Al Fateh SC
Câu lạc bộ thể thao Al Fateh (tiếng Ả Rập: نادي الفتح الرياضي) là một câu lạc bộ thể thao đa năng có trụ sở tại Al-Mubarraz, Al-Hasa, Ả Rập Xê Út. Câu lạc bộ chủ yếu được biết đến với bộ môn bóng đá.
Tên đầy đủ | Al Fateh Sports Club | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Al Namothji (Hình mẫu) Abna Al Nakhil (Đứa con của cây cọ) | ||
Thành lập | 1958 | ||
Sân | Sân vận động Hoàng tử Abdullah bin Jalawi | ||
Sức chứa | 19,550[1] | ||
Chủ tịch điều hành | Saad Al-Afaliq | ||
Người quản lý | Georgios Donis | ||
Giải đấu | Pro League | ||
2022–23 | Pro League, 6 trên 16 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
Đội hình
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
1 | TM | Jacob Rinne | Thụy Điển |
3 | HV | Ziyad Al-Jari | Ả Rập Xê Út |
4 | HV | Fran Vélez | Tây Ban Nha |
5 | HV | Fahad Al-Harbi | Ả Rập Xê Út |
6 | TV | Petros | Brasil |
7 | TV | Ayman Al-Khulaif | Ả Rập Xê Út |
8 | TV | Housain Al-Mogahwi | Ả Rập Xê Út |
9 | TĐ | Firas Al-Buraikan | Ả Rập Xê Út |
11 | TV | Mourad Batna | Maroc |
14 | TV | Mohammed Al-Fuhaid (đội trưởng) | Ả Rập Xê Út |
15 | TV | Hassan Al-Mohammed | Ả Rập Xê Út |
16 | TV | Nooh Al-Mousa | Ả Rập Xê Út |
17 | HV | Marwane Saâdane | Maroc |
18 | TV | Mohammed Al-Saeed | Ả Rập Xê Út |
22 | TM | Waleed Al-Enezi | Ả Rập Xê Út |
23 | HV | Abdullah Al-Yousef | Ả Rập Xê Út |
24 | HV | Ammar Al-Daheem | Ả Rập Xê Út |
25 | HV | Tawfiq Buhimed | Ả Rập Xê Út |
26 | TM | Mustafa Malayekah | Ả Rập Xê Út |
27 | HV | Ali Al-Zubaidi | Ả Rập Xê Út |
28 | TV | Sofiane Bendebka | Algérie |
29 | TĐ | Ali Al-Masoud | Ả Rập Xê Út |
30 | TV | Osama Al-Mobairik | Ả Rập Xê Út |
32 | TV | Hussain Al-Momatin | Ả Rập Xê Út |
33 | TM | Ali Al-Shuhayb | Ả Rập Xê Út |
34 | HV | Masheal Al-Hamdan | Ả Rập Xê Út |
35 | TV | Faisal Al-Abdulwahed | Ả Rập Xê Út |
36 | TV | Rakan Al-Qahtani | Ả Rập Xê Út |
37 | TV | Cristian Tello | Tây Ban Nha |
38 | TV | Lo'ay Al-Johani | Ả Rập Xê Út |
40 | TM | Sattam Al-Subaie | Ả Rập Xê Út |
42 | HV | Ahmed Al-Julaydan | Ả Rập Xê Út |
46 | TV | Abbas Al-Hassan | Ả Rập Xê Út |
49 | TĐ | Saad Al-Shurafa | Ả Rập Xê Út |
75 | TV | Fuad Al-Shaqaq | Ả Rập Xê Út |
77 | TĐ | Ali Al-Jassem | Ả Rập Xê Út |
83 | HV | Salem Al-Najdi | Ả Rập Xê Út |
87 | HV | Qassem Lajami | Ả Rập Xê Út |
88 | TV | Othman Al-Othman | Ả Rập Xê Út |
91 | TV | Tristan Dingomé | Pháp |
94 | TV | Abdullh Al-Anazi | Ả Rập Xê Út |
99 | TĐ | Hassan Al Salis | Ả Rập Xê Út |
— | HV | Saeed Baatiyah | Ả Rập Xê Út |
Cầu thủ chưa đăng ký
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
20 | TV | Murtadha Al-Khadhrawi | Ả Rập Xê Út |
— | TV | Hassan Al-Habib | Ả Rập Xê Út |
Cho mượn
Số | Vị trí | Cầu thủ | Quốc tịch |
---|---|---|---|
10 | TV | Christian Cueva (tại Alianza Lima) | Peru |
Danh hiệu
Liên đoàn
Saudi Professional League (Cấp độ 1)
- Vô địch (1): 2012–13
Saudi First Division (Cấp độ 2)
- Á quân (1): 2008–09
Second Division (Cấp độ 3)
- Vô địch (3): 1982–83, 1996–97, 1998–99
- Á quân (1): 2002–03
Cúp
Saudi Super Cup
- Vô địch (1): 2013
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Oweb (tiếng Ả Rập)
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng