Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa hè 1996

Bảng tổng sắp huy chương Thế vận hội Mùa hè 1996 là bảng danh sách các quốc gia đạt huy chương tại Thế vận hội Mùa hè 1996 được tổ chức tại Atlanta, Georgia, Hoa Kỳ từ ngày 19 tháng 7 đến ngày 4 tháng 8 năm 1996. Có 10.318 vận động viên đến từ 197 quốc gia và vùng lãnh thổ đã tham gia tranh tài ở 26 môn thể thao với 271 bộ huy chương.[1]

Có 79 đoàn có huy chương trong khi 118 đoàn khác lại không có huy chương nào[1]. Hoa Kỳ đat nhiều huy chương nhất (101), trong đó có 44 huy chương vàng và 32 huy chương bạc, trong khi Đức đoạt nhiều huy chương đồng nhất (27).[2][3]

Bảng tổng sắp huy chương

Andre Agassi giành huy chương vàng trong cuộc thi quần vợt đơn nam.

Bảng tổng sắp huy chương dựa trên thông tin được cung cấp bởi Ủy ban Olympic quốc tế (IOC)[1] và phù hợp với quy ước IOC trong các bảng tổng sắp huy chương được công bố. Theo mặc định, bảng được sắp xếp theo số huy chương vàng giành được bởi một NOC. Số huy chương bạc được xem xét tiếp theo và sau đó là số huy chương đồng. Nếu các quốc gia vẫn bị ràng buộc, xếp hạng bằng nhau được đưa ra và chúng được liệt kê theo thứ tự abc theo mã quốc gia IOC. Huy chương giành được trong các cuộc thi đồng đội chỉ được tính một lần, bất kể có bao nhiêu vận động viên giành huy chương như một phần của đội tuyển.[4]

Từ khóa
  Đoàn chủ nhà (  Hoa Kỳ)
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Hoa Kỳ443225101
2  Nga26211663
3  Đức20182765
4  Trung Quốc16221250
5  Pháp1571537
6  Ý13101235
7  Úc992341
8  Cuba98825
9  Ukraina921223
10  Hàn Quốc715527
11  Ba Lan75517
12  Hungary741021
13  Tây Ban Nha56617
14  România47920
15  Hà Lan451019
16  Hy Lạp4408
17  Cộng hòa Séc43411
18  Thụy Sĩ4307
19  Thổ Nhĩ Kỳ4116
 Đan Mạch4116
21  Canada311822
22  Bulgaria37515
23  Nhật Bản36514
24  Kazakhstan34411
25  Brasil33915
26  New Zealand3216
27  Nam Phi3115
28  Ireland3014
29  Thụy Điển2428
30  Na Uy2237
31  Bỉ2226
32  Nigeria2136
33  CHDCND Triều Tiên2125
34  Algérie2013
 Ethiopia2013
36  Anh Quốc18615
37  Belarus16815
38  Kenya1438
39  Jamaica1326
40  Phần Lan1214
41  Indonesia1124
 Cộng hòa Liên bang Nam Tư1124
43  Slovakia1113
 Iran1113
45  Armenia1102
 Croatia1102
47  Thái Lan1012
 Bồ Đào Nha1012
49  Ecuador1001
 Costa Rica1001
 Hồng Kông1001
 Syria1001
 Burundi1001
54  Argentina0213
55  Slovenia0202
 Namibia0202
57  Áo0123
58  Uzbekistan0112
 Moldova0112
 Malaysia0112
61  Latvia0101
 Tonga0101
 Philippines0101
 Bahamas0101
 Zambia0101
 Azerbaijan0101
 Đài Bắc Trung Hoa0101
68  Gruzia0022
 Maroc0022
 Trinidad và Tobago0022
71  Mozambique0011
 Litva0011
 Israel0011
 Ấn Độ0011
 México0011
 Tunisia0011
 Mông Cổ0011
 Puerto Rico0011
 Uganda0011
Tổng số (79 đơn vị)271273298842

Xem thêm

Tham khảo