Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Bồ Đào Nha
Thành thị lớn nhất của Bồ Đào Nha (Ước tính cư dân hàng năm của Viện Thống kê Quốc gia)[1] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Vùng | Dân số | Hạng | Tên | Vùng | Dân số | ||
Lisboa Sintra | 1 | Lisboa | Lisboa e Vale do Tejo | 504.471 | 11 | Almada | Lisboa e Vale do Tejo | 169.689 | Vila Nova de Gaia Porto |
2 | Sintra | Lisboa e Vale do Tejo | 382.521 | 12 | Gondomar | Norte | 166338 | ||
3 | Vila Nova de Gaia | Norte | 301.172 | 13 | Seixal | Lisboa e Vale do Tejo | 154.920 | ||
4 | Porto | Norte | 214.579 | 14 | Guimarães | Norte | 164.625 | ||
5 | Cascais | Lisboa e Vale do Tejo | 210.361 | 15 | Odivelas | Lisboa e Vale do Tejo | 154.462 | ||
6 | Loures | Lisboa e Vale do Tejo | 205.870 | 16 | Vila Franca de Xira | Lisboa e Vale do Tejo | 140.614 | ||
7 | Braga | Norte | 181.502 | 17 | Santa Maria da Feira | Norte | 139.478 | ||
8 | Amadora | Lisboa e Vale do Tejo | 176.644 | 18 | Maia | Norte | 135.678 | ||
9 | Matosinhos | Norte | 173.451 | 19 | Coimbra | Centro | 134.578 | ||
10 | Oeiras | Lisboa e Vale do Tejo | 173.339 | 20 | Famalicão | Norte | 133.028 |
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng