Bộ trưởng Không quân Hoa Kỳ

Bộ trưởng Không lực Hoa Kỳ (Secretary of the Air Force) là người viên chức dân sự lãnh đạo Bộ Không lực Hoa Kỳ, một bộ quân chủng đặc trách không lực dưới quyền của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ. Bộ trưởng Không lực do Tổng thống Hoa Kỳ đề cử và phải được Thượng viện Hoa Kỳ xác nhận bằng tỉ lệ đa số phiếu mới được bổ nhiệm. Bộ trưởng Không lực Hoa Kỳ báo cáo trực tiếp với Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. Bộ trưởng Không lực có trách nhiệm và quyền lực điều hành tất cả các công việc của Bộ Không lực Hoa Kỳ[1]. Bộ trưởng Không lực làm việc cùng với phó tướng quân sự của mình là Tham mưu trưởng Không lực Hoa Kỳ, vị sĩ quan cao cấp nhất trong Không lực Hoa Kỳ.

Bộ trưởng Không quân Hoa Kỳ


Đương nhiệm:
Matthew Donovan (Quyền)
từ: 1 tháng 6 năm 2019
Người đầu tiênStuart Symington
Thành lập1947
WebsiteUS Air Force Senior Leadership


Bộ trưởng Không lực đầu tiên là Stuart Symington được bổ nhiệm vào năm 1947 theo sau việc tái tổ chức Không lực Lục quân Hoa Kỳ thành một quân chủng riêng biệt khỏi Lục quân Hoa Kỳ.

Văn phòng bộ trưởng

Thành phần chính của văn phòng Bộ trưởng Không lực Hoa Kỳ gồm có Thứ trưởng Không lực Hoa Kỳ, các trợ tá, tổng cố vấn, tổng thanh tra, ủy ban chính sách không lực, các văn phòng và chức vụ khác được thiết lập theo luật hoặc theo ý của bộ trưởng. Văn phòng bộ trưởng có trách nhiệm về mua quân trang quân dụng và kiểm toán, các vấn đề về tài chính, vấn đề tổng thanh tra, vấn đề pháp lý và vấn đề liên quan đến công chúng.

Danh sách các bộ trưởng theo thời gian

No.ImageNameTerm of officeSecretary of DefenseAppointed by President
BeganEndedDays of Service
1 W. Stuart Symingtonngày 18 tháng 9 năm 1947ngày 24 tháng 4 năm 1950949James Forrestal
Louis Johnson
Harry S. Truman
2 Thomas K. Finletterngày 24 tháng 4 năm 1950ngày 20 tháng 1 năm 19531002Louis Johnson
George Marshall
Robert Lovett
3 Harold E. Talbottngày 4 tháng 2 năm 1953ngày 13 tháng 8 năm 1955920Charles WilsonDwight D. Eisenhower
4 Donald A. Quarlesngày 15 tháng 8 năm 1955ngày 30 tháng 4 năm 1957624
5 James H. Douglas, Jr.ngày 1 tháng 5 năm 1957ngày 10 tháng 12 năm 1959953Charles Wilson
Neil McElroy
Thomas Gates
6 Dudley C. Sharpngày 11 tháng 12 năm 1959ngày 20 tháng 1 năm 1961406Thomas Gates
7 Eugene M. Zuckertngày 24 tháng 1 năm 1961ngày 30 tháng 9 năm 19651710Robert McNamaraJohn F. Kennedy
8 Harold Brownngày 1 tháng 10 năm 1965ngày 15 tháng 2 năm 19691233Robert McNamara
Clark Clifford
Mel Laird
Lyndon B. Johnson
9 Robert C. Seamans, Jr.ngày 15 tháng 2 năm 1969ngày 15 tháng 5 năm 19731550Mel Laird
Elliot Richardson
Richard M. Nixon
Acting John L. McLucasngày 15 tháng 5 năm 1973ngày 18 tháng 7 năm 197364Elliot Richardson
Bill Clements Acting
James Schlesinger
10ngày 18 tháng 7 năm 1973ngày 23 tháng 11 năm 1975858James Schlesinger
Donald Rumsfeld
Acting James W. Plummerngày 24 tháng 11 năm 1975ngày 1 tháng 1 năm 197638Donald RumsfeldGerald Ford
11 Thomas C. Reedngày 2 tháng 1 năm 1976ngày 6 tháng 4 năm 1977460Donald Rumsfeld
Harold Brown
12 John C. Stetsonngày 6 tháng 4 năm 1977ngày 18 tháng 5 năm 1979772Harold BrownJimmy Carter
Acting Hans Markngày 18 tháng 5 năm 1979ngày 26 tháng 7 năm 197969
13ngày 26 tháng 7 năm 1979ngày 9 tháng 2 năm 1981564Harold Brown
Caspar Weinberger
14 Verne Orrngày 9 tháng 2 năm 1981ngày 30 tháng 11 năm 19851755Caspar WeinbergerRonald Reagan
15 Russell A. Rourkengày 9 tháng 12 năm 1985ngày 6 tháng 4 năm 1986118
Acting Edward C. Aldridge Jr.ngày 6 tháng 4 năm 1986ngày 8 tháng 6 năm 198663
16ngày 9 tháng 6 năm 1986ngày 16 tháng 12 năm 1988921Caspar Weinberger
Frank Carlucci
Acting James F. McGovernngày 16 tháng 12 năm 1988ngày 29 tháng 4 năm 1989134Frank Carlucci
William Howard Taft IV Acting
Dick Cheney
ActingJohn J. Welch, Jr.ngày 29 tháng 4 năm 1989ngày 21 tháng 5 năm 198922Dick CheneyGeorge H. W. Bush
17 Donald B. Ricengày 1 tháng 5 năm 1989ngày 20 tháng 1 năm 19931360
Acting Michael B. Donleyngày 20 tháng 1 năm 1993ngày 13 tháng 7 năm 1993174Les AspinBill Clinton
Acting Merrill A. McPeakngày 14 tháng 7 năm 1993ngày 5 tháng 8 năm 199322
18 Sheila E. Widnallngày 6 tháng 8 năm 1993ngày 31 tháng 10 năm 19971547Les Aspin
William Perry
William Cohen
Acting F. Whitten Petersngày 1 tháng 11 năm 1997ngày 30 tháng 7 năm 1999636William Cohen
19ngày 30 tháng 7 năm 1999ngày 20 tháng 1 năm 2001540
Acting Lawrence J. Delaneyngày 21 tháng 1 năm 2001ngày 31 tháng 5 năm 2001130Donald RumsfeldGeorge W. Bush
20 James G. Rochengày 1 tháng 6 năm 2001ngày 20 tháng 1 năm 20051329
Acting Peter B. Teetsngày 20 tháng 1 năm 2005ngày 25 tháng 3 năm 200564
Acting Michael Montelongongày 25 tháng 3 năm 2005ngày 28 tháng 3 năm 20053
Acting Michael L. Dominguezngày 28 tháng 3 năm 2005ngày 29 tháng 7 năm 2005123
Acting Pete Geren [2]ngày 29 tháng 7 năm 2005ngày 4 tháng 11 năm 200598
21 Michael Wynnengày 4 tháng 11 năm 2005ngày 20 tháng 6 năm 2008[3]959Donald Rumsfeld
Robert Gates
Acting Michael B. Donleyngày 21 tháng 6 năm 2008[3]ngày 2 tháng 10 năm 2008103Robert Gates
Leon Panetta
Chuck Hagel
Barack Obama
22ngày 2 tháng 10 năm 2008ngày 21 tháng 6 năm 20131723
Acting Eric Fanningngày 21 tháng 6 năm 2013ngày 20 tháng 12 năm 2013182Chuck Hagel
Ashton Carter
23 Deborah Lee Jamesngày 20 tháng 12 năm 2013ngày 20 tháng 1 năm 20171127
Acting Lisa Disbrowngày 20 tháng 1 năm 2017ngày 16 tháng 5 năm 2017116Jim Mattis
Patrick M. Shanahan Acting
Donald Trump
24 Heather Wilsonngày 16 tháng 5 năm 2017ngày 31 tháng 5 năm 2019745
Acting Matthew Donovanngày 1 tháng 6 năm 2019Incumbent1793Patrick M. Shanahan Acting
Mark Esper Acting
Richard V. Spencer Acting

Tham khảo

Liên kết ngoài