Bản mẫu:2018–19 Serie B table

READ THIS BEFORE UPDATING: Please do not forget to update the date (|update=).
AFTER UPDATING: Pages with the template might not be updated immediately so the page can be updated with a WP:NULL on the article in question.

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐThăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1Brescia (C, P)36181356942+2767Thăng hạng đến Serie A
2Lecce (P)3619986645+2166
3Benevento36179106145+1660Vào vòng play-off thăng hạng[a]
4Pescara36141395046+455
5Hellas Verona (O, P)361313104946+352
6Spezia36149135346+751[b]
7Cittadella36121594938+1151[b]
8Perugia36148144949050
9Cremonese361213113733+449
10Cosenza361113123442−846
11Palermo[c] (R)36161555738+1943[d]Bị tước giấy phép chuyên nghiệp, xuống hạng đến Serie D
12Crotone361110154042−243[d]
13Ascoli361013134056−1643[d]
14Livorno36912153851−1339
15Venezia[e]36814143546−1138[f]Vào vòng play-out xuống hạng[g]
16Salernitana (O)36108184157−1638[f]
17Foggia[h] (R)361013134449−537Bị tước giấy phép chuyên nghiệp, xuống hạng đến Serie D
18Padova (R)36516153649−1331Xuống hạng đến Serie C
19Carpi (R)3678213967−2829
Nguồn: Lega Serie B
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Đối đầu trực tiếp; 3) Hiệu số bàn thắng các trận đối đầu; 4) Hiệu số; 5) Số bàn thắng; 6) Bốc thăm.[1]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Tài liệu bản mẫu

Tham khảo