Kết quả tìm kiếm

    • Thóc có thể là: Hạt lúa còn cả vỏ trấu, hoặc Gạo thô hoặc gạo chưa xay, đập, hay là sau một vụ thu hoạch. Hạt thóc: là những loại hạt khô, cứng, có thể…
      727 byte (147 từ) - 15:29, ngày 29 tháng 9 năm 2023
    • Hình thu nhỏ cho Kho thóc
      Kho thóc hay vựa thóc, vựa lúa, kho lúa hoặc kho lương là một nhà kho chuyên dụng dùng để chứa ngũ cốc đã được gặt đập hoặc thức ăn chăn nuôi cho gia…
      4 kB (604 từ) - 19:26, ngày 17 tháng 10 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Quả thóc
      Trong thực vật học, quả thóc là một loại quả đơn khô — nghĩa là loại quả được tạo thành từ một lá noãn và không nứt (không mở ra khi chín) trông tương…
      3 kB (495 từ) - 13:14, ngày 27 tháng 8 năm 2021
    • "Hạt thóc 3000 năm" hay hạt thóc lâu năm hoặc hạt thóc ngàn năm hoặc hạt thóc nguyên thủy hoặc hạt thóc Hồ Ly Tinh là cái tên mà giới báo chí Việt Nam…
      9 kB (1.166 từ) - 07:24, ngày 4 tháng 8 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Cối xay thóc
      Cối xay thóc là dụng cụ nhà nông dùng để bóc vỏ hạt thóc, tách trấu ra khỏi hạt gạo. Cối xay thóc còn được gọi là cối xay lúa. Cối xay thóc truyền thống…
      5 kB (668 từ) - 01:14, ngày 25 tháng 5 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Thóc lép
      Thóc lép (danh pháp: Desmodium gangeticum) là loài thực vật thuộc họ Fabaceae. ^ “Desmodium gangeticum information from NPGS/GRIN”. www.ars-grin.gov. Bản…
      2 kB (116 từ) - 10:24, ngày 22 tháng 1 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Kho thóc Grudziądz
      Kho thóc Grudziądz (tiếng Ba Lan: Spichrze w Grudziądzu) là một phức hợp pháo đài độc đáo của các kho thóc nằm bên bờ phải của sông Vistula ở Grudziądz…
      5 kB (616 từ) - 13:28, ngày 19 tháng 8 năm 2021
    • Cá bã trầu (đổi hướng từ Cá sơn thóc)
      đuôi dài (Priacanthus tayenus). Các tên gọi khác gồm có: cá sơn thóc, cá thóc, cá thóc đỏ, cá mắt kiếng, cá mắt đỏ, cá trao tráo, cá thao láo. Trang định…
      400 byte (105 từ) - 20:39, ngày 26 tháng 10 năm 2020
    • Hình thu nhỏ cho Hạt ngũ cốc
      Hạt ngũ cốc (đổi hướng từ Hạt thóc)
      thể còn vỏ hoặc không, dùng để làm thực phẩm. Hai loại cây trồng cho hạt thóc chủ yếu là cây lương thực và cây legume. Đại mạch Mạch ba góc Thiết đậu Hạt…
      2 kB (137 từ) - 06:22, ngày 11 tháng 11 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Thóc lép có đuôi
      Thóc lép có đuôi hay tràng quả đuôi, cây con nhện (danh pháp: Desmodium caudatum) là loài thực vật cố định đạm thuộc họ Fabaceae. Cây có ở một số nước…
      2 kB (128 từ) - 10:24, ngày 22 tháng 1 năm 2022
    • Hình thu nhỏ cho Chi Thóc lép
      Desmodium là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. Desmodium acanthocladum F.Muell. Desmodium adscendens DC. Desmodium canadense – showy tick-trefoil,…
      8 kB (534 từ) - 13:35, ngày 4 tháng 12 năm 2021
    • thốc, thóc, sốc, trọc 𥟉: thóc 𥟈: thóc 𥢉: thóc 𢬳: tọc, thốc, thọc, thóc 𥹵: thóc 束: thút, thúc, thuốc, thóc, thót, súc 𠳶: thóc 粟: túc, thóc 禿: ngốc