Tiền (định hướng)

trang định hướng Wikimedia

Tiền trong tiếng Việt có nhiều nghĩa:

  • Trong kinh tế và đời sống tiền là một phương tiện thanh toán, là một chuẩn mực chung để có thể so sánh giá trị của các hàng hóa và dịch vụ cũng như để lưu trữ giá trị.
  • Trong trao đổi quốc tế các loại tiền khác nhau được gọi là tiền tệ.
  • Trong lịch sử Việt Nam tiền còn là một đơn vị tiền tệ, bằng 60 đồng tiền kẽm (và một quan bằng 10 tiền).
  • Tiền âm phủ: loại giấy in dạng tiền dùng trong các nghi lễ cúng tế.
  • Họ Tiền, họ người Á Đông
  • tiền, đơn vị đo ngày trước, ví dụ: 1 cân = 10 lạng = 100 tiền = 1000 phân...
  • Tiền còn có thể là tính từ, có nghĩa là ở phía trước (trái với hậu là phía sau).
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng