Bảng giá trị nghiệm sôi và lạnh của các dung môi

bài viết danh sách Wikimedia
Dung môiNhiệt độ sôi
(°C)
Ks(kg°C/mol)Nhiệt đông đặc
(°C)
Kđ (kg°C/mol)Nguồn
Aniline184.33.69–5.96–5.87Ks & Kđ[1]
Axit axetic118.13.0716.6–3.90Ks[1] Kđ[2]
Axit formic101.02.48.0–2.77Ks & Kđ[1]
Axit lauric298.944–2.8
Axeton56.22.67–94.8Ks[3]
Benzene80.12.655.5–4.90Ks & Kđ[2]
Bromobenzene156.06.26
Camphor204.05.95179–40Kđ[2]
Carbon disulfua46.22.34–111.5–3.83
Carbon tetraclorua76.84.88–22.8–29.8Ks & Kđ[1]
Chloroform61.23.88–63.5–4.90Ks & Kđ[1]
Cyclohexan80.742.796.55–20.2
Diethyl ether34.52.16–116.2–1.79Ks & Kđ[1]
Ethanol78.41.19–114.6–1.99Ks[2]
Ethylene dibromua130.06.439.974–12.5Ks & Kđ[1]
Naphthalene217.980.2–6.80
Nitrobenzene210.85.245.7–7.00
Nước100.000.520.0–1.86Ks & Kđ[2]
Phenol181.753.6043.0–7.27Kđ[2] Ks[1]


Chú thích

Xem thêm

  • Nâng nhiệt độ sôi
  • Hạ nhiệt độ nóng chảy