W

chữ cái thứ 23 trong bảng chữ cái Latinh
W
W
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

W, w (gọi là vê kép hoặc đúp lơ vê - bắt nguồn từ tên gọi tiếng Pháp double vé hoặc u kép, đấp-liu, đấp-bồ-yu /ju:/ - bắt nguồn từ tên gọi tiếng Anh) là chữ thứ 23 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh.

  • Mặc dù chữ W không tồn tại trong hệ thống chữ viết tiếng Việt nhưng người miền Nam thường phát âm chữ Qu tương tự như chữ W. Ví dụ tiêu biểu là hai từ "quốc" và "cuốc" được phát âm giống hệt nhau ở miền Bắc nhưng khác hẳn nhau ở miền Nam.
  • W cũng có thể được sử dụng để biểu diễn đơn vị của công suất (đọc là "oát" hay "goát" ở miền Bắc).
  • Trong tiếng Ba Lan, chữ W được dùng thay cho chữ V. Ví dụ như "Việt Nam" trong tiếng Ba Lan được viết là "Wietnam". Tên cầu thủ Lewandowski ở Việt Nam ban đầu được phiên âm là "Lê-oan-đao-ski" vì nhiều người thường đọc nhầm theo tiếng Anh, sau đó được chỉnh lại thành "Lê-van-đốp-ski" cho đúng với tiếng Ba Lan.
  • Trong Hoá Học, W là ký hiệu cho nguyên tố Wolfram (Tungsten Z = 74).

Tham khảo


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ W với các dấu phụ
ẂẃẀẁŴŵẄẅẆẇẈẉW̊ẘⱲⱳ
WaWbWcWdWeWfWgWhWiWjWkWlWmWnWoWpWqWrWsWtWuWvWwWxWyWz
WAWBWCWDWEWFWGWHWIWJWKWLWMWNWOWPWQWRWSWTWUWVWWWXWYWZ
aWăWâWbWcWdWđWeWêWfWgWhWiWjWkWlWmWnWoWôWơWpWqWrWsWtWuWưWvWwWxWyWzW
AWĂWÂWBWCWDWĐWEWÊWFWGWHWIWJWKWLWMWNWOWÔWƠWPWQWRWSWTWUWƯWVWWWXWYWZW
Ghép chữ W với số hoặc số với chữ W
W0W1W2W3W4W5W6W7W8W90W1W2W3W4W5W6W7W8W9W
Xem thêm