vilnius
Vilnius ([ˈvʲɪlʲnʲʊs] ⓘ) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Litva, với dân số 574.147 người vào năm 2018[1] (697.691 người vào năm 2017 nếu tính cả khu đô thị mở rộng[2]). Thành phố này là nơi đặt các cơ quan chính phủ của Litva cũng như của Hạt tự quản Vilnius.
Tên gọi
Vilnius có nhiều tên khác nhau trong nhiều ngôn ngữ trong lịch sử của mình. Các tên bằng tiếng nước ngoài khác có tiếng Ba Lan Wilno, tiếng Latin Vilna, tiếng Belarusia Вiльня (Vilnia), tiếng Đức Wilna, tiếng Yiddish ווילנע (Vilne), và tiếng Latvia Viļņa. Một tên bằng tiếng Nga cổ hơn là Вильна/Вильно (Vilna/Vilno), dù Вильнюс (Vil'njus) hiện được dùng. Tên gọi Wilno và Vilna cũng được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng Pháp cổ hơn.
Khí hậu
Vilnius có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen Dfb).[3] Thành phố đã bắt đầu đo nhiệt độ thường xuyên từ năm 1777.[4] Lượng mưa trung bình hàng năm là khoảng 691 mm (27,20 in). Nhiệt độ trong thành phố đã tăng lên đáng kể trong 30 năm qua, được cho là do con người gây ra.[5]
Dữ liệu khí hậu của Vilnius | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.0 | 14.4 | 19.8 | 29.0 | 31.8 | 34.2 | 36.4 | 34.9 | 33.1 | 24.5 | 15.5 | 10.5 | 36,4 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.7 | −0.5 | 4.4 | 12.6 | 18.4 | 21.7 | 23.8 | 23.1 | 17.4 | 10.2 | 3.7 | −0.3 | 11,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −3.9 | −3.1 | 0.9 | 7.6 | 13.0 | 16.4 | 18.7 | 17.9 | 13.0 | 7.0 | 1.8 | −2.2 | 7,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.9 | −5.6 | −2.7 | 2.6 | 7.5 | 11.1 | 13.6 | 12.7 | 8.5 | 3.7 | −0.1 | −4.1 | 3,5 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −37.2 | −35.8 | −29.6 | −14.4 | −4.4 | 0.1 | 3.5 | 1.0 | −4.8 | −14.4 | −22.8 | −30.5 | −37,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 38.9 (1.531) | 34.4 (1.354) | 37.0 (1.457) | 46.2 (1.819) | 52.1 (2.051) | 72.7 (2.862) | 79.3 (3.122) | 75.8 (2.984) | 65.2 (2.567) | 51.5 (2.028) | 51.5 (2.028) | 49.2 (1.937) | 653,8 (25,74) |
Số ngày giáng thủy TB | 21.7 | 18.4 | 17.5 | 10.2 | 12.4 | 11.7 | 11.4 | 10.5 | 9.7 | 13.5 | 16.7 | 21.2 | 174,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 37 | 70 | 117 | 165 | 242 | 231 | 220 | 217 | 141 | 93 | 33 | 25 | 1.591 |
Nguồn: WMO[6] NOAA[7], Météo Climat[8] và Weather Atlas[9] |
Thành phố kết nghĩa
Vilnius kết nghĩa với:[10]
Tham khảo
Thư mục
- Jedidiah Morse; Richard C. Morse (1823), “Wilna”, A New Universal Gazetteer (ấn bản 4), New Haven: S. Converse
- “Wilna”, Jewish Encyclopedia, 12, New York, 1907
- Encyclopædia Britannica. 28 (ấn bản 11). 1910. tr. 88–89. .
- “Vilna”, Russia with Teheran, Port Arthur, and Peking, Leipzig: Karl Baedeker, 1914, OCLC 1328163
- William Henry Beable (1919), “Vilna”, Russian Gazetteer and Guide, London: Russian Outlook
- Patricia Kennedy Grimsted (1979). “The Archival Legacy of the Grand Duchy of Lithuania: The Fate of Early Historical Archives in Vilnius”. Slavonic and East European Review. 57.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Vilnius tại Wikimedia Commons
- vilnius.lt