Bước tới nội dung

Pseudolabrus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pseudolabrus
P. eoethinus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Labriformes
Họ (familia)Labridae
Chi (genus)Pseudolabrus
Bleeker, 1862
Loài điển hình
Labrus rubiginosus
Temminck & Schlegel
Các loài
11 loài, xem trong bài

Pseudolabrus là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Hầu hết các loài trong chi này có phạm vi phân bố tập trung ở Tây–Nam Thái Bình Dương, chỉ có P. biserialis là được phát hiện ở Đông Nam Ấn Độ Dương.

Phân loạisửa mã nguồn

Pieter Bleeker đã mô tả chi Pseudolabrus dựa trên loài điển hìnhLabrus rubiginosus Temminck & Schlegel vì có sự khác biệt về cấu tạo răng hầu họng, răng hàm, và sự phân bố vảy trên đầu và các vây cũng như cấu tạo của môi. Nhưng Albert Günther và các tác giả sau đó lại không công nhận chi này và đã chuyển sang chi Labrichthys. Theodore Gill sau đã sửa lại và công nhận tính hợp lệ của Pseudolabrus[1].

Từ nguyênsửa mã nguồn

Tiền tố pseudo trong từ tiếng Latinh có nghĩa là "sai, khác", còn labrus là tên gọi của chi điển hình của họ Cá bàng chài, nên từ định danh của chi Pseudolabrus có thể được tạm dịch là "khác với chi Labrus"[2]. Loài điển hình của chi, P. rubiginosus (danh pháp đồng nghĩa của P. eoethinus) trước đây được xếp vào chi Labrus.

Các loàisửa mã nguồn

Chi Pseudolabrus được chia thành hai phân chi, là PseudolabrusLunolabrus. Lunolabrus có các tia vây phát triển ở hai thùy của vây đuôi (đặc biệt là ở thùy trên)[3], còn Pseudolabrus lại không có các tia vây như vậy, hoặc chỉ phát triển không đáng kể ở thùy trên[4].

Có 11 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm[5]:

Danh pháp Pseudolabrus japonicus được xem là một nomen dubium, và đã tách thành hai loài là P. sieboldiP. eoethinus[6].

Hành vi và tập tínhsửa mã nguồn

Thức ăn của Pseudolabrus là các loài thủy sinh không xương sống, chủ yếu bao gồm động vật giáp xácđộng vật thân mềm; một số loài còn ăn cả cá nhỏ. Cá con của P. luculentusP. miles được quan sát là có hành vi làm vệ sinh cho những loài cá khác[7].

Tham khảosửa mã nguồn

Trích dẫnsửa mã nguồn

🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCLương CườngTrang ChínhTrương Thị MaiLê Minh HưngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐặc biệt:Tìm kiếmBùi Thị Minh HoàiTô LâmNguyễn Trọng NghĩaThường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLương Tam QuangĐỗ Văn ChiếnLê Minh HươngBan Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhan Văn GiangTrần Quốc TỏChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Phú TrọngNguyễn Duy NgọcSlovakiaPhan Đình TrạcTrần Thanh MẫnLê Thanh Hải (chính khách)Đài Truyền hình Việt NamTổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamViệt NamCleopatra VIITrần Cẩm TúBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHồ Chí MinhThích Chân QuangChủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamLê Minh Hùng (Hà Tĩnh)Lễ Phật ĐảnChiến dịch Điện Biên PhủẤm lên toàn cầuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamPhạm Minh Chính