Kết quả tìm kiếm
- Lãng mạn (Rōman (Nhật: 浪漫/ ろうまん, Hepburn: Rōman?)) là chữ gán ateji do nhà văn người Nhật (Natsume Souseki (Nhật: 夏目漱石, Hepburn: Natsume Souseki?) tạo…2 kB (296 từ) - 10:05, ngày 13 tháng 5 năm 2023
- Hài kịch lãng mạn (Tiếng Anh: romantic comedy, romedy, romcom hay lovecome) là một thể loại pha trộn giữa phim hài (comedy) và phim tình cảm (romance)…6 kB (809 từ) - 10:58, ngày 22 tháng 10 năm 2023
- Văn học lãng mạn là một thể loại văn học nghệ thuật bao gồm: Lãng mạn hào hiệp (Chivalric romance) là văn học lãng mạn thời trung cổ, một phong cách văn…2 kB (135 từ) - 13:33, ngày 17 tháng 8 năm 2021
- Nhạc Lãng mạn (tiếng Anh: romance, tiếng Tây Ban Nha: romance/romanza, tiếng Ý: romanza, tiếng Đức: Romanze, tiếng Pháp: romance, tiếng Nga: романс, tiếng…1 kB (145 từ) - 15:25, ngày 25 tháng 4 năm 2018
- Chủ nghĩa lãng mạn ở Ba Lan, một thời kỳ văn học, nghệ thuật và trí tuệ trong sự phát triển của văn hóa Ba Lan, bắt đầu vào khoảng năm 1820, trùng hợp…9 kB (1.050 từ) - 03:42, ngày 5 tháng 1 năm 2023
- Chủ nghĩa lãng mạn mới là tên gọi ước lệ, chỉ một loạt khuynh hướng thẩm mỹ nảy sinh ở văn học các nước Châu Âu vào cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX với…3 kB (266 từ) - 09:36, ngày 8 tháng 7 năm 2023
- Tiểu thuyết lãng mạn là một thuật ngữ tạm thời để mô tả dòng văn xuôi (hoặc đôi khi văn vần) khai thác mối quan hệ tình cảm - tình dục giữa người với người…7 kB (605 từ) - 07:36, ngày 18 tháng 2 năm 2024
- Con đường lãng mạn (tiếng Đức: Romantische Straße) là một trong những con đường du lịch nổi tiếng nhất và được ưa chuộng nhất tại nước Đức. Nó bắt đầu…4 kB (269 từ) - 17:13, ngày 7 tháng 7 năm 2023
- Xu hướng cảm xúc (đổi hướng từ Thiên hướng lãng mạn)Thiên hướng lãng mạn, gọi khác là xu hướng/khuynh hướng tình cảm/cảm xúc (tiếng Anh: romantic orientation, hay affectional orientation) là thuật ngữ dùng…15 kB (1.749 từ) - 15:37, ngày 24 tháng 2 năm 2024
- Danh sách 100 phim lãng mạn của Viện phim Mỹ (tiếng Anh: AFI's 100 Years... 100 Passions) là một trong các danh sách được Viện phim Mỹ (American Film Institute…8 kB (594 từ) - 14:05, ngày 2 tháng 4 năm 2022
- Yến Thanh (đổi hướng từ Lãng tử Yến Thanh)kết nghĩa tỉ đệ với Lý Sư Sư (trong bộ phim Thủy Hử, hành động này được lãng mạn hoá qua việc Lý Sư Sư và Yến Thanh bái đường thành thân mà chỉ có hai người…5 kB (745 từ) - 04:43, ngày 30 tháng 8 năm 2023
- Rurouni Kenshin: Câu chuyện lãng mạn của kiếm khách thời Minh Trị (るろうに剣心 -明治剣客浪漫譚- (Rurōni kiếm tâm -Minh Trị kiếm khách lãng mạn đàm-), Rurōni Kenshin: Meiji…32 kB (3.830 từ) - 08:31, ngày 6 tháng 9 năm 2023
- Văn học kị sĩ (đổi hướng từ Lãng mạn hào hiệp)騎士文學, tiếng Pháp: Roman de chevalerie, tiếng Đức: Höfische roman), hay lãng mạn hào hiệp, là thuật ngữ trỏ các tài liệu thế tục mô tả lối sống và hành…7 kB (714 từ) - 18:47, ngày 2 tháng 12 năm 2021
- Pháp (đổi hướng từ Phú Lãng Sa)âm nhạc thế kỷ XIX và đầu thế kỷ XX, tức vào giai đoạn âm nhạc lãng mạn. Âm nhạc lãng mạn nhấn mạnh dâng hiến cho thiên nhiên, đam mê với quá khứ và siêu…329 kB (35.668 từ) - 11:22, ngày 27 tháng 4 năm 2024
- Ít nhiều "lãng mạn" (1942) của Phan Khôi 24128Ít nhiều "lãng mạn"1942Phan Khôi Tôi toan viết ra những chuyện dưới đây mà lấy làm lúng túng về cái đầu
- lãng mạn Có khuynh hướng nghệ thuật theo chủ nghĩa lãng mạn. Văn lãng mạn. Chủ nghĩa lãng mạn. Trào lưu và tư tưởng nghệ thuật thịnh hành vào hồi thế
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng