Dưới đây là bảng tổng hợp các công thức chuyển đổi và những điểm khác nhau giữa bảy thang đo nhiệt độ . Một số thang đo có thể đã lỗi thời và không còn được sử dụng nữa.
Celsius (thang nhiệt độ bách phân) từ Celsius sang Celsius Fahrenheit [°F] = [°C] × 9 ⁄5 + 32 [°C] = ([°F] − 32) × 5 ⁄9 Kelvin [K] = [°C] + 273.15 [°C] = [K] − 273.15 Rankine [°R] = ([°C] + 273.15) × 9 ⁄5 [°C] = ([°R] − 491.67) × 5 ⁄9 Delisle [°De] = (100 − [°C]) × 3 ⁄2 [°C] = 100 − [°De] × 2 ⁄3 Newton [°N] = [°C] × 33 ⁄100 [°C] = [°N] × 100 ⁄33 Réaumur [°Ré] = [°C] × 4 ⁄5 [°C] = [°Ré] × 5 ⁄4 Rømer [°Rø] = [°C] × 21 ⁄40 + 7.5 [°C] = ([°Rø] − 7.5) × 40 ⁄21
Fahrenheit từ Fahrenheit sang Fahrenheit Celsius [°C] = ([°F] − 32) × 5 ⁄9 [°F] = [°C] × 9 ⁄5 + 32 Kelvin [K] = ([°F] + 459.67) × 5 ⁄9 [°F] = [K] × 9 ⁄5 − 459.67 Rankine [°R] = [°F] + 459.67 [°F] = [°R] − 459.67 Delisle [°De] = (212 − [°F]) × 5 ⁄6 [°F] = 212 − [°De] × 6 ⁄5 Newton [°N] = ([°F] − 32) × 11 ⁄60 [°F] = [°N] × 60 ⁄11 + 32 Réaumur [°Ré] = ([°F] − 32) × 4 ⁄9 [°F] = [°Ré] × 9 ⁄4 + 32 Rømer [°Rø] = ([°F] − 32) × 7 ⁄24 + 7.5 [°F] = ([°Rø] − 7.5) × 24 ⁄7 + 32
Kelvin từ Kelvin sang Kelvin Celsius [°C] = [K] − 273.15 [K] = [°C] + 273.15 Fahrenheit [°F] = [K] × 9 ⁄5 − 459.67 [K] = ([°F] + 459.67) × 5 ⁄9 Rankine [°R] = [K] × 9 ⁄5 [K] = [°R] × 5 ⁄9 Delisle [°De] = (373.15 − [K]) × 3 ⁄2 [K] = 373.15 − [°De] × 2 ⁄3 Newton [°N] = ([K] − 273.15) × 33 ⁄100 [K] = [°N] × 100 ⁄33 + 273.15 Réaumur [°Ré] = ([K] − 273.15) × 4 ⁄5 [K] = [°Ré] × 5 ⁄4 + 273.15 Rømer [°Rø] = ([K] − 273.15) × 21 ⁄40 + 7.5 [K] = ([°Rø] − 7.5) × 40 ⁄21 + 273.15
Rankine từ Rankine sang Rankine Celsius [°C] = ([°R] − 491.67) × 5 ⁄9 [°R] = ([°C] + 273.15) × 9 ⁄5 Fahrenheit [°F] = [°R] − 459.67 [°R] = [°F] + 459.67 Kelvin [K] = [°R] × 5 ⁄9 [°R] = [K] × 9 ⁄5 Delisle [°De] = (671.67 − [°R]) × 5 ⁄6 [°R] = 671.67 − [°De] × 6 ⁄5 Newton [°N] = ([°R] − 491.67) × 11 ⁄60 [°R] = [°N] × 60 ⁄11 + 491.67 Réaumur [°Ré] = ([°R] − 491.67) × 4 ⁄9 [°R] = [°Ré] × 9 ⁄4 + 491.67 Rømer [°Rø] = ([°R] − 491.67) × 7 ⁄24 + 7.5 [°R] = ([°Rø] − 7.5) × 24 ⁄7 + 491.67
Newton từ Newton sang Newton Celsius [°C] = [°N] × 100 ⁄33 [°N] = [°C] × 33 ⁄100 Fahrenheit [°F] = [°N] × 60 ⁄11 + 32 [°N] = ([°F] − 32) × 11 ⁄60 Kelvin [K] = [°N] × 100 ⁄33 + 273.15 [°N] = ([K] − 273.15) × 33 ⁄100 Rankine [°R] = [°N] × 60 ⁄11 + 491.67 [°N] = ([°R] − 491.67) × 11 ⁄60 Delisle [°De] = (33 − [°N]) × 50 ⁄11 [°N] = 33 − [°De] × 11 ⁄50 Réaumur [°Ré] = [°N] × 80 ⁄33 [°N] = [°Ré] × 33 ⁄80 Rømer [°Rø] = [°N] × 35 ⁄22 + 7.5 [°N] = ([°Rø] − 7.5) × 22 ⁄35
Réaumur từ Réaumur sang Réaumur Celsius [°C] = [°Ré] × 5 ⁄4 [°Ré] = [°C] × 4 ⁄5 Fahrenheit [°F] = [°Ré] × 9 ⁄4 + 32 [°Ré] = ([°F] − 32) × 4 ⁄9 Kelvin [K] = [°Ré] × 5 ⁄4 + 273.15 [°Ré] = ([K] − 273.15) × 4 ⁄5 Rankine [°R] = [°Ré] × 9 ⁄4 + 491.67 [°Ré] = ([°R] − 491.67) × 4 ⁄9 Delisle [°De] = (80 − [°Ré]) × 15 ⁄8 [°Ré] = 80 − [°De] × 8 ⁄15 Newton [°N] = [°Ré] × 33 ⁄80 [°Ré] = [°N] × 80 ⁄33 Rømer [°Rø] = [°Ré] × 21 ⁄32 + 7.5 [°Ré] = ([°Rø] − 7.5) × 32 ⁄21
Rømer từ Rømer sang Rømer Celsius [°C] = ([°Rø] − 7.5) × 40 ⁄21 [°Rø] = [°C] × 21 ⁄40 + 7.5 Fahrenheit [°F] = ([°Rø] − 7.5) × 24 ⁄7 + 32 [°Rø] = ([°F] − 32) × 7 ⁄24 + 7.5 Kelvin [K] = ([°Rø] − 7.5) × 40 ⁄21 + 273.15 [°Rø] = ([K] − 273.15) × 21 ⁄40 + 7.5 Rankine [°R] = ([°Rø] − 7.5) × 24 ⁄7 + 491.67 [°Rø] = ([°R] − 491.67) × 7 ⁄24 + 7.5 Delisle [°De] = (60 − [°Rø]) × 20 ⁄7 [°Rø] = 60 − [°De] × 7 ⁄20 Newton [°N] = ([°Rø] − 7.5) × 22 ⁄35 [°Rø] = [°N] × 35 ⁄22 + 7.5 Réaumur [°Ré] = ([°Rø] − 7.5) × 32 ⁄21 [°Rø] = [°Ré] × 21 ⁄32 + 7.5
So sánh Celsius Fahrenheit Kelvin Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer 300.00 572.00 573.15 1031.67 −300.00 99.00 240.00 165.00 290.00 554.00 563.15 1013.67 −285.00 95.70 232.00 159.75 280.00 536.00 553.15 995.67 −270.00 92.40 224.00 154.50 270.00 518.00 543.15 977.67 −255.00 89.10 216.00 149.25 260.00 500.00 533.15 959.67 −240.00 85.80 208.00 144.00 250.00 482.00 523.15 941.67 −225.00 82.50 200.00 138.75 240.00 464.00 513.15 923.67 −210.00 79.20 192.00 133.50 230.00 446.00 503.15 905.67 −195.00 75.90 184.00 128.25 220.00 428.00 493.15 887.67 −180.00 72.60 176.00 123.00 210.00 410.00 483.15 869.67 −165.00 69.30 168.00 117.75 200.00 392.00 473.15 851.67 −150.00 66.00 160.00 112.50 190.00 374.00 463.15 833.67 −135.00 62.70 152.00 107.25 180.00 356.00 453.15 815.67 −120.00 59.40 144.00 102.00 170.00 338.00 443.15 797.67 −105.00 56.10 136.00 96.75 160.00 320.00 433.15 779.67 −90.00 52.80 128.00 91.50 150.00 302.00 423.15 761.67 −75.00 49.50 120.00 86.25 140.00 284.00 413.15 743.67 −60.00 46.20 112.00 81.00 130.00 266.00 403.15 725.67 −45.00 42.90 104.00 75.75 120.00 248.00 393.15 707.67 −30.00 39.60 96.00 70.50 110.00 230.00 383.15 689.67 −15.00 36.30 88.00 65.25 100.00 212.00 373.15 671.67 0.00 33.00 80.00 60.00 90.00 194.00 363.15 653.67 15.00 29.70 72.00 54.75 80.00 176.00 353.15 635.67 30.00 26.40 64.00 49.50 70.00 158.00 343.15 617.67 45.00 23.10 56.00 44.25 60.00 140.00 333.15 599.67 60.00 19.80 48.00 39.00 50.00 122.00 323.15 581.67 75.00 16.50 40.00 33.75 40.00 104.00 313.15 563.67 90.00 13.20 32.00 28.50 30.00 86.00 303.15 545.67 105.00 9.90 24.00 23.25 20.00 68.00 293.15 527.67 120.00 6.60 16.00 18.00 10.00 50.00 283.15 509.67 135.00 3.30 8.00 12.75 0.00 32.00 273.15 491.67 150.00 0.00 0.00 7.50 −10.00 14.00 263.15 473.67 165.00 −3.30 −8.00 2.25 −20.00 −4.00 253.15 455.67 180.00 −6.60 −16.00 −3.00 −30.00 −22.00 243.15 437.67 195.00 −9.90 −24.00 −8.25 −40.00 −40.00 233.15 419.67 210.00 −13.20 −32.00 −13.50 −50.00 −58.00 223.15 401.67 225.00 −16.50 −40.00 −18.75 −60.00 −76.00 213.15 383.67 240.00 −19.80 −48.00 −24.00 −70.00 −94.00 203.15 365.67 255.00 −23.10 −56.00 −29.25 −80.00 −112.00 193.15 347.67 270.00 −26.40 −64.00 −34.50 −90.00 −130.00 183.15 329.67 285.00 −29.70 −72.00 −39.75 −100.00 −148.00 173.15 311.67 300.00 −33.00 −80.00 −45.00 −110.00 −166.00 163.15 293.67 315.00 −36.30 −88.00 −50.25 −120.00 −184.00 153.15 275.67 330.00 −39.60 −96.00 −55.50 −130.00 −202.00 143.15 257.67 345.00 −42.90 −104.00 −60.75 −140.00 −220.00 133.15 239.67 360.00 −46.20 −112.00 −66.00 −150.00 −238.00 123.15 221.67 375.00 −49.50 −120.00 −71.25 −160.00 −256.00 113.15 203.67 390.00 −52.80 −128.00 −76.50 −170.00 −274.00 103.15 185.67 405.00 −56.10 −136.00 −81.75 −180.00 −292.00 93.15 167.67 420.00 −59.40 −144.00 −87.00 −190.00 −310.00 83.15 149.67 435.00 −62.70 −152.00 −92.25 −200.00 −328.00 73.15 131.67 450.00 −66.00 −160.00 −97.50 −210.00 −346.00 63.15 113.67 465.00 −69.30 −168.00 −102.75 −220.00 −364.00 53.15 95.67 480.00 −72.60 −176.00 −108.00 −230.00 −382.00 43.15 77.67 495.00 −75.90 −184.00 −113.25 −240.00 −400.00 33.15 59.67 510.00 −79.20 −192.00 −118.50 −250.00 −418.00 23.15 41.67 525.00 −82.50 −200.00 −123.75 −260.00 −436.00 13.15 23.67 540.00 −85.80 −208.00 −129.00 −273.15 −459.67 0.00 0.00 559.73 −90.14 −218.52 −135.90 Celsius Fahrenheit Kelvin Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer
So sánh giữa các thang đo nhiệt độ So sánh giữa các thang đo nhiệt độ Chú thích Kelvin Celsius Fahrenheit Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer Không độ tuyệt đối 0.00 −273.15 −459.67 0.00 559.73 −90.14 −218.52 −135.90 Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1] 184 −89.2[1] −128.6[1] 331 284 −29 −71 −39 Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit 255.37 −17.78 0.00 459.67 176.67 −5.87 −14.22 −1.83 Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn ) 273.15 0.00 32.00 491.67 150.00 0.00 0.00 7.50 Điểm ba trạng thái của nước273.16 0.01 32.018 491.688 149.985 0.0033 0.008 7.50525 Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất 288 15 59 519 128 5 12 15 Nhiệt độ trung bình của cơ thể người* 310 37 98 558 95 12 29 27 Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] 331 58[2] 136.4[2] 596 63 19 46 38 Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn ) 373.1339[3] 99.9839[3] 211.97102[4] 671.64102[4] 0.00 33.00 80.00 60.00 Nhiệt độ tan chảy của Titan 1941 1668 3034 3494 −2352 550 1334 883 Bề mặt của Mặt Trời 5800 5500 9900 10400 −8100 1800 4400 2900
Trình bày dưới dạng đồ thị Rankine (°Ra) Kelvin (K)Fahrenheit (°F)Celsius (°C) Réaumur (°Ré) Rømer (°Rø) Newton (°N)Delisle (°D) Không độ tuyệt đối Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1] Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn ) Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất (15 °C) Nhiệt độ trung bình của cơ thể người (37 °C) Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn )
Bảng so sánh giữa các đơn vị đo nhiệt độ Tham khảo Chú thích Liên kết ngoài