Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Brasil

Đội tuyển bóng đá Olympic Brasil (còn được gọi là U-23 Brasil, U23 Brasil) đại diện cho Brasil trong các cuộc thi bóng đá quốc tế trong Thế vận hội. Việc lựa chọn được giới hạn cho các cầu thủ dưới 23 tuổi, ngoại trừ ba cầu thủ quá tuổi. Đội tuyển này được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Brasil (CBF). Trong 14 lần tham gia, Brasil đã giành được hai huy chương vàng (2016,2020), ba huy chương bạc (1984, 19882012) và hai huy chương đồng (1996, 2008).

Olympic Brasil
Biệt danhA Seleção (The National Team)
Hiệp hộiConfederação Brasileira de Futebol
(Liên đoàn bóng đá Brasil)
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngAndré Jardine
Mã FIFABRA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Brasil 5–1 Hà Lan 
(Turku, Phần Lan; 16 tháng 7 năm 1952 (1952-07-16))
Trận thắng đậm nhất
 Brasil 9–0 Colombia 
(Londrina, Brasil; 30 tháng 1 năm 2000 (2000-01-30))
Trận thua đậm nhất
 Colombia 5–1 Brasil 
(Cali, Colombia; 10 tháng 2 năm 1980 (1980-02-10))
Thế vận hội
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1952)
Kết quả tốt nhấtVô địch : (2016)
Thành tích huy chương
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtTokyo 2020Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtRio de Janeiro 2016Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiLos Angeles 1984Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiSeoul 1988Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiLuân Đôn 2012Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baAtlanta 1996Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baBắc Kinh 2008Đồng đội

Giải bóng đá Olympic là giải đấu bóng đá quốc tế cuối cùng do FIFA tổ chức mà Brasil chưa bao giờ thắng cho đến khi họ giành chiến thắng trên sân nhà vào năm 2016. Trước đây họ đã giành được ba huy chương bạc (1984, 1988 và 2012) và hai huy chương đồng (1996, 2008).[1] Đội tuyển Olympic Brasil thường được huấn luyện bởi huấn luyện viên đội tuyển cao cấp phụ trách, như Mário Zagallo năm 1996, Vanderlei Luxemburgo năm 2000, Dunga năm 2008 và Mano Menezes năm 2012.

Danh hiệu

Kỷ lục giải đấu

Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ

Kỷ lục Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ
NămVòngVị tríSTTH*BBTBB
1951Không vượt qua vòng loại
1955
1959Huy chương bạc2 lần64112711
1963Huy chương vàng1 lần4310183
1967Không vượt qua vòng loại
1971
1975Huy chương vàng1 lần7520332
1979Huy chương vàng1 lần5500141
1983Huy chương đồng3 lần320131
1987Huy chương vàng1 lần5410102
1991Không vượt qua vòng loại
1995Tứ kết5 lần422052
1999Không vượt qua vòng loại
2003Huy chương bạc2 lần5401122
2007Vòng 15 lần320174
2011Vòng 16 lần302124
2015Huy chương đồng3 lần5311157
2019Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng4 huy chương vàng11/17503410614639

Xem thêm

Tham khảo