Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch

Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch (国土交通大臣 (Quốc thổ Giao thông Đại thần) Kokudo-kōtsū-daijin?) là thành viên của Nội các Nhật Bản chuyên phụ trách Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch.

Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch
国土交通大臣
Quốc thổ Giao thông Đại thần
Logo Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch
Cờ hiệu Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch
Đương nhiệm
Saitō Tetsuo

từ 10 tháng 11 năm 2021
(năm Lệnh Hòa thứ 33)
Quản lý
Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch
Thể loạiBộ trưởng
Vị thếBộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch
Tiền nhiệmBộ trưởng Vận tải
Bộ trưởng Xay dựng
Hokkaido Khai phát Sảnh Trưởng quan
Quốc thổ Sảnh Trưởng quan
Người đầu tiên nhậm chứcŌgi Chikage
Thành lập6 tháng 1 năm 2001
(năm Bình Thành thứ 13)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch
(Toyoda Toshirō, Ishii Hirō)
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Website[1]

Danh sách Bộ trưởng

Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch
TTBộ trưởngNội cácNhiệm kỳĐảngGhi chú
Bắt đầuKết thúc
1 Ōgi Chikage

(Hayashi Hiroko)

Nội các Mori lần 2Cải tổ

(sau khi tổ chức lại các bộ)

6 tháng 1 năm 200126 tháng 4 năm 2001Đảng Tân Bảo thủ
2Nội các Koizumi lần 126 tháng 4 năm 200122 tháng 9 năm 2003
 Cải tổ lần 1
3 Ishihara Nobuteru Cải tổ lần 222 tháng 9 năm 200319 tháng 11 năm 2003Đảng Dân chủ Tự do
4Nội các Koizumi lần 219 tháng 11 năm 200327 tháng 9 năm 2004
5 Kitagawa Kazuo Cải tổ27 tháng 9 năm 200421 tháng 9 năm 2005Đảng Công Minh
6Nội các Koizumi lần 321 tháng 9 năm 200526 tháng 9 năm 2006
 Cải tổ
7 Fuyushiba TetsuzōNội các Abe lần 126 tháng 9 năm 200626 tháng 9 năm 2007
 Cải tổ
8Nội các Fukuda Yasuo26 tháng 9 năm 20072 tháng 8 năm 2008
9 Tanigaki Sadakazu Cải tổ2 tháng 8 năm 200824 tháng 9 năm 2008Đảng Dân chủ Tự do
10 Nakayama NariakiNội các Asō24 tháng 9 năm 200828 tháng 9 năm 2008Ngắn nhất trong lịch sử
- (Kawamura Takeo)28 tháng 9 năm 200829 tháng 9 năm 2008quyền
11 Kaneko Kazuyoshi29 tháng 9 năm 200816 tháng 9 năm 2009
12 Maehara SeijiNội các Hatoyama Yukio16 tháng 9 năm 20098 tháng 6 năm 2010Đảng Dân chủ
13Nội các Kan8 tháng 6 năm 201017 tháng 9 năm 2010
14 Mabuchi Sumio Cải tổ lần 117 tháng 9 năm 201014 tháng 1 năm 2011
15 Ōhata Akihiro Cải tổ lần 214 tháng 1 năm 20112 tháng 9 năm 2011
16 Maeda TakeshiNội các Noda2 tháng 9 năm 20114 tháng 6 năm 2012
 Cải tổ lần 1
17 Hata Yūichirō Cải tổ lần 24 tháng 6 năm 20121 tháng 10 năm 2012
Cải tổ lần 31 tháng 10 năm 201226 tháng 12 năm 2012
18 Ōta AkihiroNội các Abe lần 226 tháng 12 năm 20123 tháng 9 năm 2014Đảng Công Minh
 Cải tổ3 tháng 9 năm 201424 tháng 12 năm 2014
19Nội các Abe lần 324 tháng 12 năm 20147 tháng 10 năm 2015
20 Ishii Keiichi Cải tổ lần 17 tháng 10 năm 20153 tháng 8 năm 2016
 Cải tổ lần 23 tháng 8 năm 20163 tháng 8 năm 2017
 Cải tổ lần 33 tháng 8 năm 20171 tháng 11 năm 2017
21Nội các Abe lần 41 tháng 11 năm 20172 tháng 10 năm 2018
 Cải tổ lần 12 tháng 10 năm 201811 tháng 9 năm 2019
22 Akaba Kazuyoshi Cải tổ lần 211 tháng 9 năm 201916 tháng 9 năm 2020
23Nội các Suga16 tháng 9 năm 20204 tháng 10 năm 2021
24 Saitō TetsuoNội các Kishida lần 14 tháng 10 năm 202110 tháng 11 năm 2021
25Nội các Kishida lần 210 tháng 11 năm 202110 tháng 8 năm 2022
 Cải tổ lần 110 tháng 8 năm 202213 tháng 9 năm 2023
Cải tổ lần 213 tháng 9 năm 2023đương nhiệm

Tham khảo