Bản mẫu:GHS phrases

Tài liệu bản mẫu

The templates {{GHS phrases}} (thảo luận) (/tests), {{H-phrases}} and {{P-phrases}} all format and present GHS hazard and precaution statements as defined by the UN.[1]

The template requires one or more phrase codes as input:

  • {{GHS phrases|H220|H230}}H220, H230
  • {{H-phrases|H220|H230}}H220, H230
  • {{P-phrases| P220 | P230}}P220, P230
  • {{H-phrases|H302 + 312}}H302+H312 -- (Predefined combination, recognised)

Pages with errors or warnings show a Preview message. Articles are then listed in Thể loại:GHS errors (0), Thể loại:GHS warnings (0).

Usage

While one can use {{GHS phrases}} stand-alone in text, more common use is in {{Chembox}}, section Chembox Hazards:
DDT GHS phrases
Các nguy hiểm
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH301, H351, H372, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP201, P202, P260, P264, P270, P273, P281, P301+P310, P308+P313, P314, P321, P330, P391, P405, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
{{Chembox| Section7 = {{Chembox Hazards| HPhrases = {{H-phrases|H301|H351|H372|H410}}| PPhrases = {{P-phrases|P201|P202|P260|P264|P270|P273|P281|P301+P310|P308+P313|P314|P321|P330|P391|P405|P501}}}}}}

Synonyms: {{HPhrases}}

For ease of working in {{Chembox}}, the templates have synonyms (redirects) same as the Chembox parameter name:

|Section3 = {{Chembox Hazards|HPhrases={{HPhrases|H300}}|PPhrases={{PPhrases|P300}} }}


Parameters

  • The number of phrase code one can enter is practically unlimited. The codes are ordered alphanumeric.
Best practice: add prefix H or P to the number: |H220, not |220.
One template call can only show one prefix set. That is, H- and P-phrases cannot be mixed.
  • |setid= (H or P) can be set to prevent ambiguity in generic {{GHS phrases}}.

For backward compatability, the code prefix "H" or "P" is not required. So {{H-phrases|220}} equals {{H-phrases|H220}}H220. However. Since {{GHS phrases}} covers both H and P, adding the prefix is better.

Code checks added

Omit Rules

|omit=true (default)
Omit Rules as applied by {{GHS phrases}} ()

Omit Rules: when the keep ID is present, do not show the omit ID phrase
• keep H314, omit H318
• keep P203, omit P103
• keep P413, omit P235
• keep H411, omit H401
• keep P411, omit P235
• keep H412, omit H402
• keep H410, omit H400
• keep P236, omit P234

  • Categorised as Thể loại:GHS warnings (0) under "O"
  • Source: “Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals” (pdf). 2021. Annex 3: Codification of Statements and Pictograms (pp 268–385).
  • {{GHS phrases|H314|H318}}H314

Remove Doubles

Repeated phrase codes are removed (hidden):

  • {{GHS phrases|H400|H401|H401|H401}}H400, H401

Other functions

List options

  • Using |list=, {{GHS phrases}} can be presented in various list formats:
|list=abbr, inline, bulleted, unbulleted, horizontal, ordered, horizontal_ordered
|listtype=abbr (default)
P201, P302+P334, P502
|listtype=inline
P201: "Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.", P302+P334: "NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.", P502: "Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế."
|listtype=bulleted
  • P201: Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
  • P302+P334: NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
  • P502: Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế.
|listtype=unbulleted
  • P201: Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
  • P302+P334: NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
  • P502: Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế.
|listtype=horizontal
  • P201: Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
  • P302+P334: NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
  • P502: Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế.
|listtype=ordered
  1. P201: Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
  2. P302+P334: NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
  3. P502: Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế.
|listtype=horizontal_ordered
  1. P201: Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
  2. P302+P334: NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
  3. P502: Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế.
  • Except for abbr, inline, these list formats are defined in Module:List

Errors and warnings

Phrase codes that are unknown get an inline marker like [?], give a warning in preview and are categorised in Thể loại:GHS errors when in article space.

For example (One can see the warning when previewing this page or section):

  • {{H-phrases|H220|H999}}H220, H999[?]

Templates

H-phrases

{{H-phrases|H200|H241}}H200, H241
{{H-phrases|H302+H312}}H302+H312
CodePhrase
H200Chất nổ không ổn định
H201Chất nổ: nguy cơ nổ mạnh
H202Chất nổ: nguy cơ phóng mảnh bụn
H203Chất nổ: nguy cơ cháy nổ hoặc phóng mảnh vụn
H204Nguy cơ cháy hoặc phóng mảnh vụn
H205Có thể cháy hoặc nổ mạnh
H206Fire, blast or projection hazard: increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced
H207Fire or projection hazard; increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced
H208Fire hazard; increased risk of explosion if desensitizing agent is reduced
H209Explosive
H210Very explosive
H211May be sensitive
H220Khí cực kỳ dễ cháy
H221Khí dễ cháy
H222Vật liệu cực kỳ dễ cháy
H223Vật liệu dễ cháy
H224Chất lỏng và hơi cực kỳ dễ cháy
H225Chất lỏng và hơi rất dễ cháy
H226Chất lỏng và hơi dễ cháy
H227Chất lỏng dễ đốt
H228Chất rắn dễ cháy
H230May react explosively even in the absence of air
H231May react explosively even in the absence of air at elevated pressure and/or temperature
H240Làm nóng có thể gây nổ
H241Làm nóng có thể gây cháy hoặc nổ
H242Làm nóng có thể gây cháy
H250Lập tức cháy khi tiếp xúc với không khí
H251Tự làm nóng: có thể cháy
H252Tự làm nóng số lượng lớn: có thể cháy
H260Tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước, có thể cháy ngay lập tức
H261Tạo khí dễ cháy khi tiếp xúc với nước
H270Có thể gây hoặc tăng cường cháy: chất oxi hóa
H271Có thể gây cháy hoặc nổ: chất oxi hóa mạnh
H272Có thể tăng cường cháy: chất oxi hóa
H280Chứa khí nén: có thể nổ nếu làm nóng
H281Chứa khí lạnh: có thể gây bỏng lạnh hoặc bị thương
H282Extremely flammable chemical under pressure: May explode if heated
H283Flammable chemical under pressure: May explode if heated
H284Chemical under pressure: May explode if heated
H290Có thể ăn mòn kim loại
H300Gây chết người nếu nuốt
H300+H310Fatal NẾU NUỐT: or in contact with skin
H300+H310+H330Fatal NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H300+H330Fatal NẾU NUỐT: or if inhaled
H301Gây độc nếu nuốt
H301+H311Toxic NẾU NUỐT: or in contact with skin
H301+H311+H331Toxic NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H301+H331Toxic NẾU NUỐT: or if inhaled
H302Gây hại nếu nuốt
H302+H312Harmful NẾU NUỐT: or in contact with skin
H302+H312+H332Harmful NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H302+H332Harmful NẾU NUỐT: or inhaled
H303Có thể làm tổn thương nếu nuốt
H303+H313May be harmful NẾU NUỐT: or in contact with skin
H303+H313+H333May be harmful NẾU NUỐT:, in contact with skin or if inhaled
H303+H333May be harmful NẾU NUỐT: or if inhaled
H304Có thể gây chết người nếu nuốt và vào đường hô hấp
H305Có thể gây hại nếu nuốt và vào đường hô hấp
H310Gây chết người nếu tiếp xúc với da
H310+H330Fatal in contact with skin or if inhaled
H311Gây độc nếu tiếp xúc với da
H311+H331Toxic in contact with skin or if inhaled
H312Gây hại nếu tiếp xúc với da
H312+H332Harmful in contact with skin or if inhaled
H313Có thể gây hại nếu tiếp xúc với da
H313+H333May be harmful in contact with skin or if inhaled
H314Gây bỏng da và tổn thương mắt nghiêm trọng
H315Gây ngứa da
H315+H320Causes skin and eye irritation
H316Gây ngứa da nhẹ
H317Có thể gây dị ứng da
H318Làm tổn thương mắt nghiêm trọng
H319Làm rát mắt nghiêm trọng
H320Làm rát mắt
H330Gây chết người nếu hít vào
H331Gây độc nếu hít vào
H332Gây hại nếu hít vào
H333Có thể gây hại nếu hít vào
H334Có thể gây dị ứng hoặc triệu chứng khó thở nếu hít vào
H335Có thể gây rát đường hô hấp
H336Có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ
H340Có thể gây khiếm khuyết di truyền
H341Nghi ngờ có thể gây khiếm khuyết di truyền
H350Có thể gây ung thư
H350iCó thể gây ung thư nếu hít vào
H351Nghi ngờ có thể gây ung thư
H360Có thể làm tổn thương khả năng sinh sản hoặc trẻ chưa sinh
H360DCó thể làm tổn thương cho trẻ chưa sinh
H360DfCó thể gây hại trẻ chưa sinh. Nghi ngờ tổn thương khả năng sinh sản.
H360FCó thể làm tổn thương khả năng sinh sản
H360FDCó thể làm tổn thương khả năng sinh sản. Có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh.
H360FdCó thể làm tổn thương khả năng sinh sản. Nghi ngờ có thể làm tổn thương trẻ chưa sinh.
H361Nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản hay trẻ chưa sinh
H361dNghi ngờ làm tổn thương trẻ chưa sinh
H361fNghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản
H361fdNghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản. Nghi ngờ làm tổn thương trẻ chưa sinh.
H362Có thể gây hại trẻ bú mẹ
H370Làm tổn thương nội tạng
H371Có thể làm tổn thương nội tạng
H372Làm tổn thương nội tạng nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần
H373Có thể làm tổn thương nội tạng nếu tiếp xúc lâu dài hoặc nhiều lần
H400Rất độc với sinh vật thủy sinh
H401Độc với sinh vật thủy sinh
H402Có hại với sinh vật thủy sinh
H410Rất độc với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài
H411Độc với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài
H412Có hại với sinh vật thủy sinh với hậu quả lâu dài
H413Có thể gây hậu quả lâu dài cho sinh vật thủy sinh
H420Gây hại sức khỏa và môi trường do phá hủy tầng ôzôn ở thượng quyển
H441Rất độc với động vật không xương sống trên cạn

P-phrases

{{P-phrases|P101|P263}}P101, P263
{{P-phrases|P306+P360}}P306+P360
CodePhrase
P102Tránh xa tầm tay trẻ em.
P103Đọc nhãn mác trước khi sử dụng.
P201Coi hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.
P202Không sử dụng cho đến khi đọc và hiểu tất cả chỉ dẫn an toàn.
P210Tránh xa nhiệt/tia lửa/ngọn lửa/bề mặt nóng – Không hút thuốc.
P211Không phun lên ngọn lửa hay những nguồn đốt cháy khác.
P212Tránh làm nóng trong môi trường kín hoặc thiếu tác nhân giảm nhạy.
P220Giữ/Chứa tránh xa quần áo/.../vật liệu cháy được.
P221Cẩn thận không để lẫn với chất cháy được.
P222Không được để tiếp xúc với không khí.
P223Tránh xa mọi tiếp xúc với nước, do phản ứng dữ dội và có thể gây cháy.
P230Giữ ướt với ...
P231Xử lý với khí trơ/...
P231+P232Xử lý với khí trơ. Tránh xa ẩm.
P232Bảo quản khỏi độ ẩm.
P233Giữ kín vật chứa.
P234Chỉ giữ trong vật chứa gốc.
P235Giữ mát.
P235+P410Giữ lạnh. Tránh xa ánh sáng mặt trời.
P240Nối đất/liên kết vật chứa và thiết bị tiếp nhận.
P241Dùng thiết bị điện/thông gió/ánh sáng/... chống nổ.
P242Chỉ dùng dụng cụ không phát tia lửa.
P243Thực hiện các biện pháp phòng ngừa chống phóng tĩnh điện.
P244Giữ van giảm áp không có dầu mỡ.
P250Tránh mài/sốc/.../ma sát.
P251Vật chứa áp suất cao – Không đục hay đốt, ngay cả sau khi sử dụng.
P260Không được hít bụi/khói/khí/sương/hơi/phun.
P261Tránh hít phải bụi/khói/khí/sương/hơi/phun.
P262Không để tiếp xúc với mắt, da hay quần áo.
P263Tránh tiếp xúc khi mang thai/chăm sóc trẻ.
P264Rủa … sạch sau khi sử dụng.
P270Không được ăn, uống hay hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P271Chỉ dùng ngoài trời hay khu vực thông khí.
P272Không để quần áo bị nhiễm ra ngoài nơi làm việc.
P273Tránh thải ra môi trường.
P280Mặc găng tay bảo hộ/đồ bảo hộ/kính bảo hộ/mặt nạ bảo hộ.
P281Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân được yêu cầu.
P282Đeo găng tay/mặt nạ/kính bảo hộ chịu lạnh.
P283Mặc quần áo chống/chịu lửa.
P284Mặc thiết bị bảo hộ hô hấp.
P285Mặc thiết bị bảo hộ hô hấp trong trường hợp thông khí không đủ.
P301NẾU NUỐT:
P301+P310NẾU NUỐT: Lập tức gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P301+P310+P330NẾU NUỐT: Lập tức gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ. Súc miệng.
P301+P312NẾU NUỐT: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P301+P312+P330NẾU NUỐT: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe. Súc miệng.
P301+P330+P331NẾU NUỐT: Súc miệng. KHÔNG làm ói mửa.
P302NẾU VÀO DA:
P302+P312NẾU VÀO DA: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P302+P334NẾU VÀO DA: Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
P302+P335+P334NẾU VÀO DA: Loại bỏ hạt khỏi da. Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
P302+P350NẾU VÀO DA: Rửa nhẹ nhàng với xà phòng và nước.
P302+P352NẾU VÀO DA: Rửa với xà phòng và nước.
P302+P352+P312NẾU VÀO DA: Rửa với xà phòng và nước. Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P302+P353NẾU VÀO DA: Rửa da với nước/vòi sen.
P303NẾU VÀO DA (hoặc tóc):
P303+P361+P353NẾU VÀO DA (hoặc tóc): Lập tức loại bỏ/cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm. Rửa da với nước/vòi sen.
P303+P361+P353+P315NẾU VÀO DA (hoặc tóc): Lập tức loại bỏ/cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm. Rửa da với nước/vòi sen. Lập tức nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P304NẾU HÍT VÀO:
P304+P312NẾU HÍT VÀO: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P304+P340NẾU HÍT VÀO: Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở.
P304+P340+P310NẾU HÍT VÀO: Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở. Lập tức gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P304+P340+P311NẾU HÍT VÀO: Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở. Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P304+P340+P312NẾU HÍT VÀO: Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở. Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P304+P340+P315NẾU HÍT VÀO: Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở. Lập tức nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P304+P341NẾU HÍT VÀO: Nếu hít thở khó khăn, đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở.
P305NẾU VÀO MẮT:
P305+P351+P338NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Loại bỏ kính áp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P305+P351+P338+P310NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Loại bỏ kính áp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Lập tức gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P305+P351+P338+P315NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Loại bỏ kính áp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Lập tức nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P306NẾU VÀO QUẦN ÁO:
P306+P360NẾU VÀO QUẦN ÁO: Lập tức rửa quần áo và da bị nhiễm với nhiều nước trước khi cởi đồ.
P307NẾU phơi nhiễm:
P307+P311NẾU phơi nhiễm: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P308NẾU phơi nhiễm hoặc lo ngại:
P308+P310NẾU phơi nhiễm hoặc lo ngại: Lập tức gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P308+P311NẾU phơi nhiễm hoặc lo ngại: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P308+P313NẾU phơi nhiễm hoặc lo ngại: Nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P309NẾU phơi nhiễm hoặc cảm thấy không khỏe:
P309+P311NẾU phơi nhiễm hoặc cảm thấy không khỏe: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P310Lập tức gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P311Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P312Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P313Nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P314Nhận tư vấn/chăm sóc y tế nếu cảm thấy không khỏe.
P315Lập tức nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P320Khẩn cấp điều trị cụ thể (xem ... trên nhãn mác).
P321Điều trị cụ thể (xem … trên nhãn mác).
P322Biện pháp cụ thể (xem … trên nhãn mác).
P330Súc miệng.
P331KHÔNG làm ói mửa.
P332Nếu ngứa da:
P332+P313Nếu ngứa da: Nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P333Nếu ngứa hoặc rát da:
P333+P313Nếu ngứa hoặc rát da: Nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P334Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
P335Loại bỏ hạt khỏi da.
P335+P334Loại bỏ hạt khỏi da. Ngâm trong nước lạnh/quấn trong băng ướt.
P336Làm tan phần bị đóng băng với nước ấm. Không chà xát phần bị ảnh hưởng.
P336+P315Làm tan phần bị đóng băng với nước ấm. Không chà xát phần bị ảnh hưởng. Lập tức nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P337Nếu ngứa mắt kéo dài:
P337+P313Nhận tư vấn/chăm sóc y tế.
P338Loại bỏ kính áp tròng nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P340Đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị trí thoải mái cho việc thở.
P341Nếu hít thở khó khăn, đưa nạn nhân ra chỗ không khí trong lành và giữ ở vị tri thoải mái cho việc thở.
P342Nếu có triệu chúng hô hấp:
P342+P311Nếu có triệu chúng hô hấp: Gọi TRUNG TÂM TRỊ ĐỘC hoặc bác sĩ.
P350Rửa nhẹ nhàng với xà phòng và nước.
P351Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút.
P352Rửa với xà phòng và nước.
P353Rửa da với nước/vòi sen.
P360Lập tức rửa quần áo và da bị nhiễm với nhiều nước trước khi cởi đồ.
P361Lập tức loại bỏ/cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm.
P361+P364Lập tức loại bỏ/cởi bỏ tất cả quần áo bị nhiễm và giặt nó trước khi dùng lại.
P362Cởi bỏ quần áo bị nhiễm và rửa sạch trước khi dùng lại.
P362+P364Cởi bỏ quần áo bị nhiễm và rửa sạch trước khi dùng lại và giặt nó trước khi dùng lại.
P363Giặt quần áo bị nhiễm trước khi dùng lại.
P364Và giặt nó trước khi dùng lại.
P370Trong trường hợp cháy:
P370+P372+P380+P373Trong trường hợp cháy: Nguy cơ nổ khi có lửa. Sơ tán khu vực. KHÔNG dập lửa khi lửa lan đến chất nổ.
P370+P376Trong trường hợp cháy: Dừng rò rỉ nếu có thể thực hiện an toàn.
P370+P378Trong trường hợp cháy: Dùng ... để dập lửa.
P370+P380Trong trường hợp cháy: Sơ tán khu vực.
P370+P380+P375Trong trường hợp cháy: Sơ tán khu vực. Dập lửa từ xa do nguy cơ nổ.
P370+P380+P375+P378Trong trường hợp cháy: Sơ tán khu vực. Dập lửa từ xa do nguy cơ nổ. Dùng ... để dập lửa.
P371Trong trường hợp cháy lớn và nhiều:
P371+P380+P375Trong trường hợp cháy lớn và nhiều: Sơ tán khu vực. Dập lửa từ xa do nguy cơ nổ.
P372Nguy cơ nổ khi có lửa.
P373KHÔNG dập lửa khi lửa lan đến chất nổ.
P374Dập lửa bằng biện pháp thông thường ở khoảng cách an toàn.
P375Dập lửa từ xa do nguy cơ nổ.
P376Dừng rò rỉ nếu có thể thực hiện an toàn.
P377Khí rò rỉ cháy – không dập trừ khi rò rỉ có thể được dừng an toàn.
P378Dùng ... để dập lửa.
P380Sơ tán khu vực.
P381Loại bỏ tất cả nguồn đốt cháy nếu có thể thực hiện an toàn.
P390Hấp thụ chất lỏng tràn để tránh hư hỏng vật liệu.
P391Thu gom chất lỏng tràn.
P401Cất giữ ...
P402Giữ ở nơi khô ráo.
P402+P404Giữ ở nơi khô ráo. Giữ trong vật chứa kín.
P403Giữ ở nơi thông thoáng.
P403+P233Giữ ở nơi thông thoáng. Giữ kín vật chứa.
P403+P235Giữ ở nơi thông thoáng. Giữ mát.
P404Giữ trong vật chứa kín.
P405Store locked up.
P406Giữ trong vật chứa chống ăn mòn/... với lớp lót bên trong.
P407Giữ khoảng không khí giữa các ngăn/pallet.
P410Tránh ánh sáng mặt trời.
P410+P403Tránh ánh sáng mặt trời. Giữ ở nơi thông thoáng.
P410+P412Tránh ánh sáng mặt trời. Tránh nhiệt độ quá 50 ºC/122 ºF..
P411Giữ ở nhiệt độ không quá ... ºC/... ºF.
P411+P235Giữ ở nhiệt độ không quá ... ºC/... ºF. Giữ mát.
P412Tránh nhiệt độ quá 50 ºC/122 ºF..
P413Cất giữ số lượng lớn hơn ... kg/... lbs tại nhiệt độ không quá ... °C/... °F.
P420Tránh xa những vật liệu khác.
P422Cất giữ dưới ...
P501Loại bỏ chất/vật chứa ...
P502Liên hệ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho thông tin về phục hồi hoặc tái chế.

GHS phrases

  • {{GHS phrases|H220}}H220
  • {{GHS phrases|P220}}P220

GHS inline

{{GHS phrases/inline|H220|H401}}H220: "Khí cực kỳ dễ cháy", H401: "Độc với sinh vật thủy sinh"
{{GHS phrases/inline|P220|P501}}P220: "Giữ/Chứa tránh xa quần áo/.../vật liệu cháy được.", P501: "Loại bỏ chất/vật chứa ..."
See also § List options.

Errors and warnings

Unknown phrase code
  • {{GHS phrases|H220|H999}}H220, H999[?]
Set id missing
Set id is entered as |setid=<H, P>, (default in {{H-phrases}}, {{P-phrases}}), or when |setid= is absent, is sought in the code list entered: H from {{GHS phrases|310|H341}}H310, H341
  • {{GHS phrases|321|310|H341}}H310, H321[?], H341
Could not find a set id
  • {{GHS phrases|302+312}}-- (missing prefix H/P may leave undecided results (ambiguity))


Overview

Some settings are available to present an overview of the phrases. They are article-ready.

Number of phrases

  • {{GHS phrases/number of phrases|setid=P}} → GHS P-phrases (160)
  • {{GHS phrases/number of phrases|setid=H}} → GHS H-phrases (110)

Complete list (table)

|setid=H, P. Required.
|title= Optional. Default is: see § Number of phrases.
|state=collapsed Optional. Default is: uncollapsed.

Tracking

Help/documentation page: Template:GHS phrases
Thể loại:GHS errors (0)
Thể loại:GHS warnings (0)

Template data

Đây là tài liệu Dữ liệu bản mẫu cho bản mẫu này được sử dụng bởi Trình soạn thảo trực quan và các công cụ khác; xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho GHS phrases

Template Data

Formats and presents predefined GHS hazard statements.

Tham số bản mẫuQuản lý Dữ liệu bản mẫu

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
11

Phrase code

Ví dụ
H220, P431
Chuỗi dàikhuyên dùng
22

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
33

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
44

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
55

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
66

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
77

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
88

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
99

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
1010

không có miêu tả

Không rõtùy chọn
set IDsetid

Defined plain numbers to be "H" or "P"; better add prefix to number: "H220"

Giá trị đề nghị
H, P
Chuỗi dàitùy chọn
Omit Rulesomit

Apply Omit Rules like "omit (remove) P203 when P103 is present"

Mặc định
true
Ví dụ
yes
Luận lýtùy chọn
List typelisttype

List format of the result

Giá trị đề nghị
abbr, inline, bulleted, unbulleted, horizontal, ordered, horizontal ordered
Mặc định
abbr
Ví dụ
listtype=bulleted
Chuỗi dàitùy chọn

See also

  • Main Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals

Development

Errors and warnings (newdoc)

Errors
All errors show a preview-message in Preview.
Categorisation is in Thể loại:GHS errors (0), articles only (mainspace).
  • |setid=H, P, <blank> missing
  • |setid=XYZ not recognised
When entered: in {{GHS phrases}}, a setid check is enforced. Is present by default in {{H-phrases}} etc.
When setid is missing, any first setid in the codes-list is used. So |310 |3220 |H333H.
This also occurs when setid=H and a P-phrase is entered.
In certain listings, like {{GHS phrases/list all}}, a blank setid returns the full list (all H- and P-phrases). No error.
Catsort: H, P,
  • Phase codes that are not in the list (like |H999) generate an error → error
  • Parameter unknown |foo=: catsort under U
Warnings
All warnings show a preview-message in Preview.
Categorisation in Thể loại:GHS warnings (0), articles only (mainspace).
  • When § Omit Rules is applied, a warning is made mentioning the two involved phrase codes. Catsort=O
  • When § Redundancy is present, a warning is made mentioning the involved phrase code. Catsort=D

dev links

Subtemplates
Source: “Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals” (pdf). 2021. Annex 3: Codification of Statements and Pictograms (pp 268–385).
Chembox
Definition of phrases

Developments

| GHSPictograms = | GHSSignalWord = | HPhrases      = {{HPhrases|}}| PPhrases      = {{PPhrases|}}| GHS_ref       = 
GHS hazard pictograms[1]
PictogramCodeSymbol descriptionImage link
The exploding-bomb pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS01{{GHS exploding bomb}}Image:GHS-pictogram-explos.svgExplosive
The flame pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS02{{GHS flame}}Image:GHS-pictogram-flamme.svg
GHS03: OxidizingGHS03{{GHS flame over circle}}Image:GHS-pictogram-rondflam.svg
GHS04: Compressed GasGHS04{{GHS gas cylinder}}Image:GHS-pictogram-bottle.svg
Biểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)GHS05{{GHS corrosion}}Image:GHS-pictogram-acid.svgCorrosive
GHS06: ToxicGHS06{{GHS skull and crossbones}}Image:GHS-pictogram-skull.svgAccute Toxic
The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS07{{GHS exclamation mark}}Image:GHS-pictogram-exclam.svgIrritant
GHS08: Health hazardGHS08{{GHS health hazard}}Image:GHS-pictogram-silhouette.svgHealth Hazard
The environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS09{{GHS environment}}Image:GHS-pictogram-pollu.svgEnvironment

See also

Tham khảo