Tập tin gốc (3.200×2.400 điểm ảnh, kích thước tập tin: 4,44 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Miêu tả十方普同塔(僧人合葬塔) - Pagoda for Ordinary Monks - 2012.04 - panoramio.jpg | 十方普同塔(僧人合葬塔) - Pagoda for Ordinary Monks - 2012.04 | ||
Ngày | Taken on 30 tháng 4 năm 2012 | ||
Nguồn gốc | https://web.archive.org/web/20161024174535/http://www.panoramio.com/photo/71254623 | ||
Tác giả | rheins | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) | Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 3.0 Chưa chuyển đổi Ghi công: rheins
| ||
Tags (from Panoramio photo page) InfoField | Beijing , best , 北京(其他) - Beijing (Miscellaneous) |
Vị trí máy chụp hình | 39° 53′ 59,15″ B, 116° 01′ 25,67″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 39.899764; 116.023797 |
---|
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 13:02, ngày 31 tháng 12 năm 2016 | 3.200×2.400 (4,44 MB) | Panoramio upload bot | == {{int:filedesc}} == {{Information |description=十方普同塔(僧人合葬塔) - Pagoda for Ordinary Monks - 2012.04 |date={{Taken on|2012-04-30}} |source=http://www.panoramio.com/photo/71254623 |author=[http://www.panoramio.com/user/5226993?with_p... |
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | OLYMPUS IMAGING CORP. |
---|---|
Dòng máy ảnh | E-PL1 |
Thời gian mở ống kính | 1/100 giây (0,01) |
Số F | f/6,3 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 08:02, ngày 30 tháng 4 năm 2012 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 18 mm |
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 314 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 314 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Version 1.2 |
Ngày giờ sửa tập tin | 08:02, ngày 30 tháng 4 năm 2012 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Điểm tốc độ ISO | 200 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 08:02, ngày 30 tháng 4 năm 2012 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4 APEX (f/4) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chớp flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi thấp |
Độ tương phản | Nhẹ |
Độ bão hòa | Độ bão hòa cao |
Độ sắc nét | Cứng |
Vĩ độ | 39° 53′ 59,15″ N |
Kinh độ | 116° 1′ 25,67″ E |
Độ cao | 277,912 mét trên mực nước biển |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 00:02 |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS-84 |
Ngày theo GPS | ngày 30 tháng 4 năm 2012 |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.0.2 |