Arcade (bài hát)

"Arcade" là một bài hát tiếng Anh của ca sĩ người Hà Lan Duncan Laurence. Đây là ca khúc đại diện cho Hà Lan trong cuộc thi Eurovision Song Contest 2019 tổ chức tại Tel Aviv, Israel và đạt vị trí quán quân chung cuộc của cuộc thi.[2] Bài hát được phát hành dưới định dạng tải kỹ thuật số vào ngày 7 tháng 3 năm 2019.[3] Ca khúc được viết bởi Duncan Laurence, Joel Sjöö, Wouter Hardy và Will Knox.[1] Sau khi danh sách đầy đủ các bài hát được công bố, "Arcade" nhận được tỷ lệ yêu thích cao hơn hẳn và giành chiến thắng trong cuộc thi.[4] Tựa đề bài hát nhắc đến trò chơi arcade, với phần lời có câu: "Small-town boy in a big arcade, I got addicted to a losing game".

"Arcade"
Bài hát của Duncan Laurence
Phát hành7 tháng 3 năm 2019
Định dạng
Thời lượng3:03
Hãng đĩaSpark
Sáng tác
Video âm nhạc
"Arcade" trên YouTube
Hà Lan "Arcade"
Eurovision Song Contest 2019
Quốc giaHà Lan
Nghệ sĩDuncan Laurence
Ngôn ngữTiếng Anh
Viết lời
[1]
Thành tích tại vòng chung kết
Kết quả bán kếtHạng 1
Điểm ở vòng bán kết280
Kết quả chung cuộcHạng 1
Điểm chung cuộc492
Thứ tự xuất hiện
◄ Outlaw in 'Em (2018)   

Danh sách bài hát

Tải kỹ thuật số[5]
STTNhan đềThời lượng
1."Arcade"3:03
Tải kỹ thuật số – acoustic[6]
STTNhan đềThời lượng
1."Arcade" (acoustic version)3:19
Đĩa than 7-inch[7]
STTNhan đềThời lượng
1."Arcade"3:03
2."Arcade" (acoustic version)3:19
Tải kỹ thuật số – song ca[8]
STTNhan đềThời lượng
1."Arcade" (ft. Fletcher)3:07
Tải kỹ thuật số – Sam Feldt remix[9]
STTNhan đềThời lượng
1."Arcade (Sam Feldt remix)"2:33

Xếp hạng

Bảng xếp hạng cuối năm

Xếp hạng (2019)Thứ hạng
Bỉ (Ultratop Flanders)[51]23
Hà Lan (Dutch Top 40)[52]3
Hà Lan (Single Top 100)[53]9

Chứng nhận

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[54]Bạch kim70.000
Áo (IFPI Áo)[55]Bạch kim30.000
Bỉ (BEA)[56]Bạch kim40.000
Canada (Music Canada)[57]Bạch kim80.000
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[58]Vàng45.000
Ý (FIMI)[59]Vàng35.000
México (AMPROFON)[60]Bạch kim60.000
Hà Lan (NVPI)[61]4× Bạch kim80.000
Na Uy (IFPI)[62]Vàng30.000
Ba Lan (ZPAV)[63]3× Bạch kim0
Bồ Đào Nha (AFP)[64]Bạch kim10.000
Anh Quốc (BPI)[65]Bạc200.000
Hoa Kỳ (RIAA)[66]Bạch kim1.000.000
Streaming
Hy Lạp (IFPI Hy Lạp)[67]Vàng1.000.000
Thụy Điển (GLF)[68]Vàng4.000.000

Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.
Chứng nhận dựa theo doanh số stream.

Tham khảo