Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2016

Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro, Brasil diễn ra từ ngày 6 tới 21 tháng 8 năm 2016. Vòng bảng và vòng loại trực tiếp của cả hai nội dung nam và nữ được diễn ra trong Carioca Arena 1 thuộc Olympic Park nơi có sức chứa 16.000 khán giả.

Bóng rổ tại Thế vận hội lần thứ 19 
Rio de Janeiro 2016
Chi tiết giải đấu
OlympicThế vận hội Mùa hè 2016
Chủ nhàBrasil
Thành phốRio de Janeiro
Thời gian6–21 tháng 8
Nội dung nam
Các đội12
Nội dung nữ
Các đội12
Trang chủ
www.rio2016.com/en/basketball
Giải đấu
← 2012 2020 →

Tham dự

Các Ủy ban Olympic quốc gia có thể tham gia tối đa một đội nam 12 vận động viên và tối đa một đội nữ 12 vận động viên.

Chủ nhà

Cũng như năm 2012, nước chủ nhà Olympic không được đảm bảo một suất dự Olympic. Ngày 9 tháng 8 năm 2015, sau khi Ban quản trị FIBA quyết định trao cho đội tuyển bóng rổ nam và nữ Brazil suất tham dự môn bóng rổ tại Thế vận hội sau cuộc họp tại Tokyo.[1]

Vòng loại nam

Giải đấu[2]Thời gianĐịa điểmSuấtĐội tuyển
Giải vô địch thế giới 201431 tháng 8 – 14 tháng 9 năm 2014 Tây Ban Nha1  Hoa Kỳ
Quốc gia chủ nhà[1]9 tháng 8 năm 2015 Tokyo1  Brasil
Giải vô địch châu Đại Dương 201515–18 tháng 8 năm 2015nhiều nơi1  Úc
AfroBasket 201519–30 tháng 8 năm 2015 Radès1  Nigeria
Giải vô địch châu Mỹ 201531 tháng 8 – 12 tháng 9 năm 2015 Mexico City2  Venezuela
 Argentina
EuroBasket 20155–20 tháng 9 năm 2015nhiều nơi2  Tây Ban Nha
 Litva
Giải vô địch châu Á 201523 tháng 9 – 3 tháng 10 năm 2015 Trường Sa1  Trung Quốc
Vòng loại Olympic thế giới 20164–10 tháng 7 năm 2016 Belgrade[3]1  Serbia
Pasay[3]1  Pháp
Turin[3]1  Croatia
Tổng12

Vòng loại nữ

Giải đấu[2]Thời gianĐịa điểmSuấtĐội tuyển
Giải vô địch thế giới 201427 tháng 9 – 5 tháng 10 năm 2014  Thổ Nhĩ Kỳ1  Hoa Kỳ
EuroBasket nữ 201511–28 tháng 6 năm 2015nhiều nơi1  Serbia
Quốc gia chủ nhà[1]9 tháng 8 năm 2015 Tokyo1  Brasil
Giải vô địch châu Mỹ 20159–16 tháng 8 năm 2015 Edmonton1  Canada
Giải vô địch châu Đại Dương 201515–17 tháng 8 năm 2015nhiều nơi1  Úc
Giải vô địch châu Á 201529 tháng 8 – 5 tháng 9 năm 2015 Vũ Hán1  Nhật Bản
AfroBasket nữ 201524 tháng 9 – 3 tháng 10 năm 2015 Yaoundé1  Sénégal
Vòng loại Olympic thế giới 201613–19 tháng 6 năm 2016 Nantes[3]5  Belarus
 Trung Quốc
 Pháp
 Tây Ban Nha
 Thổ Nhĩ Kỳ
Tổng12

Nam

Gồm hai bảng; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng

Các đội được chia làm hai bảng mỗi bảng sáu quốc gia, thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận thua. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng sẽ lọt vào tứ kết.

Bảng A

VTĐộiSTTBĐTĐBHSĐGiành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ550524407+11710Tứ kết
2  Úc541444368+769
3  Pháp532423378+458
4  Serbia523426387+397
5  Venezuela514315444−1296
6  Trung Quốc505318466−1485
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số điểm; 4) Điểm ghi được.

Bảng B

VTĐộiSTTBĐTĐBHSĐGiành quyền tham dự
1  Croatia532400407−78[a]Tứ kết
2  Tây Ban Nha532432357+758[a]
3  Litva532392428−368[a]
4  Argentina532441428+138[a]
5  Brasil (H)523411407+47
6  Nigeria514392441−496
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số điểm; 4) Điểm ghi được.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:

Vòng loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
17 tháng 8
 
 
 Úc90
 
19 tháng 8
 
 Litva64
 
 Úc61
 
17 tháng 8
 
 Serbia87
 
 Croatia83
 
21 tháng 8
 
 Serbia86
 
 Serbia66
 
17 tháng 8
 
 Hoa Kỳ96
 
 Tây Ban Nha92
 
19 tháng 8
 
 Pháp67
 
 Tây Ban Nha76
 
17 tháng 8
 
 Hoa Kỳ82Tranh huy chương đồng
 
 Hoa Kỳ105
 
21 tháng 8
 
 Argentina78
 
 Úc88
 
 
 Tây Ban Nha89
 

Nữ

Gồm hai bảng; sau vòng bảng là vòng loại trực tiếp.

Vòng bảng

Các đội được chia làm hai bảng mỗi bảng sáu quốc gia, thi đấu vòng tròn một lượt. Hai điểm cho một trận thắng, một điểm cho một trận thua. Bốn đội đứng đầu mỗi bảng sẽ lọt vào tứ kết.

Bảng A

VTĐộiSTTBĐTĐBHSĐGiành quyền tham dự
1  Úc550400345+5510Tứ kết
2  Pháp532344343+18[a]
3  Thổ Nhĩ Kỳ532324325−18[a]
4  Nhật Bản532386378+88[a]
5  Belarus514347361−146
6  Brasil (H)505335384−495
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số điểm; 4) Điểm ghi được.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:

Bảng B

VTĐộiSTTBĐTĐBHSĐGiành quyền tham dự
1  Hoa Kỳ550520316+20410Tứ kết
2  Tây Ban Nha541387333+549
3  Canada532340347−78
4  Serbia523385406−217
5  Trung Quốc514371428−576
6  Sénégal505309482−1735
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số điểm; 4) Điểm ghi được.

Vòng loại trực tiếp

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
16 tháng 8
 
 
 Úc71
 
18 tháng 8
 
 Serbia73
 
 Serbia54
 
16 tháng 8
 
 Tây Ban Nha68
 
 Tây Ban Nha64
 
20 tháng 8
 
 Thổ Nhĩ Kỳ62
 
 Tây Ban Nha72
 
16 tháng 8
 
 Hoa Kỳ101
 
 Hoa Kỳ110
 
18 tháng 8
 
 Nhật Bản64
 
 Hoa Kỳ86
 
16 tháng 8
 
 Pháp67Tranh huy chương đồng
 
 Pháp68
 
20 tháng 8
 
 Canada63
 
 Serbia70
 
 
 Pháp63
 

Huy chương

Bảng xếp hạng huy chương

1Bản mẫu:Lá cờIOC2002
2Bản mẫu:Lá cờIOC0112
Bản mẫu:Lá cờIOC0112
Tổng2225

Các nội dung

EventVàngBạcĐồng
Nam
chi tiết
Bản mẫu:Lá cờIOCteam
Jimmy Bulter
Kevin Durant
DeAndre Jordan
Kyle Lowry
Harrison Barnes
Demar Derozan
Kyrie Irving
Klay Thompson
DeMarcus Cousin
Paul George
Draymond Green
Camelo Anthony
Bản mẫu:Lá cờIOCteam
Miloš Teodosić
Marko Simonović
Bogdan Bogdanović
Stefan Marković
Nikola Kalinić
Nemanja Nedović
Stefan Birčević
Miroslav Raduljica
Nikola Jokić
Vladimir Štimac
Stefan Jović
Milan Mačvan
Bản mẫu:Lá cờIOCteam
Pau Gasol
Rudy Fernández
Sergio Rodríguez
Juan Carlos Navarro
José Manuel Calderón
Felipe Reyes
Víctor Claver
Willy Hernangómez
Álex Abrines
Sergio Llull
Nikola Mirotić
Ricky Rubio
Nữ
chi tiết
Bản mẫu:Lá cờIOCteam
Lindsay Whalen
Seimone Augustus
Sue Bird
Maya Moore
Angel McCoughtry
Breanna Stewart
Tamika Catchings
Elena Delle Donne
Diana Taurasi
Sylvia Fowles
Tina Charles
Brittney Griner
Bản mẫu:Lá cờIOCteam
Leticia Romero
Laura Nicholls
Silvia Domínguez
Alba Torrens
Laia Palau
Marta Xargay
Leonor Rodríguez
Lucila Pascua
Anna Cruz
Laura Quevedo
Laura Gil
Astou Ndour
Bản mẫu:Lá cờIOCteam
Tamara Radočaj
Sonja Petrović
Saša Čađo
Sara Krnjić
Nevena Jovanović
Jelena Milovanović
Dajana Butulija
Dragana Stanković
Aleksandra Crvendakić
Milica Dabović
Ana Dabović
Danielle Page

Trọng tài

Dưới đây là các trọng tài được lựa chọn điều khiển giải đấu.[4]

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2016