Bản mẫu:Thông tin hạt cơ bản/doc

Ví dụ

Electron
Mật độ điện tích (electron) của các orbital điện tích đầu tiên của nguyên tử Hydro
Cấu trúcHạt cơ bản
Loại hạtFermion
NhómLepton
Thế hệMột
Tương tác cơ bảnHấp dẫn, Điện từ, yếu
Phản hạtPositron
Lý thuyếtG. Johnstone Stoney (1874)
Thực nghiệmJ.J. Thomson (1897)
Ký hiệue, β
Khối lượng9,109 382 15(45) × 10–31 kg

5,485 799 09(27) × 10–4 u

11822.888 4843(11) u

0.510 998 918(44) MeV/Vận tốc ánh sáng|c2
Điện tích–1,602 176 487(40) × 10–19 C
Spin½
Mômen từ−1.001 159 652 181 11(74) μB
{{Thông tin hạt cơ bản| name = | image = | caption = | num_types = | composition = | family = | group = | generation =| interaction = | particle = | antiparticle = | status = | theorized = | discovered = | symbol = | mass = | mean_lifetime = | decay_particle = | electric_charge = | color_charge = | spin = | num_spin_states = | magnetic_moment = }}


Tham sốMô tả
name - TênTên hạt (bắt buộc)
image - Hình ảnhHình ảnh (dùng mã wiki đầy đủ, ví dụ: [[Hình:HAtomOrbitals.png|150px]])
caption - Chú thíchChú thích ảnh
num_types - Số kiểuSố kiểu khác nhau của hạt
composition - Cấu trúcHạt là hạt cơ bản hay được cấu tạo từ các hạt cơ bản, nếu là trường hợp sau thì chỉ rõ cấu tạo từ hạt nào
family - Loại hạtLoại hạt, hạt là Fermion hay Boson
group - NhómNhóm, hạt là Lepton, Quark hay là Gauge boson
generation - Thế hệThế hệ, hạt thuộc thế hệ 1, lớp 2 hay lớp 3
interaction - Tương tácTương tác, hạt tương tác theo kiểu nào: Tương tác hấp dẫn, tương tác yếu, tương tác mạnh hay tương tác điện từ
particle - HạtXem phản hạt
antiparticle - Phản hạtPhản hạt là gì.
status - Tình trạngTình trạng, là hạt tồn tại ở dạng lý thuyết hay đã được tìm thấy trong thực nghiệm. Chỉ điền dạng "thực nghiệm" nếu phần thực nghiệm chưa được điền.
theorized - Lý thuyếtLý thuyết, hạt được đưa ra trong lý thuyết năm bao nhiêu, bởi ai.
discovered - Thực nghiệmThực nghiệm, hạt được chứng minh tồn tại bằng thực nghiệm năm bao nhiêu, bởi ai.
symbol - Ký hiệuKý hiệu của hạt.
mass - Khối lượngKhối lượng bất biến của hạt là gì.
mean_lifetime - Thời gian sốngThời gian sống trung bình, thời gian mà sau đó hạt bắt đầu phân rã.
decay_particle - Hạt tạo thànhHạt tạo thành, các hạt tạo thành sau phân rã là gì.
electric_charge - Điện tíchĐiện tích hạt.
color_charge - Màu tíchMàu tích của hạt.
spinSpin của hạt
num_spin_states - Số trạng thái spinSố trạng thái spin của hạt.
magnetic_moment - Mômen lưỡng cực từMômen lưỡng cực từ của hạt

Xem thêm