Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Trung Quốc

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Trung Quốc là đội bóng đại diện cho Trung Quốc tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Trung Quốc
Lá cờ
Hiệp hộiHiệp hội bóng chuyền Trung Quốc
Liên đoànAVC
Huấn luyện viênArgentina Raul Lozano[1]
Hạng FIVB20 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 5 (2008)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự13 (Lần đầu vào năm 1956)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 7 (1978, 1982)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1995)
Kết quả tốt nhấtVị trí thứ 10 (1995, 2003)
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Trung Quốc
Thành tích huy chương
Giải vô địch châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtManama 1979Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtDoha 1997Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtTehran 1999Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiTokyo 1983Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiKuwait 1987Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiSeoul 1995Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiThiên Tân 2003Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiSuphanburi 2005Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiTehran 2011Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baMelbourne 1975Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baSeoul 1989Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baPerth 1991Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baDubai 2013Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baTehran 2015Đội
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtSeoul 1986Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtBắc Kinh 1990Đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtBăng Cốc 1998Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiNew Delhi 1982Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiHiroshima 1994Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiDoha 2006Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baTehran 1974Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baBăng Cốc 1978Đội
Cúp bóng chuyền châu Á
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtVĩnh Yên 2012Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiUrmia 2010Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiNakhon Pathom 2016Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baNakhon Ratchasima 2008Đội

Đội hình

Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Trung Quốc tham dự giải World League 2017.[2]

Huấn luyện viên chính: Raúl Lozano

Stt.TênNgày sinhChiều caoCân nặngNhảy đậpNhảy chắnCâu lạc bộ năm 2016–17
1Rui, LiLi Rui15 tháng 3 năm 19902,07 m (6 ft 9 in)86 kg (190 lb)350 cm (140 in)330 cm (130 in) Henan
2Chuan, JiangJiang Chuan9 tháng 8 năm 19942,05 m (6 ft 9 in)91 kg (201 lb)353 cm (139 in)335 cm (132 in) Beijing
3Tianyi, MaoMao Tianyi2 tháng 6 năm 19932,00 m (6 ft 7 in)90 kg (200 lb)350 cm (140 in)333 cm (131 in) Bayi
4Chen, ZhangZhang Chen28 tháng 6 năm 19852,00 m (6 ft 7 in)89 kg (196 lb)356 cm (140 in)340 cm (130 in) Jiangsu
5Binglong, ZhangZhang Binglong11 tháng 9 năm 19941,97 m (6 ft 6 in)99 kg (218 lb)350 cm (140 in)340 cm (130 in) Beijing
6Runming, LiLi Runming1 tháng 3 năm 19901,98 m (6 ft 6 in)90 kg (200 lb)350 cm (140 in)326 cm (128 in) Shandong
7Weijun, ZhongZhong Weijun (C)20 tháng 4 năm 19892,00 m (6 ft 7 in)95 kg (209 lb)347 cm (137 in)335 cm (132 in) Bayi
8Tianyi, HanHan Tianyi26 tháng 10 năm 19951,98 m (6 ft 6 in)85 kg (187 lb)350 cm (140 in)320 cm (130 in) Shanghai Golden Age
9Guojun, ZhanZhan Guojun16 tháng 12 năm 19881,97 m (6 ft 6 in)85 kg (187 lb)235 cm (93 in)230 cm (91 in) Shanghai Golden Age
10Daoshuai, JiJi Daoshuai7 tháng 2 năm 19921,94 m (6 ft 4 in)82 kg (181 lb)355 cm (140 in)335 cm (132 in) Shandong
13Longhai, ChenChen Longhai29 tháng 3 năm 19912,01 m (6 ft 7 in)85 kg (187 lb)351 cm (138 in)340 cm (130 in) Shanghai Golden Age
14Junhuang, KeKe Junhuang28 tháng 6 năm 19941,84 m (6 ft 0 in)70 kg (150 lb)330 cm (130 in)320 cm (130 in) Fujian
15Chuanhang, TangTang Chuanhang4 tháng 10 năm 19952,02 m (6 ft 8 in)92 kg (203 lb)345 cm (136 in)340 cm (130 in) Bayi
16Jiahua, TongTong Jiahua13 tháng 12 năm 19921,80 m (5 ft 11 in)76 kg (168 lb)317 cm (125 in)305 cm (120 in) Shanghai Golden Age
17Libin, LiuLiu Libin16 tháng 2 năm 19951,97 m (6 ft 6 in)90 kg (200 lb)350 cm (140 in)342 cm (135 in) Beijing
18Zhichao, KouKou Zhichao26 tháng 6 năm 19892,02 m (6 ft 8 in)92 kg (203 lb)355 cm (140 in)345 cm (136 in) Shandong
20Shuhan, RaoRao Shuhan23 tháng 12 năm 19962,05 m (6 ft 9 in)85 kg (187 lb)354 cm (139 in)344 cm (135 in) Fujian
21Ruantong, MiaoMiao Ruantong21 tháng 5 năm 19952,05 m (6 ft 9 in)88 kg (194 lb)354 cm (139 in)345 cm (136 in) Hubei

Danh sách các huấn luyện viên chính

Lưu ý: Danh sách sau có thể chưa hoàn chỉnh.

  • Wang Jiawei (1997-2000)
  • Di Anhe (2001-2005)
  • Zhou Jian'an (2006-2012)
  • Xie Guochen (2012-2016)
  • Raul Lozano (2017-)

Xem thêm

Chú thích

Liên kết ngoài