Alxa Tả

kỳ Alxa Tả (tiếng Mông Cổ: ᠠᠯᠠᠱᠠ ᠵᠡᠭᠦᠨ ᠬᠣᠰᠢᠭᠤ Alaša Jegün qosiɣu, chữ Kirin: Алшаа зүүн хошуу; tiếng Trung: 阿拉善左旗; bính âm: Ālāshàn Zuǒ Qí, Hán Việt: A Lạp Thiện Tả kỳ) là một kỳ của minh Alxa, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

kỳ Alxa Tả
阿拉善左旗
A Lạp Thiện Tả kỳ
—  Kỳ  —
Hình nền trời của kỳ Alxa Tả 阿拉善左旗 A Lạp Thiện Tả kỳ
kỳ Alxa Tả 阿拉善左旗 A Lạp Thiện Tả kỳ trên bản đồ Thế giới
kỳ Alxa Tả 阿拉善左旗 A Lạp Thiện Tả kỳ
kỳ Alxa Tả
阿拉善左旗
A Lạp Thiện Tả kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
MinhAlxa
Diện tích
 • Tổng cộng80.412 km2 (31,047 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng140,000
 • Mật độ1,7/km2 (4/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính750300 sửa dữ liệu
Mã điện thoại483 sửa dữ liệu

Hành chính

Trấn

  • Ôn Đô Nhĩ Lặc Đồ (温都尔勒图镇)
  • Ô Tư Thái (乌斯太镇)
  • Ba Nhuận Biệt Lập (巴润别立镇)
  • Ba Ngạn Hạo Đặc (巴彦浩特镇)
  • Gia Nhĩ Cách Lặc Tái Hãn (嘉尔格勒赛汉镇)
  • Cát Lan Thái (吉兰泰镇)
  • Tông Biệt Lập (宗别立镇)
  • Ngao Luân Bố Lạp Cách (敖伦布拉格镇)
  • Đằng Cách Lý Nạch Lý Tư (腾格里额里斯镇)

Tô mộc

  • Ba Ngạn Mộc Nhân (巴彦木仁苏木)
  • Ô Lực Cát (乌力吉苏木)
  • Ban Ngạn Nặc Nhật Công (巴彦诺日公苏木)
  • Ngạch Nhĩ Khắc Cáp Thập Cáp (额尔克哈什哈苏木)

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Alxa Tả
Tháng123456789101112Năm
Trung bình cao °C (°F)−1.92.08.416.222.327.028.927.021.714.76.5−0.314,38
Trung bình thấp, °C (°F)−11.8−8.1−24.810.915.918.116.411.54.5−3.7−10.23,86
Giáng thủy mm (inch)1.7
(0.067)
2.8
(0.11)
5.2
(0.205)
11.1
(0.437)
25.7
(1.012)
23.8
(0.937)
45.1
(1.776)
44.9
(1.768)
30.9
(1.217)
12.2
(0.48)
2.9
(0.114)
1.9
(0.075)
208,2
(8,197)
Nguồn: [1]

Tham khảo

Liên kết ngoài