Kết quả tìm kiếm

    Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
    • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
      Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung…
      338 kB (37.811 từ) - 16:21, ngày 27 tháng 4 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc năm 2012
      tình bài Nhật tại Trung Quốc năm 2012 là một loạt các cuộc biểu tình bài Nhật Bản được tổ chức ở các thành phố lớn tại Trung Quốc và Đài Loan trong khoảng…
      205 kB (20.700 từ) - 23:55, ngày 15 tháng 9 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Trung Cổ
      Thời kỳ Trung Cổ (tiếng Anh: Middle Ages; hay còn gọi là Trung Đại) là giai đoạn trong lịch sử châu Âu bắt đầu từ sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào…
      181 kB (25.051 từ) - 10:52, ngày 18 tháng 4 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Hồng Kông
      Quyến của tỉnh Quảng Đông thuộc vùng Hoa Nam Trung Quốc. Với hơn 7,5 triệu người (ước tính 2019) thuộc nhiều quốc tịch khác nhau trong một khu vực diện tích…
      220 kB (22.674 từ) - 16:14, ngày 2 tháng 4 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc Quốc dân Đảng
      Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, bính âm: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân…
      89 kB (11.242 từ) - 15:34, ngày 24 tháng 4 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Bộ Quốc phòng (Trung Quốc)
      Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc…
      8 kB (430 từ) - 14:03, ngày 11 tháng 4 năm 2024
    • Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên…
      275 kB (40.928 từ) - 09:43, ngày 31 tháng 1 năm 2024
    • (tiếng Trung: 省, bính âm: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, ngang…
      5 kB (46 từ) - 01:02, ngày 4 tháng 2 năm 2024
    • Giờ ở Trung Quốc tuân theo thời gian bù tiêu chuẩn duy nhất là UTC+08:00 (tám giờ trước Giờ phối hợp quốc tế), mặc dù Trung Quốc trải qua năm múi giờ địa…
      9 kB (1.418 từ) - 03:26, ngày 28 tháng 7 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc đại lục
      Trung Quốc đại lục (giản thể: 中国大陆; phồn thể: 中國大陸; bính âm: Zhōnggúo Dàlù), còn gọi là Hoa Lục, là một tên gọi thường đồng nghĩa với khu vực hiện đang…
      3 kB (305 từ) - 14:27, ngày 25 tháng 11 năm 2023
    • hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (giản thể: 中国共产党中央委员会; phồn thể: 中國共產黨中央委員會; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng Wěiyuánhuì, Trung Quốc Cộng…
      12 kB (981 từ) - 18:51, ngày 7 tháng 11 năm 2023
    • hành chính của Trung Quốc cổ đại hiện đại. Khu trong tiếng Trung Quốc có thể chỉ hai loại đơn vị hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Quận của thành…
      950 byte (80 từ) - 19:13, ngày 5 tháng 11 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Đài Truyền hình Trung ương Trung Quốc
      hình trung ương Trung Quốc (trước đây gọi là Đài truyền hình Bắc Kinh) (thường được viết tắt là CCTV (Chữ Hán giản thể: 中国中央电视台, Hán-Việt: Trung Quốc Trung…
      20 kB (2.823 từ) - 02:10, ngày 2 tháng 4 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Trung Hoa Dân Quốc (1912–1949)
      Trung Hoa Dân Quốc (中華民國) là một nhà nước cộng hòa đã kiểm soát chủ quyền với toàn bộ Trung Quốc đại lục từ năm 1912 đến năm 1949, trước khi mất chủ quyền…
      195 kB (22.086 từ) - 17:47, ngày 20 tháng 3 năm 2024
    • Hình thu nhỏ cho Nội chiến Trung Quốc
      Nội chiến Trung Quốc hay Quốc - Cộng nội chiến (giản thể: 国共内战; phồn thể: 國共內戰; bính âm: guógòng nèizhàn; nghĩa đen: "Nội chiến giữa Quốc dân Đảng và…
      107 kB (15.518 từ) - 17:10, ngày 14 tháng 10 năm 2023
    • châu Âu và Địa Trung Hải (FEDEORA). Tác phẩm cũng giúp Nguyễn Hoàng Điệp gặt hái giải thưởng Đạo diễn xuất sắc tại Liên hoan phim Quốc tế Bratislava 2014…
      116 kB (11.733 từ) - 14:29, ngày 27 tháng 4 năm 2024
    • Người Trung Quốc gốc Nhật Bản là người Nhật Bản hải ngoại hay còn gọi là Nhật kiều và người di cư và con cháu của họ cư trú tại Trung Quốc. Có 127.282…
      11 kB (983 từ) - 07:20, ngày 1 tháng 1 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Huyện (Trung Quốc)
      trung ương Trung Hoa Dân quốc. Có 18 huyện được Trung Hoa Dân quốc quản lý. Huyện đã tồn tại từ thời Chiến Quốc, và đã được thành lập trên khắp quốc gia…
      4 kB (488 từ) - 13:44, ngày 3 tháng 8 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Tiếng Trung Quốc
      Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng…
      37 kB (3.904 từ) - 02:52, ngày 17 tháng 4 năm 2024
    • Trong suốt quá trình lịch sử phát triển của mình, Trung Quốc có rất nhiều tên gọi khác nhau, kể cả xuất phát từ bên trong lẫn bên ngoài lãnh thổ của nó…
      11 kB (1.594 từ) - 03:17, ngày 19 tháng 11 năm 2021
    Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)