Kết quả tìm kiếm

    Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
    • Hồi trong tiếng Việt có thể là: Gọi tắt của Hồi giáo, xem thêm người Hồi giáo, người Hồi. Đại hồi (Illicium verum) hay hồi, mác hồi; theo nghĩa rộng có…
      769 byte (146 từ) - 08:55, ngày 20 tháng 4 năm 2016
    • Hình thu nhỏ cho Hồi hải mã
      Hồi hải mã (hay hải mã, cấu tạo hải mã, tiếng Anh: Hippocampus; tiếng Pháp: L'hippocampe, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại ἱππόκαμπος, nghĩa là con cá…
      147 kB (18.545 từ) - 16:32, ngày 5 tháng 2 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Người Hồi
      Người Hồi (tiếng Trung: 回族; Hán-Việt: Hồi tộc; bính âm: Huízú) là một dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Họ là một trong 56 dân tộc được…
      14 kB (2.010 từ) - 16:31, ngày 14 tháng 7 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Hồi giáo
      Hồi giáo hay còn gọi là đạo Hồi hay là đạo Islam (tiếng Ả Rập: الإسلام‎, chuyển tự al-ʾIslām) là một tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, độc thần, dạy rằng…
      68 kB (8.124 từ) - 16:01, ngày 15 tháng 4 năm 2024
    • Thánh đường Hồi giáo hay giáo đường Hồi giáo, nhà thờ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: masjid مسجد‎ — ˈmæsdʒɪd, số nhiều: masājid, tiếng Ả Rập: مساجد‎ — [mæˈsæːdʒɪd])…
      113 kB (12.113 từ) - 04:18, ngày 23 tháng 3 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Cá hồi
      hồi là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi
      61 kB (7.058 từ) - 22:07, ngày 15 tháng 9 năm 2023
    • Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim;…
      44 kB (6.113 từ) - 10:37, ngày 13 tháng 4 năm 2024
    • Lực đàn hồi là lực sinh ra khi vật đàn hồi bị biến dạng. Chẳng hạn, lực gây ra bởi một lò xo khi nó bị nén lại hoặc kéo giãn ra. Lực đàn hồi có xu hướng…
      6 kB (826 từ) - 17:20, ngày 12 tháng 2 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Đại hồi
      Cây đại hồi hay đại hồi hương hoặc bát giác hồi hương hoặc đơn giản chỉ là cây hồi hay tai vị hoặc hoa hồi, danh pháp khoa học Illicium verum, (tiếng Trung:…
      8 kB (901 từ) - 13:39, ngày 23 tháng 9 năm 2023
    • Hồi giáo Shia (tiếng Ả Rập: شيعة‎ Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni. "Shia" là tên rút gọn của một…
      34 kB (3.266 từ) - 12:39, ngày 8 tháng 3 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Hồi Cốt
      Uyghur, hay Đế quốc Uyghur; tên thời nhà Đường là Hồi Cốt (giản thể: 回鹘; phồn thể: 回鶻; bính âm: Huíhú) hay Hồi Hột (giản thể: 回纥; phồn thể: 回紇; bính âm: Huíhé)…
      18 kB (2.539 từ) - 02:54, ngày 1 tháng 6 năm 2023
    • Hiệu ứng phản hồi (chữ Anh: feedback), gọi tắt phản hồi, là khái niệm cơ bản của thuyết điều khiển, chỉ quá trình lấy cái ra của hệ thống trở về cái vào…
      8 kB (1.008 từ) - 15:15, ngày 26 tháng 6 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Cá hồi vân
      hồi vân (tên khoa học Oncorhynchus mykiss) là một loài cá hồi bản địa ở các sông nhánh của Thái Bình Dương ở châu Á và Bắc Mỹ. Loài đầu thép là một…
      25 kB (1.702 từ) - 06:34, ngày 4 tháng 2 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Họ Cá hồi
      hồi (danh pháp khoa học: Salmonidae) là một họ cá vây tia, đồng thời là họ duy nhất trong bộ Salmoniformes (bộ Cá hồi). Nó bao gồm 229 loài cá hồi đã…
      5 kB (440 từ) - 05:09, ngày 6 tháng 4 năm 2023
    • Hồi ký là sáng tác thuộc nhóm thể loại ký, thiên về trần thuật từ ngôi tác giả, kể về những sự kiện có thực xảy ra trong cuộc đời tác giả. Hồi ký rất gần…
      4 kB (536 từ) - 13:33, ngày 13 tháng 11 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Người Hồi giáo
      Tín đồ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: al-Muslimūn - المسلمون, tiếng Anh: Muslim) là những người theo đạo Hồi - một tôn giáo độc thần bắt nguồn từ Abraham. Họ…
      18 kB (1.925 từ) - 21:57, ngày 6 tháng 12 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Hồi quốc Rûm
      Hồi quốc Rum hay Hồi quốc Rum Seljuk, (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ hiện đại: Anadolu Selçuklu Devleti hoặc Rum Sultanlığı, tiếng Ba Tư: سلجوقیان روم, Saljūqiyān-e…
      10 kB (897 từ) - 11:32, ngày 20 tháng 12 năm 2021
    • Hình thu nhỏ cho Luân hồi
      Luân hồi (trong Phật giáo còn gọi là Vòng luân hồi hay Bánh xe luân hồi) (chữ Hán: 輪迴, sa., pi. saṃsāra, bo. `khor ba འཁོར་བ་), nguyên nghĩa Phạn ngữ là…
      5 kB (665 từ) - 00:53, ngày 18 tháng 2 năm 2024
    • chức Anh em Hồi giáo  (tiếng Ả Rập: جماعة الإخوان المسلمين‎, ngắn gọn là: الإخوان المسلمون nghĩa là Anh em Hồi giáo hay tổ chức Huynh đệ Hồi giáo, chuyển…
      6 kB (508 từ) - 08:44, ngày 25 tháng 8 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Hồi giáo tại Việt Nam
      đồng Hồi giáo chỉ chiếm một tỷ lệ thấp so với toàn thể dân số Việt Nam (0.1%). Theo một số tài liệu thì Othman bin Affan, vị khalip thứ ba của đạo Hồi, đã…
      28 kB (3.979 từ) - 16:29, ngày 30 tháng 3 năm 2024
    Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)