Aleksandr Soldatenkov (cầu thủ bóng đá)
(Đổi hướng từ Aleksandr Soldatenkov)
Aleksandr Yevgenyevich Soldatenkov (tiếng Nga: Александр Евгеньевич Солдатенков; sinh ngày 28 tháng 12 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho FC Chertanovo Moskva.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Aleksandr Yevgenyevich Soldatenkov | ||
Ngày sinh | 28 tháng 12, 1996 | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Chertanovo Moskva | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | FC Chertanovo Moskva | 92 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2022– | Nga | 4 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 11 năm 2023 |
Sự nghiệp câu lạc bộ
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho FC Chertanovo Moskva vào ngày 14 tháng 7 năm 2014 trong trận đấu với FC Metallurg Lipetsk.[1]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 8 tháng 10 năm 2023
Club | Season | League | Cup | Continental | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Chertanovo Moscow | 2014–15 | Russian Second League | 24 | 0 | – | – | – | 24 | 0 | |||
2015–16 | Russian Second League | 23 | 3 | 1 | 0 | – | – | 24 | 3 | |||
2016–17 | Russian Second League | 21 | 0 | 1 | 0 | – | 5[a] | 0 | 27 | 0 | ||
2017–18 | Russian Second League | 24 | 1 | 3 | 0 | – | 5[a] | 0 | 32 | 1 | ||
2018–19 | Russian First League | 37 | 0 | 1 | 0 | – | 3[a] | 1 | 41 | 1 | ||
2019–20 | Russian First League | 26 | 0 | 2 | 0 | – | 4[a] | 0 | 32 | 0 | ||
Total | 155 | 4 | 8 | 0 | 0 | 0 | 17 | 1 | 180 | 5 | ||
Krylia Sovetov Samara | 2020–21 | Russian First League | 35 | 4 | 6 | 1 | – | – | 41 | 5 | ||
2021–22 | Russian Premier League | 23 | 0 | 2 | 0 | – | – | 25 | 0 | |||
2022–23 | Russian Premier League | 25 | 0 | 9 | 0 | – | – | 34 | 0 | |||
2023–24 | Russian Premier League | 10 | 0 | 3 | 0 | – | – | 13 | 0 | |||
Total | 93 | 4 | 20 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 113 | 5 | ||
Career total | 248 | 8 | 28 | 1 | 0 | 0 | 17 | 1 | 293 | 10 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2023
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Nga | 2022 | 1 | 0 |
2023 | 3 | 1 | |
Tổng cộng | 4 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
Bàn thắng và kết quả của Nga được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Al Janoub, Al Wakrah, Qatar | Qatar | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
Tham khảo
Liên kết ngoài
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng