Winnipeg
Winnipeg là thủ phủ và là thành phố lớn nhất ở Manitoba, Canada. Thành phố nằm ở ngã giao giữa sông Red và sông Assiniboine. Trước khi người châu Âu đến định cư, Winnipeg từng là một trung tâm buôn bán của người thổ dân.
Winnipeg | |
---|---|
— Thành phố — | |
City of Winnipeg | |
Khu trung tâm Winnipeg | |
Hiệu kỳ của Winnipeg Hiệu kỳ Huy hiệu của Winnipeg Huy hiệu Biểu trưng chính thức của Winnipeg Biểu trưng | |
Tên hiệu: Winterpeg, Heart of the Continent, The Peg | |
Khẩu hiệu: Unum Cum Virtute Multorum (One with the Strength of Many) | |
Vị trí của Winnipeg in Manitoba | |
Tọa độ: 49°53′58″B 97°08′21″T / 49,89944°B 97,13917°T | |
Quốc gia | Canada |
Tỉnh bang | Manitoba |
Vùng | Vùng thủ phủ Winnipeg |
Thành lập, | 1738 (Fort Rouge) |
Đổi tên | 1822 (Fort Garry) |
Hợp nhất | 1873 (Thành phố Winnipeg) |
Đặt tên theo | Hồ Winnipeg |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Sam Katz |
• Governing Body | Winnipeg City Council |
• MPs | Danh sách nghị viên
|
• Thành viên Hội đồng lập pháp | Danh sách thành viên Hội đồng lập pháp
|
Diện tích | |
• Thành phố | 464,33 km2 (179,28 mi2) |
• Đất liền | 464,01 km2 (17,916 mi2) |
• Vùng đô thị | 5.302,98 km2 (2,047,49 mi2) |
Độ cao | 238 m (781 ft) |
Dân số (2016) | |
• Thành phố | 705,244 |
• Mật độ | 1.519/km2 (3,930/mi2) |
• Đô thị | 711,925 |
• Vùng đô thị | 832,186 |
• Mật độ vùng đô thị | 157/km2 (410/mi2) |
Múi giờ | CST (UTC−6) |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC−5) |
Postal code span | R2C–R3Y |
Mã điện thoại | 204, 431 |
Thành phố kết nghĩa | Beersheba, Thành Đô, Jinju, Lviv, Manila, Setagaya, Rây-ki-a-vích, Đài Trung, Kuopio, Gan-Yavne, San Nicolás de los Garza, Trapani, Minneapolis |
Tên gọi dân cư | Winnipegger |
NTS Map | 062H14 |
GNBC Code | GBEIN |
Trang web | City of Winnipeg |
Winnipeg có một ngành kinh tế đa dạng, bao gồm những lĩnh vực như tài chính, sản xuất thực phẩm và đồ uống, bán lẻ và du lịch. Thành phố này là một trung tâm vận tải lớn ở Canada và có hệ thống đường sắt kết nối với Hoa Kỳ cũng như với khu vực Đông và Tây Canada.
Winnipeg là đô thị tự trị lớn thứ 7 ở Canada, với dân số khoảng 633.451 (2006).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Winnipeg (trung bình vào 1981–2010, cực độ 1872–2015) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Chỉ số khốc nhiệt | 6.3 | 11.1 | 28.0 | 34.1 | 40.2 | 46.1 | 47.3 | 45.5 | 45.9 | 34.3 | 23.9 | 9.3 | 47,3 |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.8 | 11.7 | 23.7 | 34.3 | 37.8 | 37.8 | 42.2 | 40.6 | 38.8 | 31.1 | 23.9 | 11.7 | 42,2 |
Trung bình cao °C (°F) | −11.3 | −8.1 | −0.8 | 10.9 | 18.6 | 23.2 | 25.9 | 25.4 | 19.0 | 10.5 | −0.5 | −8.5 | 8,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −16.4 | −13.2 | −5.8 | 4.4 | 11.6 | 17.0 | 19.7 | 18.8 | 12.7 | 5.0 | −4.9 | −13.2 | 3,0 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −21.4 | −18.3 | −10.7 | −2 (28) | 4.5 | 10.7 | 13.5 | 12.1 | 6.4 | −0.5 | −9.2 | −17.8 | −2,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −44.4 | −45 (−49) | −38.9 | −27.8 | −11.7 | −6.1 | 1.1 | −1.1 | −8.3 | −20.6 | −36.7 | −47.8 | −47,8 |
Chỉ số phong hàn | −56.4 | −57.1 | −49.6 | −35.8 | −20.8 | −7.9 | 0.0 | 0.0 | −11.5 | −24.2 | −48.1 | −50.6 | −57,1 |
Giáng thủy mm (inch) | 19.9 (0.783) | 13.8 (0.543) | 24.5 (0.965) | 30.0 (1.181) | 56.7 (2.232) | 90.0 (3.543) | 79.5 (3.13) | 77.0 (3.031) | 45.8 (1.803) | 37.5 (1.476) | 25.0 (0.984) | 21.5 (0.846) | 521,1 (20,516) |
Lượng mưa, mm (inch) | 0.2 (0.008) | 2.7 (0.106) | 9.7 (0.382) | 19.2 (0.756) | 54.1 (2.13) | 90.0 (3.543) | 79.5 (3.13) | 77.0 (3.031) | 45.5 (1.791) | 32.7 (1.287) | 6.9 (0.272) | 1.5 (0.059) | 418,9 (16,492) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 23.7 (9.33) | 12.5 (4.92) | 16.5 (6.5) | 10.6 (4.17) | 2.6 (1.02) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.0 (0) | 0.3 (0.12) | 4.8 (1.89) | 19.9 (7.83) | 23.0 (9.06) | 113,7 (44,76) |
% Độ ẩm | 72.7 | 71.7 | 68.5 | 49.1 | 46.7 | 54.5 | 55.6 | 52.4 | 54.8 | 60.1 | 72.0 | 75.1 | 61,1 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.2 mm) | 12.2 | 8.0 | 9.2 | 7.2 | 11.5 | 13.3 | 11.4 | 10.7 | 10.4 | 9.4 | 10.3 | 11.8 | 125,3 |
Số ngày mưa TB (≥ 0.2 mm) | 0.67 | 0.93 | 2.9 | 5.1 | 11.3 | 13.3 | 11.4 | 10.7 | 10.3 | 7.9 | 3.0 | 0.84 | 78,3 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.2 cm) | 12.4 | 7.7 | 7.4 | 2.9 | 0.56 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.11 | 2.3 | 8.6 | 11.5 | 53,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 114.7 | 133.9 | 181.9 | 241.4 | 285.2 | 276.3 | 308.3 | 281.4 | 189.0 | 147.4 | 93.9 | 99.5 | 2.352,9 |
Chỉ số tia cực tím trung bình hàng tháng | — | ||||||||||||
Nguồn: Environment Canada[1][2] |
Ghi chú
Liên kết
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- Winnipeg.ca - Official Winnipeg website
- Destination Winnipeg economic and travel guide
- Canadian Climate Normals 1971–2000: Winnipeg Lưu trữ 2008-05-28 tại Wayback Machine at Environment Canada
- Transit Riders' Union of Winnipeg Lưu trữ 2008-09-19 tại Wayback Machine
- Miles MacDonell Collegiate Alumni Association Lưu trữ 2006-07-05 tại Wayback Machine - Local Winnipeg History
- The Climate and Weather of Winnipeg, Manitoba - from Living in Canada
- Winnipeg and Manitoba stories Lưu trữ 2007-02-11 tại Wayback Machine- 250 stories about Winnipeg and Manitoba History
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng