Tập tin:Saleina-2.jpg
Nội dung trang không được hỗ trợ ở ngôn ngữ khác.
Tập tin gốc (2.042×1.510 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,53 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Miêu tảSaleina-2.jpg | English: Saleina glacier and Aiguille d'Argentière. Picture taken in Switzerland. Français : Le glacier de Saleina et l'Aiguille d'argentière. Photo prise dans le Valais (Suisse). |
Ngày | (UTC) |
Nguồn gốc | |
Tác giả |
|
Đây là một ảnh đã được chỉnh sửa, có nghĩa là nó đã được chỉnh sửa kỹ thuật số so với phiên bản gốc. Các chỉnh sửa: Denoised. Có thể xem phiên bản gốc tại đây: Saleina.jpg. Các chỉnh sửa được thực hiện bởi Pro2.
|
|
This image is a derivative work of the following images:
Uploaded with derivativeFX
Annotations InfoField | This image is annotated: View the annotations at Commons |
Aiguille d'Argentière
Aiguille du Chardonnet
La Grande Fourche
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:12, ngày 16 tháng 6 năm 2009 | 2.042×1.510 (1,53 MB) | Pro2 | {{Information |Description={{en|1=Saleina glacier and Aiguille d'Argentière, Switzerland}} |Source=*File:Saleina.jpg |Date=2009-06-16 18:11 (UTC) |Author=*File:Saleina.jpg: Poschi *derivative work: ~~~ |Permission=see below |o |
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot G9 |
Thời gian mở ống kính | 1/640 giây (0,0015625) |
Số F | f/4 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:56, ngày 26 tháng 7 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 7,4 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 240 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 240 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS3 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 18:43, ngày 16 tháng 6 năm 2009 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 80 |
Ngày giờ số hóa | 12:56, ngày 26 tháng 7 năm 2008 |
Tốc độ cửa chớp | 9,3219280719281 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,9708536585366 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 11.216,49 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 11.178,08 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 1 |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |