Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi ngửa 200m nam
Phần thi bơi ngửa 200m nam ở hạng mục bơi của Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức vào ngày 6 tháng 8 năm 2015 với vòng loại và bán kết, và vào ngày 7 tháng 8 năm 2015 với vòng chung kết.[1]
Bơi ngửa 200m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lễ trao giải | ||||||||||
Các ngày | 6 tháng 8 năm 2015 (vòng loại và bán kết) 7 tháng 8 năm 2015 (chung kết) | |||||||||
Vận động viên | 37 từ 30 quốc gia | |||||||||
Thời gian chiến thắng | 1:53.58 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015 Kazan, Nga | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhảy cầu | |||||
Nội dung đơn | |||||
1 m | Nam | Nữ | |||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Nội dung đồng đội | |||||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Hỗn hợp (Nam, Nữ) | 3 m | 10 m | |||
Đội | |||||
Nhảy cầu độ cao | |||||
| |||||
Bơi đường dài | |||||
5 km | Nam | Nữ | |||
10 km | Nam | Nữ | |||
25 km | Nam | Nữ | |||
Đồng đội | Đội | ||||
Bơi lội | |||||
Bơi tự do | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
800 m | Nam | Nữ | |||
1500 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ngửa | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ếch | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi bướm | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp cá nhân | |||||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
Bơi tự do đồng đội | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
4×200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp tiếp sức | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức | |||||
4×100 m | Tự do | Hỗn hợp | |||
Bơi đồng bộ | |||||
Cá nhân | Kĩ thuật | Tự do | |||
Cặp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Đồng đội | Kĩ thuật | Tự do | |||
Phối hợp | |||||
Bơi cặp hỗn hợp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Bóng nước | |||||
| |||||
Kỉ lục
Trước cuộc thi, các kỉ lục thế giới và kỉ lục của giải được trình bày ở bảng dưới đây.
Kỉ lục thế giới | Bản mẫu:Lá cờathlete | 1:51.92 | Rome, Italy | 31 tháng 7 năm 2009 |
Kỉ lục của giải | Bản mẫu:Lá cờathlete | 1:51.92 | Rome, Italy | 31 tháng 7 năm 2009 |
Kết quả
Vòng loại
Vòng loại bắt đầu lúc 09:56.[2]
Xếp hạng | Nhánh đấu | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 5 | Mitch Larkin | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.88 | Q |
2 | 3 | 4 | Ryosuke Irie | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.68 | Q |
3 | 3 | 5 | Ryan Murphy | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.71 | Q |
4 | 3 | 3 | Evgeny Rylov | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.78 | Q |
5 | 2 | 4 | Xu Jiayu | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.90 | Q |
6 | 4 | 4 | Tyler Clary | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.92 | Q |
7 | 4 | 6 | Christian Diener | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.42 | Q |
8 | 4 | 3 | Joshua Beaver | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.62 | Q |
9 | 2 | 3 | Masaki Kaneko | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.63 | Q |
10 | 3 | 7 | Leonardo de Deus | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.73 | Q |
11 | 4 | 1 | Grigory Tarasevich | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.77 | Q |
12 | 2 | 2 | Li Guangyuan | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.02 | Q |
13 | 2 | 5 | Radosław Kawęcki | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.09 | Q |
14 | 2 | 1 | Corey Main | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.22 | Q |
15 | 4 | 2 | Luca Mencarini | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.31 | Q |
16 | 2 | 6 | Gábor Balog | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.55 | Q |
17 | 4 | 7 | Yakov Toumarkin | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.64 | |
18 | 3 | 6 | Christopher Ciccarese | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.79 | |
19 | 3 | 2 | Danas Rapšys | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:59.00 | |
20 | 2 | 7 | Benjamin Stasiulis | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:59.05 | |
21 | 1 | 5 | Lavrans Solli | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:59.23 | |
22 | 3 | 8 | Omar Pinzón | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:59.24 | |
23 | 2 | 8 | Carlos Omana | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:59.59 | |
24 | 3 | 1 | Mateusz Wysoczyński | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:00.26 | |
25 | 4 | 9 | Armando Barrera | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:00.92 | |
26 | 1 | 3 | Rexford Tullius | Bản mẫu:Lá cờIOC2 | 2:01.22 | |
27 | 4 | 0 | Roman Dmytrijev | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:01.49 | |
28 | 3 | 0 | Matias López | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:01.74 | |
29 | 2 | 0 | Lukas Rauftlin | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:03.00 | |
30 | 1 | 6 | Lin Shih-chieh | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:04.00 | |
31 | 1 | 4 | Yeziel Morales | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:04.15 | |
32 | 2 | 9 | Lê Nguyễn Paul | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:04.78 | |
33 | 3 | 9 | Vuk Čelić | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:05.54 | |
34 | 1 | 2 | Boris Kirilov | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:06.74 | |
35 | 1 | 7 | Lushano Lamprecht | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:08.14 | |
36 | 1 | 1 | Driss Lahrichi | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:09.14 | |
37 | 1 | 8 | Rami Elias | Bản mẫu:Lá cờlink | 2:19.53 | |
4 | 8 | Apostolos Christou | Bản mẫu:Lá cờlink | DNS |
Bán kết
Bán kết tổ chức lúc 18:57.[3]
Bán kết 1
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | Evgeny Rylov | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.54 | Q |
2 | 4 | Ryosuke Irie | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.76 | Q |
3 | 3 | Tyler Clary | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.58 | Q |
4 | 7 | Li Guangyuan | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.12 | Q |
5 | 8 | Gábor Balog | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.91 | |
6 | 2 | Leonardo de Deus | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.96 | |
7 | 6 | Joshua Beaver | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.99 | |
8 | 1 | Corey Main | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:59.50 |
Bán kết 2
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | Mitch Larkin | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:54.29 | Q, OC |
2 | 5 | Ryan Murphy | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.10 | Q |
3 | 3 | Xu Jiayu | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.13 | Q |
4 | 1 | Radosław Kawęcki | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.54 | Q |
5 | 6 | Christian Diener | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.17 | |
6 | 2 | Masaki Kaneko | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.33 | |
7 | 8 | Luca Mencarini | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:57.81 | |
8 | 7 | Grigory Tarasevich | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:58.30 |
Chung kết
Chung kết bắt đầu lúc 17:40, ngày 7 tháng 8.[4]
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
4 | Mitch Larkin | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:53.58 | OC | |
2 | Radosław Kawęcki | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:54.55 | ||
6 | Evgeny Rylov | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:54.60 | ||
4 | 7 | Ryosuke Irie | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:54.81 | |
5 | 5 | Ryan Murphy | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.00 | |
6 | 3 | Xu Jiayu | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:55.20 | |
7 | 1 | Tyler Clary | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.26 | |
8 | 8 | Li Guangyuan | Bản mẫu:Lá cờlink | 1:56.79 | WJ |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng