Y

chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Latinh
Y
Y
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEe
ÊêGgHhIiKkLlMmNn
OoÔôƠơPpQqRrSsTt
UuƯưVvXxYy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
AaBbCcDdEeFfGgHh
IiJjKkLlMmNnOoPp
QqRrSsTtUuVvWwXx
YyZz

Y, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt. Y còn có tên khác là "i gờ-rét", phiên âm từ tiếng Pháp "i grec" có nghĩa là "i Hy Lạp" do liên tưởng tới chữ Upsilon của bảng chữ cái Hy Lạp.

Trong tiếng Việt, chính tả mặc định nếu vần IÊ không có phụ âm đứng trước thì chữ I sẽ chuyển thành chữ Y. Ví dụ như yêu kiều là đúng chính tả, còn iêu kyều, iêu kiều, yêu kyều là sai chính tả.

  • Trong Hoá Học, Y là ký hiệu cho nguyên tố Ytri (Yttrium Z = 39).

Tham khảo


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
AaĂăÂâBbCcDdĐđEeÊêGgHhIiKkLlMmNnOoÔôƠơPpQqRrSsTtUuƯưVvXxYy
AaBbCcDdEeFfGgHhIiJjKkLlMmNnOoPpQqRrSsTtUuVvWwXxYyZz
Chữ Y với các dấu phụ
ÝýỲỳŶŷY̊ẙŸÿỸỹẎẏȲȳỶỷỴỵɎɏƳƴʏ
YaYbYcYdYeYfYgYhYiYjYkYlYmYnYoYpYqYrYsYtYuYvYwYxYyYz
YAYBYCYDYEYFYGYHYIYJYKYLYMYNYOYPYQYRYSYTYUYVYWYXYYYZ
aYăYâYbYcYdYđYeYêYfYgYhYiYjYkYlYmYnYoYôYơYpYqYrYsYtYuYưYvYwYxYyYzY
AYĂYÂYBYCYDYĐYEYÊYFYGYHYIYJYKYLYMYNYOYÔYƠYPYQYRYSYTYUYƯYVYWYXYYYZY
Ghép chữ Y với số hoặc số với chữ Y
Y0Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7Y8Y90Y1Y2Y3Y4Y5Y6Y7Y8Y9Y
Xem thêm