Đại dịch COVID-19 tại Comoros

Bài viết này ghi lại các tác động của đại dịch COVID-19Comoros, và có thể không bao gồm tất cả các phản ứng và biện pháp chính hiện đại.

Đại dịch COVID-19 tại Comoros
Bản đồ đại dịch COVID-19 tại Comoros
Dịch bệnhCOVID-19
Chủng virusSARS-CoV-2
Vị tríComoros
Trường hợp đầu tiênMoroni
Ngày đầu23 tháng 4 năm 2020
(4 năm và 6 ngày)
Nguồn gốcVũ Hán, Trung Quốc
Trường hợp xác nhận9.109 [1]
Tử vong
161 [1]
Tỷ lệ tử vong1.76%
Vắc-xin
  • 438.825[1] (tổng lượt tiêm chủng)
  • 397.080[1] (tiêm chủng đủ)
  • 835.021[1] (số liều đã phân bổ)
Trang web chính thức
stopcoronavirus.km

Dòng thời gian

COVID-19 tại Comoros  ()
     Tử vong        Hồi phục        Đang điều trị
Ngày
Ca nhiễm
Tử vong
2020-04-30
1(n.a.)0(n.a.)
2020-05-01
1(=)0(n.a.)
2020-05-02
3(+200%)0(n.a.)
2020-05-03
3(=)0(n.a.)
2020-05-04
4(+33%)1(n.a.)
2020-05-05
4(=)1(=)
2020-05-06
8(+100%)1(=)
8(=)1(=)
2020-05-09
11(+38%)1(=)
11(=)1(=)
2020-05-14
11(=)1(=)
11(=)1(=)
2020-05-19
34(+209%)1(=)
34(=)1(=)
2020-05-22
78(+129%)1(=)
2020-05-23
78(=)1(=)
2020-05-24
87(+12%)1(=)
87(=)1(=)
2020-05-27
87(=)2(+100%)
87(=)2(=)
2020-05-30
106(+22%)2(=)
106(=)2(=)
2020-06-02
132(+25%)2(=)
2020-06-03
132(=)2(=)
2020-06-04
132(=)2(=)
2020-06-05
132(=)2(=)
2020-06-06
141(+6,8%)2(=)
141(=)2(=)
2020-06-10
162(+15%)2(=)
2020-06-11
162(=)2(=)
2020-06-12
163(+0,62%)2(=)
2020-06-13
176(+8%)2(=)
176(=)2(=)
2020-06-16
197(+12%)3(+50%)
2020-06-17
197(=)3(=)
2020-06-18
210(+6,6%)5(+67%)
2020-06-19
210(=)5(=)
2020-06-20
247(+18%)5(=)
247(=)5(=)
2020-06-23
265(+7,3%)7(+40%)
2020-06-24
265(=)7(=)
2020-06-25
272(+2,6%)7(=)
272(=)7(=)
2020-06-30
303(+11%)7(=)
303(=)7(=)
2020-07-03
309(+2%)7(=)
2020-07-04
309(=)7(=)
2020-07-05
311(+0,65%)7(=)
311(=)7(=)
2020-07-08
313(+0,64%)7(=)
2020-07-09
314(+0,32%)7(=)
2020-07-10
314(=)7(=)
2020-07-11
317(+0,96%)7(=)
317(=)7(=)
2020-07-15
321(+1,3%)7(=)
2020-07-16
328(+2,2%)7(=)
328(=)7(=)
2020-07-19
334(+1,8%)7(=)
2020-07-20
334(=)7(=)
2020-07-21
337(+0,9%)7(=)
2020-07-22
337(=)7(=)
2020-07-23
337(=)7(=)
2020-07-24
337(=)7(=)
2020-07-25
340(+0,89%)7(=)
340(=)7(=)
2020-08-01
386(+14%)7(=)
386(=)7(=)
2020-08-04
388(+0,52%)7(=)
388(=)7(=)
2020-08-08
399(+2,8%)7(=)
399(=)7(=)
2020-08-12
399(=)7(=)
399(=)7(=)
2020-09-01
423[2][3](+6.0%)7(=)
423(=)7(=)
2020-09-08
456[4](+7.8%)7(=)
456(=)7(=)
2020-09-15
457[5]+0.2%7(=)
2020-09-16
467[6](+2.2%)7(=)
467(=)7(=)
2020-09-23
467[7](=)7(=)
2020-09-24
467(=)7(=)
2020-09-25
474[8](+1.5%)7(=)
474(=)7(=)
2020-10-01
484[9](+2.1%)7(=)
484(=)7(=)
2020-10-07
491[10](+1.4%)7(=)
491(=)7(=)
2020-10-13
496[11]+1.0%7(=)
496(=)7(=)
2020-10-30
537[12]+8.2%7(=)
2020-10-31
545[13]+1.5%7(=)
545(=)7(=)
2020-11-04
554[14]+1.7%7(=)
554(=)7(=)
2020-11-18
591[15]+6.7%7(=)
591(=)7(=)
2020-11-22
596[16]+0.8%7(=)
596(=)7(=)
2020-12-01
613([17]+2.9%)7(=)
613(=)7(=)
2020-12-18
643([18]+4.8%)7(=)
643(=)7(=)
2020-12-22
693([19]+7.8%)7(=)
2020-12-23
693(=)7(=)
2020-12-24
715([20]+3.1%)7(=)
715(=)7(=)
2020-12-31
823([21]+15%)10(+43%)
2021-01-01
2021-01-02
864([22]+3.9%)13(n.a.)
2021-01-05
995([23]+15%)13(n.a.)
2021-01-06
2021-01-07
1,050([24]+5.6%)16(n.a.)
2021-01-08
2021-01-09
1,150([25]+9.5%)18(n.a.)
2021-01-12
1,288([26]+12%)30(n.a.)
2021-01-16
1,577([27]+22%)41(n.a.)
2021-01-20
1,933([28]+23%)54(n.a.)
2021-01-23
2,260([29]+17%)70(n.a.)
2021-02-01
2,726([30])93(n.a.)
2021-02-02
2,848([31]+4.5%)100(+7,5%)
2021-02-05
2,975([32])105(n.a.)
2021-02-06
3,086([33])108(+2,9%)
2021-02-13
3,220([34])122(n.a.)
2021-02-17
3,393([35])133(n.a.)
2021-02-18
2021-02-19
3,473([36])142(n.a.)
Nguồn: stopcoronavirus.km


Vào ngày 23 tháng 4, Comoros đã xác nhận trường hợp COVID-19 đầu tiên của nước này.[37]

Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2023, Comoros ghi nhận 9,109 trường hợp mắc COVID-19 và 161 trường hợp tử vong.

Tham khảo