Aeritalia G.222

Aeritalia G.222 (trước là Fiat Aviazione, sau là Alenia Aeronautica) là một loại máy bay vận tải quân sự STOL. Nó được phát triển để đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của NATO. Hoa Kỳ mua và đặt tên là C-27A Spartan.[2][3]

G.222
C-27A Spartan
Alenia G.222
KiểuMáy bay vận tải quân sự
Hãng sản xuấtFiat / Aeritalia / Alenia Aeronautica
Chuyến bay đầu tiên18 tháng 7 năm 1970
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
Tháng 4, 1978
Tình trạngHoạt động
Trang bị choQuân đoàn không quân Lục quân quốc gia Afghan
Không quân Tunisia
Không quân Lục quân Argentina
Được chế tạo1970-1993[1]
Số lượng sản xuất111[1]
Biến thểC-27J Spartan

Biến thể

G.222TCM
G.222A
G.222RM
(Radiomisura - "radio measurements")
G.222SAA
(Sistema Aeronautico Antincendio - "hệ thống chữa cháy trên không")
G.222T
G.222VS
(Versione Speciale - "phiên bản đặc biệt")
C-27A Spartan
C-27J Spartan

Quốc gia sử dụng

G.222A của Không quân Ý tại RIAT 2009
G.222 của không quân Thái Lan trong cuộc tập trận COBRA GOLD '01, với 1 chiếc trực thăng UH-60Q Black Hawk MEDEVAC của Hoa Kỳ
 Afghanistan
  • Không quân Lục quân quốc gia Afghan[4][5][6]
 Argentina
  • Không quân Lục quân Argentina[7]
 Ý
  • Không quân Ý
 Libya
  • Không quân Libya
 Nigeria
  • Không quân Nigeria
 Peru
  • Cảnh sát quốc gia Peru
 Somalia
  • Quân đoàn không quân Somali
 Thái Lan
  • Không quân Hoàng gia Thái Lan
 Tunisia
  • Không quân Tunisia
 UAE
 Hoa Kỳ
 Venezuela
  • Không quân Venezuela
  • Lục quân Venezuela

Tính năng kỹ chiến thuật (G.222)

C-27A Spartan, 1995

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1988-89[8]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Sức chứa: 9.000 kg (19.840 lb) hàng hóa, 53 lính hoặc 36 cáng tải thương
  • Chiều dài: 22,70 m (74 ft 5½ in)
  • Sải cánh: 28,70 m (94 ft 2 in)
  • Chiều cao: 9,80 m (32 ft 1¾ in)
  • Diện tích cánh: 82 m² (893 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 14.590 kg (32.165 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 28.000 kg (61.730 lb)
  • Động cơ: 2 × General Electric T64-GE-P4D turboprop, 2.535 kW (3.400 shp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 540 km/h (336 mph, 291 knots) trên độ cao 4.575 m (15.000 ft)
  • Vận tốc hành trình: 439 km/h (273 mph, 237 knots) trên độ cao 6.000 m (19.700 ft)
  • Tầm bay: 1.371 km (852 mi, 740 nmi) tải trọng tối đa
  • Tầm bay chuyển sân: 4.633 km (2.879 dặm, 2.500 nmi)
  • Trần bay: 7.620 m (25.000 ft)
  • Vận tốc lên cao: 8,7 m/s (1.705 ft/phút)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu

Liên kết ngoài