West Bromwich Albion F.C.

Câu lạc bộ bóng đá West Bromwich Albion thường được gọi tắt là Westbrom hoặc W.B.A, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh đặt trụ sở tại thành phố West Bromwich ở vùng trung du phía tây nước Anh. Sân nhà của câu lạc bộ là The Hawthorns với sức chứa 26,500 khán giả. Biệt danh của câu lạc bộ là The Baggies. Các đối thủ truyền thống của West Bromwich Albion là 2 câu lạc bộ Aston VillaWolverhampton Wanderers. Hiện nay, câu lạc bộ đã thi đấu tại Championship

West Bromwich Albion
West Bromwich Albion crest
Tên đầy đủWest Bromwich Albion Football Club
Biệt danhThe Baggies, The Throstles, The Albion
Tên ngắn gọnWBA, West Brom, Albion
Thành lập1878; 146 năm trước (1878)
SânThe Hawthorns
Sức chứa26,688[1]
Chủ sở hữuLai Guochuan
Chủ tịchLi Piyue
Huấn luyện viênSam Allardyce
Giải đấuChampionship
2022–23Championship, 9th of 24
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Lịch sử

Thành tích

  • Ngoại hạng Anh
    • Vô địch: 1920
      • Á quân: 1925, 1954
  • Hạng nhất Anh
    • Vô địch: 1902, 1911, 2008
      • Á quân: 1931, 1949, 2002, 2004, 2010
  • Hạng nhì Anh
    • Thắng vòng play-off lên hạng: 1993
  • Cúp FA
    • Vô địch: 1888, 1892, 1931, 1954, 1968
      • Á quân: 1886, 1887, 1895, 1912, 1935
  • League Cup
    • Vô địch: 1966
      • Á quân: 1967, 1970
  • FA Charity Shield
    • Vô địch: 1920, 1954 (đồng giải)
      • Á quân: 1931, 1968

Đội hình

Tính đến 1 tháng 9 năm 2023

Đội hình hiện tại

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
2HV Darnell Furlong
3HV Conor Townsend (Đội phó)
4HV Cédric Kipré
5HV Kyle Bartley
6HV Semi Ajayi
7TV Jed Wallace (Đội trưởng)
8TV Jayson Molumby
9 Josh Maja
10TV Matt Phillips
11TV Grady Diangana
12 Daryl Dike
14TV Nathaniel Chalobah
15HV Erik Pieters
SốVT Quốc giaCầu thủ
16HV Martin Kelly
17 Jeremy Sarmiento (Cho mượn từ Brighton)
19TV John Swift
20TV Adam Reach
21 Brandon Thomas-Asante
24TM Alex Palmer
26HV Pipa (Cho mượn từ Ludogorets Razgrad)
27TV Alex Mowatt
30TM Ted Cann
31 Tom Fellows
33TM Josh Griffiths
35TV Okay Yokuşlu
36HV Caleb Taylor

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
18 Karlan Grant (cho mượn đến Cardiff)
29TV Taylor Gardner-Hickman (cho mượn đến Bristol City)
32 Jovan Malcolm (cho mượn đến Cheltenham)
34HV Ethan Ingram (cho mượn đến Salford)
SốVT Quốc giaCầu thủ
39TV Jamie Andrews (cho mượn đến Grimsby)
40 Modou Faal (cho mượn đến Doncaster)
HV Zac Ashworth (cho mượn đến Bolton)

Ghi chú

Liên kết ngoài