Albany, Tây Úc

(Đổi hướng từ Albany, Western Australia)

Albany (phát âm /ˈælbəni/) là một thành phố cảng nằm ở khu vực phía Nam của Tây Úc, Úc. Thành phố lớn gần đấy là Perth.Albany là khu định cư thuộc địa lâu đời nhất ở Tây Úc, có trước Perth và Fremantle hơn hai năm.

Albany
Tây Úc
Phố York ở Albany
Albany trên bản đồ Western Australia
Albany
Albany
Tọa độ35°01′22″N 117°52′53″Đ / 35,02278°N 117,88139°Đ / -35.02278; 117.88139
Dân số25.196(2006)[1]
 • Mật độ dân số281/km2 (730/sq mi)
Thành lập1827
Mã bưu chính6330
Múi giờAWST (UTC+8)
Vị tríCách Perth 408 km (254 mi)
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Albany
Khu vực bầu cử tiểu bangAlbany
Khu vực bầu cử liên bangO'Connor
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
19,4 °C
67 °F
11,6 °C
53 °F
930,5 mm
36,6 in

Trung tâm thành phố nằm ở rìa phía bắc của Princess Royal Harbour, là một phần của King George Sound. Khu thương mại trung tâm được bao quanh bởi Núi Clarence về phía đông và Núi Melville về phía tây. Thành phố nằm trong khu vực chính quyền địa phương của Thành phố Albany.

Khu định cư Albany được thành lập vào ngày 26 tháng 12 năm 1826, làm một tiền đồn quân sự của New South Wales là một phần của kế hoạch ngăn chặn tham vọng của Pháp trong khu vực. Cuối cùng, vào ngày 21 tháng 1 năm 1827, chỉ huy của tiền đồn, Thiếu tá Edmund Lockyer, chính thức chiếm giữ một phần ba phía tây của lục địa cho Vương quốc Anh.

Địa lý

Khí hậu

Albany có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csb) với mùa hè khô và ấm áp, mùa đông ẩm ướt còn mùa xuân và mùa thu thì dễ chịu.[2]

Dữ liệu khí hậu của Albany
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)45.644.041.238.832.624.822.526.227.933.639.242.845,6
Trung bình cao °C (°F)24.824.924.121.919.016.715.816.217.318.820.923.120,3
Trung bình thấp, °C (°F)13.714.513.411.79.88.17.57.58.19.210.812.510,6
Thấp kỉ lục, °C (°F)4.85.14.33.21.90.0−0.20.80.71.02.73.6−0,2
Giáng thủy mm (inch)23.6
(0.929)
22.3
(0.878)
33.6
(1.323)
61.3
(2.413)
89.8
(3.535)
108.0
(4.252)
119.3
(4.697)
106.8
(4.205)
88.5
(3.484)
70.8
(2.787)
47.0
(1.85)
27.8
(1.094)
798,1
(31,421)
Độ ẩm69697176787979777575737074,3
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1mm)2.82.64.06.38.29.911.110.99.98.05.73.783,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng251.1209.1204.6186.0167.4153.0170.5189.1189.0210.8222.0244.92.397,5
Nguồn #1: Cục Khí tượng Úc[3]
Nguồn #2: Time and Date[4]

Xem thêm

  • Cảng Albany

Tham khảo

Thư mục

Liên kết ngoài