Địa Lôi Phục

Quẻ Địa Lôi Phục, đồ hình |::::: còn gọi là quẻ Phục (復 fu4), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch.

  • Nội quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
  • Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).

Giải nghĩa: Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục. Sơn ngoại thanh sơn chi tượng: tượng ngoài núi lại còn có núi nữa.


64 quẻ trong Kinh DịchViệt Nam
Thượng kinh:Thuần Càn | Thuần Khôn | Thủy Lôi Truân | Sơn Thủy Mông | Thủy Thiên Nhu | Thiên Thủy Tụng | Địa Thủy Sư | Thủy Địa Tỷ | Phong Thiên Tiểu Súc | Thiên Trạch Lý | Địa Thiên Thái | Thiên Địa Bĩ | Thiên Hỏa Đồng Nhân | Hỏa Thiên Đại Hữu | Địa Sơn Khiêm | Lôi Địa Dự | Trạch Lôi Tùy | Sơn Phong Cổ | Địa Trạch Lâm | Phong Địa Quan | Hỏa Lôi Phệ Hạp | Sơn Hỏa Bí | Sơn Địa Bác | Địa Lôi Phục | Thiên Lôi Vô Vọng | Sơn Thiên Đại Súc | Sơn Lôi Di | Trạch Phong Đại Quá | Thuần Khảm | Thuần Ly
Hạ Kinh:Trạch Sơn Hàm | Lôi Phong Hằng | Thiên Sơn Độn | Lôi Thiên Đại Tráng | Hỏa Địa Tấn | Địa Hỏa Minh Di | Phong Hỏa Gia Nhân | Hỏa Trạch Khuê | Thủy Sơn Kiển | Lôi Thủy Giải | Sơn Trạch Tổn | Phong Lôi Ích | Trạch Thiên Quải | Thiên Phong Cấu | Trạch Địa Tụy | Địa Phong Thăng | Trạch Thủy Khốn | Thủy Phong Tỉnh | Trạch Hỏa Cách | Hỏa Phong Đỉnh | Thuần Chấn | Thuần Cấn | Phong Sơn Tiệm | Lôi Trạch Quy Muội | Lôi Hỏa Phong | Hỏa Sơn Lữ | Thuần Tốn | Thuần Đoài | Phong Thủy Hoán | Thủy Trạch Tiết | Phong Trạch Trung Phu | Lôi Sơn Tiểu Quá | Thủy Hỏa Ký Tế | Hỏa Thủy Vị Tế

Tham khảo