Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh) — Đô thị — The Cathedral and the Scheldt in Antwerp.
Hiệu kỳ Huy hiệu Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh)
Vị trí tại BỉAntwerp municipality trong tỉnh Antwerp
Quốc gia Bỉ Cộng đồng Cộng đồng Vlaanderen Vùng Flemish Region Tỉnh Antwerp Quận hành chính Antwerpen Thủ phủ District of Antwerp Chính quyền • Mayor (list) Bart De Wever (N-VA) • Đảng chính phủ N-VA, CD&V, VLD Dân số (2018-01-01)[1] • Tổng cộng 523.248 Múi giờ UTC+1 Mã bưu chính 2000-2660 Mã vùng 03 Thành phố kết nghĩa Mulhouse , Marseille , Sankt-Peterburg , Rostock , Thượng Hải , Akhisar , Haifa , Cape Town , Barcelona , Ludwigshafen am Rhein , Durban , Paramaribo , Oslo , Rotterdam , Trùng Khánh Trang web www.antwerpen.be
Onze-Lieve-Vrouwekathedraal và sông Scheldt . Grote Markt Antwerpen ⓘ , tiếng Pháp : Anvers , tiếng Anh : Antwerp) là một thành phố và đô thị của Bỉ , thủ phủ của tỉnh tỉnh Antwerpen ở Flanders , một trong 3 vùng của Bỉ. Tổng dân số của Antwerpen là 513.500 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2015)[2] và tổng diện tích là 204,51 km², mật độ dân số là 2.308 người trên mỗi km². Vùng đô thị, bao gồm khu vực xung quanh với tổng diện tích 1.449 km² và dân số 1.890.769 người (thời điểm ngày 1/1/2008.[3]
Một thành phố nhỏ ở Châu Âu này. Thuộc khí hậu Lạnh Mùa Đông ở đây có thể có Tuyết
Dữ liệu khí hậu của Antwerp (1981–2010) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Trung bình cao °C (°F) 6.2 7.0 10.8 14.4 18.4 20.9 23.2 23.1 19.7 15.3 10.1 6.6 14,7 Trung bình ngày, °C (°F) 3.4 3.7 6.8 9.6 13.6 16.2 18.5 18.2 15.1 11.3 7.0 4.0 10,6 Trung bình thấp, °C (°F) 0.7 0.5 2.8 4.8 8.8 11.7 13.8 13.2 10.6 7.4 4.1 1.5 6,7 Giáng thủy mm (inch)69.3 (2.728) 57.4 (2.26) 63.8 (2.512) 47.1 (1.854) 61.5 (2.421) 77.0 (3.031) 80.6 (3.173) 77.3 (3.043) 77.2 (3.039) 78.7 (3.098) 79.0 (3.11) 79.5 (3.13) 848,4 (33,402) Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 12.3 10.6 12.0 9.2 10.6 10.4 10.2 9.9 10.3 11.4 12.9 12.8 132,7 Số giờ nắng trung bình hàng tháng 57 77 122 177 208 202 214 202 144 116 62 47 1.625 Nguồn: Royal Meteorological Institute of Belgium[4]
Rotterdam , Hà Lan , 1940 Mulhouse , France, 1954 Saint Petersburg , Nga, 1958 Rostock , Đức, 1963 Thượng Hải , Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa , 1984 Akhisar , Thổ Nhĩ Kỳ , 1988 Haifa , Israel , 1995 Cape Town , Nam Phi , 1996 Barcelona , Tây Ban Nha, 1997 Ludwigshafen , Đức, 1998Carolus Scribani, Origines Antwerpiensium , 1610 Gens, Histoire de la ville d'Anvers F.H. Mertens, K.L. Torfs, Geschiedenis van Antwerpen sedert de stichting der. stad tot onze tyden , vol. 7, Antwerp 1853 J. L. Motley, Rise of the Dutch Republic , 1856 P. Génard, Anvers à travers les ages Annuaire statistique de la Belgique Richard Stillwell, ed. Princeton Encyclopedia of Classical Sites , 1976: "Antwerp Belgium"Antwerpen Mechelen Turnhout