Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 22:
| languages2 = [[Chữ Quốc ngữ]]
| demonym = [[Người Việt]]
| ethnic_groupethnic_groups = {{vunblist
| 85,7% [[Người Kinh]]{{efn|Dân tộc Kinh còn gọi là Việt.<ref>{{chú thích web|url=http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30474&cn_id=190032|title=Dân tộc Kinh|language=vi|publisher=[[Đảng Cộng sản Việt Nam]]|accessdate=21 tháng 11 năm 2015|date=15 tháng 10 năm 2004|deadurl=yes|archiveurl=https://web.archive.org/web/20160105025124/http://cpv.org.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30474&cn_id=190032|archivedate=5 tháng 2 năm 2016}}</ref>}}
| {{Danh sách thu gọn
Dòng 39:
| legislature = [[Quốc hội Việt Nam|Quốc hội]]
| sovereignty_type = [[Lịch sử Việt Nam|Thành lập]]
| sovereignty_note = Độc lập
| established_event1 = [[Tuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)|Tuyên bố độc lập]]
| established_date1 = [[2 tháng 9]] năm [[1945]]
Dòng 49:
| established_date4 = [[28 tháng 11]] năm [[2013]]
| area_rank = 66
| area_km2 = 331.699
| area_label = Tổng cộng
| area_sqmi = {{convert|km2=331.699|sqmi=128565}}
| area_label2 = Đất liền
| area_data2 = 331.212 [[Kilômét vuông|km{{smallsup|2}}]]<br />127.882 [[Dặm vuông|mi{{smallsup|2}}]]
| area_footnote = <ref name="VNDL" >{{Chú thích báo | tác giả=[[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]] | url=http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/NuocCHXHCNVietNam/ThongTinTongHop/dialy | tên bài=Một số thông tin về địa lý Việt Nam | nhà xuất bản=[[Chính phủ Việt Nam]] | ngày truy cập=19 tháng 3 năm 2012| url lưu trữ=http://web.archive.org/web/20091014134254/http://www.chinhphu.vn/cttdtcp/vi/nuocchxhcnvn/thongtintonghop/thongtintonghop_dialy.html | ngày lưu trữ=14 tháng 10 năm 2009}}</ref>
| percent_water = 6,4<ref name=IndexMundi2011>[https://www.indexmundi.com/vietnam/geography_profile.html "Vietnam Geography Profile 2018"]. Index Mundi. 12 tháng 7 năm 2011.</ref>|Dân số ước lượng= 96.208.984<ref name=MS>{{chú thích web| url = https://web.archive.org/web/20190905113157/http://tongdieutradanso.vn/cong-bo-ket-qua-tong-dieu-tra-dan-so-2019.html|tựa đề=Công bố kết quả Tổng điều tra dân số 2019|publisher=''Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê, Tổng cục Thống kê''|date=11 tháng 7 năm 2019}}</ref>
Dòng 68:
| GDP_nominal_year = 2019
| GDP_nominal_per_capita = 2.750 USD<ref name="IMF GDP"/>
| GDP_nominal_per_capita_year = 2019
| GDP_nominal_per_capita_rank = 129
| Gini = 35,3<!--number only-->
| Gini = 35,3<ref>[https://data.worldbank.org/indicator/SI.POV.GINI?locations=VN "Gini Index (estimate)"]. [[Ngân hàng Thế giới]]. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.</ref><br>
| Gini_rankGini_year = 542014
| Gini_change =
| Gini_year = 2016
| Gini_ref = {{sfn|World Bank|2016a}}
| Gini_change = <span style="color:#fc0;">trung bình</span>
| HDI_yearGini_rank = 2018
| HDI = 0,694<!--number only-->
| HDI = {{Increase}} 0,694<ref name="HDI">{{chú thích web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2018_human_development_statistical_update.pdf |title=2018 Human Development Report|year=2018 |accessdate=ngày 14 tháng 9 năm 2018 |publisher=United Nations Development Programme p23}}</ref><br>
| HDI_year = 2018<!-- Please use the year to which the data refers, not the publication year-->
| HDI_change = increase<!--increase/decrease/steady-->
| HDIHDI_ref = {{Increase}} 0,694<ref name="HDI">{{chú thíchcite web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2018_human_development_statistical_updatehdr2019.pdf |title=2018 Human Development Report|year=2018 |accessdate=ngày 14 tháng 9 năm 2018 2019|publisher=United Nations Development Programme|date=2019|accessdate=9 p23December 2019}}</ref><br>
| HDI_rank = 116
| HDI_change = <span style="color:#fc0;">trung bình</span>
| currency = [[Đồng (tiền)|Đồng]] (₫)
| curency_codecurrency_code = VND
| time_zone = [[UTC+07:00|Giờ chuẩn Việt Nam]]
| utc_offset = +07:00
Hàng 91 ⟶ 92:
| footnotes = Theo tên chính thức và Hiến pháp 2013
}}
 
'''Việt Nam''', tên chính thức là '''Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam''', là [[quốc gia]] ở rìa phía đông [[bán đảo Đông Dương]], nằm ở trung tâm khu vực [[Đông Nam Á]]. [[Hướng Bắc|Phía Bắc]] giáp [[Trung Quốc]], [[Hướng Tây|phía Tây]] giáp [[Lào]] và [[Campuchia]], [[Hướng Tây Nam|phía Tây Nam]] giáp [[vịnh Thái Lan]], [[Hướng Đông|phía Đông]] và [[Hướng Nam|Nam]] giáp [[Biển Đông]]. [[Thủ đô]] là [[Hà Nội]] từ năm [[1976]], với [[Thành phố Hồ Chí Minh]] là thành phố lớn nhất về [[kinh tế]] và đông dân nhất. Việt Nam thiết lập [[:Thể loại:Ngoại giao Việt Nam|quan hệ ngoại giao]] với 188 [[quốc gia]]<ref>{{Chú thích web|url=http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Doi-ngoai-va-hoi-nhap/2018/51858/Ngoai-giao-Viet-Nam-Chu-dong-sang-tao-va-hieu-qua-nang.aspx|title=Ngoại giao Việt Nam: Chủ động, sáng tạo và hiệu quả, nâng tầm vị thế đất nước|last=|first=|date=|website=Tạp chí Cộng sản|archive-url=|archive-date=|dead-url=|accessdate =}}</ref> và là thành viên của [[Liên Hiệp Quốc]] (năm 1977), [[Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á|ASEAN]] (năm 1995), [[Tổ chức Thương mại Thế giới|WTO]] (2007), [[Phong trào không liên kết]] (năm 1976), cùng các [[tổ chức quốc tế]] khác.<ref>{{chú thích sách|url=http://wayback.archive.org/web/20130321071159/http://www.mofa.gov.vn/vi/bng_vietnam/nr040810155502/ns110613104056|title=Một số thông tin cơ bản về Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|publisher=Bộ Ngoại giao Việt Nam|pages=25}}</ref>