Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIV

Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô khóa XXIV (tiếng Nga: XXIV Центральный комитет Коммунистической партии Советского Союза) do Đại hội lần thứ XXIV Đảng Cộng sản Liên Xô tổ chức tại Moskva từ ngày 30/3-9/4/1971 bầu ra.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XXIV 1971 - 1976
← khóa XXIII
9/4/1971 – 3/3/1976
4 năm, 329 ngày
Cơ cấu tổ chức
Tổng Bí thưLeonid Brezhnev
Số Ủy viên Trung ương241 ủy viên
155 dự khuyết

Lịch sử

Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Liên Xô lần thứ XXIV được tổ chức tại Moscow từ ngày 30/3 đến ngày 9/4/1971. Đại hội có sự tham gia của 4963 đại biểu, với 102 phái đoàn nước ngoài từ 91 quốc gia làm quan sát viên. Trong đó: 4740 với phiếu bầu quyết định và 223 với phiếu bầu dự bị.

Đại hội đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương Đảng gồm 241 ủy viên chính thức và 155 ủy viên dự khuyết.

Trong Đại hội ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng khóa XXIII Pyotr Elistratov, người có thể tập hợp một số lượng đại biểu chống lại Brezhnev đã không đến Đại hội. Ủy viên Trung ương Đảng khóa XXIII Vladimir Semichastny cũng không được mời đến Đại hội.

Các hội nghị Trung ương Đảng

Hội nghị
lần thứ
Bắt đầu-Kết thúcThời gianTóm lược
19/4/19711 ngàyHội nghị bầu Tổng Bí thư, Bộ Chính trị, Ban Bí thư. Tổng bí thư Leonid Brezhnev tiếp tục được bầu lại làm Tổng bí thư; Bộ chính trị gồm 15 ủy viên chính thức, 6 ủy viên dự khuyết; Ban bí thư gồm 10 ủy viên
222–23/11/19712 ngàyHội nghị bầu Mikhail Solomentsev làm ủy viên dự khuyết Bộ chính trị, miễn nhiệm chức vụ ủy viên Ban bí thư
319/5/19721 ngàyHội nghị bầu Boris Ponomarev làm ủy viên dự khuyết Bộ chính trị
418/12/19721 ngàyHội nghị miễn nhiệm ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị của Vasil Mzhavanadze, bầu bổ sung Vladimir Dolgikh vào Ban bí thư
526–27/4/19732 ngàyHội nghị miễn nhiệm chức vụ ủy viên Bộ chính trị của Gennady Voronov, Petro Shelest. Bầu ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Yuri Andropov, ủy viên Trung ương Đảng Andrei Grechko và Andrei Gromyko làm ủy viên Bộ chính trị; bầu Grigory Romanov làm ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị
610–11/12/19732 ngàyTổng bí thư Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov, Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov đọc báo cáo. Hội nghị thông qua nghị định "Dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế Quốc gia Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1974".
724/7/19741 ngàyHội nghị thông qua nghị quyết "Về các vấn đề của phiên họp đầu tiên của Xô Viết Tối cao Liên Xô khóa IX" (bầu Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, thành lập Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và ủy ban thường trực của Xô Viết Tối cao Liên Xô, v.v.).
814/12/19741 ngàyHội nghị thông qua nghị định "Dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế Quốc gia Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1975". Hội nghị miễn nhiệm Pyotr Demichev khỏi Ban Bí thư
916/4/19751 ngàyBáo cáo của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô Andrei Gromyko. Các quyết định: "Về việc triệu tập Đại hội XXV tiếp theo của Đảng Cộng sản Liên Xô"; "Về vị thế quốc tế và chính sách đối ngoại của Liên Xô". Miễn nhiệm chức vụ ủy viên Bộ chính trị của Alexander Shelepin, theo yêu cầu của ông.
101/12/19751 ngàyTổng bí thư Leonid Brezhnev, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô Nikolai Baibakov, Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô Vasily Garbuzov đọc báo cáo. Bí thư Trung ương Đảng Mikhail Suslov, báo cáo về vấn đề tổ chức. Các quyết định "Dự thảo Kế hoạch Nhà nước về Phát triển Kinh tế Quốc gia Liên Xô và Ngân sách Nhà nước Liên Xô năm 1976", "Về Đại hội XXV tiếp theo của Đảng Cộng sản Liên Xô". Dự thảo nghị định về nông nghiệp.
1120/2/19761 ngàyBáo cáo của Tổng bí thư Leonid Brezhnev, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô Alexei Kosygin. Nghị quyết "Về Báo cáo của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô trước Đại hội XXV của Đảng Cộng sản Liên Xô" và "Về Báo cáo trước Đại hội XXV của Đảng Cộng sản Liên Xô" Những hướng đi chính phát triển nền kinh tế quốc gia Liên Xô 1976-1980.

Các Ban Đảng Trung ương

Các Ban Đảng Trung ươngChức vụLãnh đạoKiêm nhiệmNhiệm kỳGhi chú
Ban Quốc tế Trung ương Đảng về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bảnTrưởng banBoris PonomarevBí thư Trung ương Đảng4/1971-3/1976Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 5/1972
Ban Công tác Trung ương ĐảngTrưởng banGeorgy PavlovỦy viên Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Quản trị Trung ương ĐảngTrưởng banNikolai SavinkinỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Đại diện ngoại giao Trung ương ĐảngTrưởng banAlexander Panyushkin4/1971-4/1973Sáp nhập thành Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô
Ủy ban xuất cảnh Trung ương ĐảngChủ nhiệmNikolay Organov4/1971-4/1973Sáp nhập thành Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô
Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương ĐảngTrưởng banPeter AbrassimovỦy viên Trung ương Đảng4/1973-3/1975
Nikolay PegovỦy viên Trung ương Đảng10/1975-3/1976
Ban công nghiệp thực phẩm và công nghiệp nhẹ Trung ương ĐảngTrưởng banPavel Sizov4/1971-12/1973
Fedor Mocalin12/1973-3/1976
Ban Cơ khí Trung ương ĐảngTrưởng banVasily FrolovỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương ĐảngTrưởng banSergey TrapeznikovỦy viên Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Tổ chức công tác Đảng Trung ương ĐảngTrưởng banIvan KapitonovBí thư Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Kế hoạch Tài chính Trung ương ĐảngTrưởng banVasily GarbuzovỦy viên Trung ương Đảng4/1971-9/1975
Boris Gostev9/1975-3/1976
Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương ĐảngTrưởng banKonstantin RusakovỦy viên Trung ương Đảng4/1971-5/1972
Konstantin KatushevBí thư Trung ương Đảng5/1972-3/1976
Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương ĐảngTrưởng banYakov KabkovỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Tuyên truyền cổ động Trung ương ĐảngTrưởng banAlexander Yakovlev4/1971-6/1973
Georgy Lukic6/1973-3/1976
Ban Công nghiệp nặng Trung ương ĐảngTrưởng banMikhail SolomentsevBí thư Trung ương Đảng4/1971-7/1971
Quyền trưởng banIvan YastrebovỦy viên Trung ương Đảng7/1971-3/1976Phó trưởng ban thứ nhất kiêm nhiệm
Ban Công nghiệp hóa học Trung ương ĐảngTrưởng banViktor BushuevỦy viên Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Nông nghiệp Trung ương ĐảngTrưởng banFyodor KulakovỦy viên dự khuyết Bộ Chính trị, Bí thư Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Ban Văn hóa Trung ương ĐảngTrưởng banVasily ShauroỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng4/1971-3/1976
Viện chủ nghĩa Mác-Lênin Trung ương ĐảngViện trưởngPyotr FedoseyevỦy viên Trung ương Đảng4/1971-12/1973
Anatoly YegorovỦy viên dự khuyết Trung ương Đảng1/1974-3/1976
Ban Tổng hợp Trung ương ĐảngTrưởng banKonstantin ChernenkoỦy viên Trung ương Đảng4/1971-3/1976

Ủy viên chính thức

STTHọ tên
(sinh-mất)
Chức vụ khi được bầuChức vụGhi chú
Chức vụNhiệm kỳ
1Peter Abrassimov
(1912-2009)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ ĐứcĐại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Pháp và Quyền Đại sứ đặc mệnh toàn quyền tại Madagascar4/1971-4/1973
Trưởng ban Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1973-3/1975
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Đức3/1975-3/1976
2Stepan Avramenko
(1918-2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Amur Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Amur Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
3Anatoly Alexandrov
(1903-1994)
Giám đốc Viện Năng lượng nguyên tử Liên XôChủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô11/1975-3/1976
4Vasily Akulintsev
(1916-1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karagandy Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karagandy Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
5Yevgeny Alekseyevsky
(1906-1979)
Bộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên XôBộ trưởng Bộ Khai hoang và Thủy lợi Liên Xô4/1971-3/1976
6Heydar Aliyev
(1923-2003)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản AzerbaijanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan4/1971-3/1976
7Yuri Andropov
(1914-1984)
Chủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Liên XôChủ tịch Ủy ban An ninh Nhà nước Liên Xô4/1971-3/1976Ủy viên Bộ chính trị từ 4/1973
8Aleksey Antonov
(1912-2010)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật Điện Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Kỹ thuật Điện Liên Xô4/1971-3/1976
9Boris Aristov
(1925-)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Thành ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
10Asanbay Askarov
(1922-2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Alma-Ata Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Alma-Ata Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
11Sergey Afanasyev
(1918-2001)
Bộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp Liên XôBộ trưởng Bộ Máy móc tổng hợp Liên Xô4/1971-3/1976
12Bayken Ashimov
(1917-2010)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô4/1971-3/1976
13Ivan Bagramyan
(1897-1982)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên XôTổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
14Nikolai Baibakov
(1911-2008)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô4/1971-3/1976
15Nikolai Bannikov
(1914-2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Irkutsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Irkutsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
16Aleksandr Basov
(1912–1988)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại ChileĐại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Úc1/1975-3/1976
17Pavel Batitsky
(1910–1984)
Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không không quân Liên Xô, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôTổng tư lệnh Lực lượng phòng không không quân Liên Xô, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
18Vyacheslav Bakhirev
(1916–1991)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giới Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Cơ giới Liên Xô4/1971-3/1976
19Boris Beshchev
(1903–1981)
Bộ trưởng Bộ Đường sắt Liên XôBộ trưởng Bộ Đường sắt Liên Xô4/1971-3/1976
20Aleksandr Bleskov
(1922–2006)
Chủ tịch Hội nông trại tập thể Lenin vùng StavropolChủ tịch Hội nông trại tập thể Lenin vùng Stavropol4/1971-3/1976
21Ivan Bodiul
(1918–2013)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản MoldovaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Moldova4/1971-3/1976
22Ivan Bondarenko
(1926–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Rostov Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
23Andrei Borodin
(1912–1984)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kustanai Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kustanai Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
24Pavel Borodin
(1911–1998)
Giám đốc Nhà máy Ô tô Moskva I. LikhachevTổng giám đốc hiệp hội sản xuất xe hơi Liên Xô4/1971-3/1976
25Boris Bratchenko
(1912–2004)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Than Liên Xô4/1971-3/1976
26Leonid Brezhnev
(1906–1982)
Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên XôTổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
27Konstantin Brekhov
(1907–1994)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Hóa học và Dầu khí Liên Xô4/1971-3/1976
28Boris Bugayev
(1923–2007)
Bộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng Liên XôBộ trưởng Bộ Hàng không Dân dụng Liên Xô4/1971-3/1976
29Aleksandr Bulgakov
(1907–1996)
Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
30Boris Butoma
(1907–1976)
Bộ trưởng Công nghiệp đóng tàu Liên XôBộ trưởng Công nghiệp đóng tàu Liên Xô4/1971-3/1976
31Arthur Vader
(1920–1978)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Estonia XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Estonia Xô4/1971-3/1976
32Nikolay Vasilyev
(1916–2011)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô4/1971-3/1976
33Aleksey Vatchenko
(1914–1984)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dnipropetrovsk Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dnipropetrovsk Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
34Grigory Vashchenko
(1920–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kharkov Đảng Cộng sản UkrainePhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ucraina Xô6/1972-3/1976
35Aleksey Viktorov
(1917-1989)
Quản đốc cơ khí nhà máy GPZ-1Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô3/1975-3/1976
36Gennady Voronov
(1910–1994)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôChủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên Xô4/1971-5/1973Nghỉ hưu
37Mikhail Voropayev
(1919–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chelyabinsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chelyabinsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
38Vitaly Vorotnikov
(1926–2012)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voronezh Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô7/1975-3/1976
39Augusts Voss
(1916–1994)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản LatviaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Latvia4/1971-3/1976
40Konstantin Galanshin
(1912–2011)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấy Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp giấy và bột giấy Liên Xô4/1971-3/1976
41Mukhammednazar Gapurov
(1922–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản TurkmenistanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Turkmenistan4/1971-3/1976
42Vasily Garbuzov
(1911–1985)
Bộ trưởng Bộ Tài chính Liên XôBộ trưởng Bộ Tài chính Liên Xô4/1971-3/1976
43Alexander Georgiev
(1913–1976)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Altai Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Altai Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
44Nikolai Goldin
(1910–2001)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặngBộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp nặng4/1971-3/1976
45Grigory Gorban
(1932–2000)
Quản đốc nhà máy luyện kim AzovstalQuản đốc nhà máy luyện kim Azovstal4/1971-3/1976
46Mikhail Gorbachev
(1931-)
Ủy viên Ủy ban về Bảo vệ Tài nguyên Xô Viết Liên bang Liên Xô, Bí thư thứ nhất Khu ủy Stavropol Đảng Cộng sản Liên XôChủ tịch Ủy ban về các vấn đề Thanh niên Xô Viết Tối cao Liên Xô, Bí thư thứ nhất Khu ủy Stavropol Đảng Cộng sản Liên Xô6/1974-3/1976
47Sergey Gorshkov
(1910–1988)
Tổng tư lệnh Lực lượng Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôTổng tư lệnh Lực lượng Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
48Fodor Goryachev
(1905–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
49Leonid Grekov
(1928-2004)
Bí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ hai Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
50Andrei Grechko
(1903–1976)
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôBộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976Ủy viên Bộ chính trị từ 4/1973
51Viktor Grishin
(1914–1992)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
52Konstantin Grishin
(1908–1973)
Phó chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Đảng Cộng sản Liên XôPhó chủ tịch Ủy ban Kiểm sát Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-6/1973Mất khi đang tại nhiệm
53Ivan Grishmanov
(1906–1979)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên Xô4/1971-3/1976
54Andrei Gromyko
(1909–1989)
Bộ trưởng Ngoại giao Liên XôBộ trưởng Ngoại giao Liên Xô4/1971-3/1976Ủy viên Bộ chính trị từ tháng 4/1973
55Ivan Hrushetsky
(1904–1982)
Chủ tịch Đảng ủy trực thuộc Trung ương Đảng Cộng sản UkrainePhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine Xô7/1972-3/1976
56Pavel Grushin
(1906–1993)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôViện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô4/1971-3/1976
57Vladimir Degtyarov
(1920–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Donetsk Đảng Cộng sản UkraineChủ tịch Ủy ban Giám sát Nhà nước về thực hiện công tác an toàn trong công nghiệp và giám sát khai thác Hội đồng Bộ trưởng Ukraine1/1976-3/1976
58Pyotr Dementev
(1907–1977)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Hàng không Liên Xô4/1971-3/1976
59Pyotr Demichev
(1917–2010)
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách văn hóa, lịch sử, tư tưởngBộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô12/1974-3/1976Bí thư Trung ương Đảng đến 12/1974
60Givi Javakhishvili
(1912–1985)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Gruzia Xô4/1971-12/1/1975Nghỉ hưu
61Viktor Dobrik
(1927-2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivano-Frankivsk Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lviv Đảng Cộng sản Ukraine11/1973-3/1976
62Anatoly Dobrynin
(1919–2010)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hoa KỳĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hoa Kỳ4/1971-3/1976
63Vladimir Dolgikh
(1924-)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Krasnoyarsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô2/1972-3/1976Bí thư Trung ương Đảng từ tháng 2/1972
64Vasily Drozdenko
(1924–1982)
Ủy viên Bộ chính trị, Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản UkraineĐại sứ đặc mệnh toàn quyền của Liên Xô tại Romania4/1971-3/1976
65Anatoly Drygin
(1914–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vologda Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vologda Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
66Veniamin Dymshitz
(1910–1993)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
67Aleksandr Ezhevsky
(1915–2017)
Chủ tịch Hiệp hội Toàn Liên bang về mua bán trong hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước, thiết bị nông nghiệp, phụ tùng, phân khoáng và các phương tiện kỹ thuật và vật liệu, tổ chức sửa chữa và sử dụng máy móc trong các hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Hiệp hội Toàn Liên bang về mua bán trong hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước, thiết bị nông nghiệp, phụ tùng, phân khoáng và các phương tiện kỹ thuật và vật liệu, tổ chức sửa chữa và sử dụng máy móc trong các hợp tác xã tập thể và hợp tác xã nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
68Vyacheslav Yelyutin
(1907–1993)
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Liên XôBộ trưởng Bộ Giáo dục Đại học và Trung học Chuyên nghiệp Liên Xô4/1971-3/1976
69Alexei Yepishev
(1908–1985)
Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Lực lượng Lục Quân và Hải quân Liên XôChủ nhiệm Tổng cục chính trị Lực lượng Lục Quân và Hải quân Liên Xô4/1971-3/1976
70Lev Yermin
(1923–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Penza Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Penza Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
71Mikhail Yefremov
(1911–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Đức10/1971-3/1975
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Áo3/1975-3/1976
72Afanasy Yeshtokin
(1913–1974)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kemerovo Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-8/1974Mất khi đang tại nhiệm
73Vladimir Zhigalin
(1907–1990)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật nặng, Năng lượng và Vận tải Liên Xô4/1971-3/1976
74Matvei Zakharov
(1898–1972)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên XôTổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-1/1972Mấtkhi đang tại nhiệm
75Mikhail Zakharov
(1918–1985)
Giám đốc nhà máy kỹ thuật Podolsk OrdzhonikidzeGiám đốc nhà máy kỹ thuật Podolsk Ordzhonikidze4/1971-3/1976
76Sergey Zverev
(1912–1978)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòng Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
77Mikhail Zimyanin
(1914–1995)
Tổng biên tập báo "Pravda"Tổng biên tập báo "Pravda"4/1971-3/1976
78Grigory Zolotukhin
(1911–1988)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Krasnodar Đảng Cộng sản Liên XôBộ trưởng Bộ Thu mua Liên Xô4/1973-3/1976
79Maria Ivannikova
(1923–2006)
Thợ dệt nhà máy bông Moskva FrunzeThợ dệt nhà máy bông Moskva Frunze4/1971-3/1976
80Yevgeni Ivanovski
(1918–1991)
Tư lệnh Quân khu MoskvaTổng tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại Đức7/1972-3/1976
81Vasily Kavun
(1928–2009)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết tỉnh VinnitsaChủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết tỉnh Vinnitsa4/1971-3/1976
82Vasily Kazakov
(1927–2008)
Bí thư thứ hai Thành ủy LeningradChủ tịch Ủy ban điều hành Hội đồng thành phố Leningrad1/1973-3/1976
83Ivan Kazanets
(1918–2013)
Bộ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên XôBộ trưởng Bộ Luyện kim sắt Liên Xô4/1971-3/1976
84Valery Kalmykov
(1908–1974)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp truyền thanh Liên Xô4/1971-3/1974Mất khi đang tại nhiệm
85Mikhail Yasnov
(1906–1991)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô4/1971-3/1976
86Ivan Kapitonov
(1915–2002)
Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
87Konstantin Katushev
(1927–2010)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô phụ trách đối ngoại các quốc gia xã hội chủ nghĩa, CMEA, WarsawTrưởng ban Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô5/1972-3/1976
88Mstislav Keldysh
(1911–1978)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Giám đốc Viện Toán học Ứng dụng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôGiám đốc Viện Toán học Ứng dụng Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô, Chủ tịch Ủy ban Giải thưởng Lenin và Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô11/1975-3/1976
89Andrei Kirilenko
(1906–1990)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
90Vladimir Kirillin
(1913–1999)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
91Ivan Kiselov
(1917–2004)
Tổng giám đốc Nhà máy Ô tô GorkyTổng giám đốc Nhà máy Ô tô Gorky4/1971-3/1976
92Tikhon Kiselyov
(1917–1983)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Byelorussia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Byelorussia Xô4/1971-3/1976
93Mikhail Klepikov
(1927–1999)
Quản đốc Trang trại tập thể KubanQuản đốc Trang trại tập thể Kuban4/1971-3/1976
94Alexander Kovalenko
(1909–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Orenburg Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Orenburg Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
95Yevgeny Kozhevnikov
(1905–1979)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thôngBộ trưởng Bộ Xây dựng Giao thông4/1971-3/1976
96Nikolai Kozlov
(1925–2001)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Tỉnh MoskvaChủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Tỉnh Moskva4/1971-3/1976
97Pavel Kozyr
(1913–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Odessa Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
98Aleksandr Kokarev
(1909–1991)
Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởngTổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Vật chất Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng4/1971-3/1976
99Ivan Konev
(1898–1973)
Tổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên XôTổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-5/1973Mất khi đang tại nhiệm
100Nikolay Konovalov
(1907–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaliningrad Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaliningrad Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
101Vasily Konotop
(1916–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
102Oleksandr Korniychuk
(1905–1972)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao UkrainePhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine4/1971-5/1972Mất khi đang tại nhiệm
103Boris Korotkov
(1927–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Perm Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Perm Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-11/1972
104Nikolay Korytkov
(1910–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalinin Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
105Shapet Kospanov
(1914–2006)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Tây Kazakhstan Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Khu ủy Tây Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
106Leonid Kostandov
(1915–1984)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa họcBộ trưởng Bộ Công nghiệp Hóa học4/1971-3/1976
107Anatoly Kostousov
(1906–1985)
Bộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụBộ trưởng Bộ Máy Công cụ và Công nghiệp Công cụ4/1971-3/1976
108Alexei Kosygin
(1904–1980)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
109Anton Kochinyan
(1913–1989)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản ArmeniaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Armenia4/1971-11/1974Nghỉ hưu
110Mikhail Krakhmalov
(1914–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bryansk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bryansk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
111Nikolay Krylov
(1903–1972)
Tư lệnh Lực lượng Tên lửa Chiến lược Liên XôTư lệnh Lực lượng Tên lửa Chiến lược Liên Xô4/1971-2/1972Mất khi đang tại nhiệm
112Vasily Kuznetsov
(1901–1990)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Liên XôThứ trưởng thứ nhất Bộ Ngoại giao Liên Xô4/1971-3/1976
113Fyodor Kulakov
(1918–1978)
Trưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
114Viktor Kulikov
(1921–2013)
Tổng Tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại ĐứcTổng Tham mưu trưởng Lực lượng Vũ trang Liên Xô, Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô9/1971-3/1976
115Leonid Kulichenko
(1913–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy VolgogradBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Volgograd4/1971-3/1976
116Dinmukhamed Konayev
(1912–1993)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
117Pavel Kutakhov
(1914–1984)
Tổng tư lệnh Lực lượng Không quân Liên XôTổng tư lệnh Lực lượng Không quân Liên Xô4/1971-3/1976
118Vasily Kutsevol
(1920–2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lviv Đảng Cộng sản UkraineChủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Ukraine Xô11/1973-3/1976
119Ivan Kebin
(1905–1999)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản EstoniaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Estonia4/1971-3/1976
120Sergey Lapin
(1912–1990)
Chủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ tịch Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
121Yevgeny Lebedev
(1923–1974)
Thợ mài của nhà máy KirovThợ mài của nhà máy Kirov4/1971-2/1974Mất khi đang tại nhiệm
122Pavel Leonov
(1918–1992)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sakhalin Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sakhalin Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
123Mikhail Lesechko
(1909–1984)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
124Viktor Lomakin
(1926–2012)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Primorsky Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Primorsky Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
125Pyotr Lomako
(1904–1990)
Bộ trưởng Bộ Luyện kim màu Liên XôBộ trưởng Bộ Luyện kim màu Liên Xô4/1971-3/1976
126Vladimir Lomonosov
(1928–1999)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan4/1971-3/1976
127Ivan Lutak
(1919–2009)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Cherkasy Đảng Cộng sản Ukraine1/1976-3/1976
128Oleksandr Liashko
(1915–2002)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Ukraine XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô6/1972-3/1976
129Nikolay Lyashchenko
(1910–2000)
Tư lệnh Quân khu Trung ÁTư lệnh Quân khu Trung Á4/1971-3/1976
130Kirill Mazurov
(1914–1989)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
131Sergey Manyakin
(1923–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Omsk Đảng cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Omsk Đảng cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
132Valery Marisov
(1915–1992)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Udmurt Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Udmurt Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
133Georgy Markov
(1911–1991)
Bí thư thứ nhất Hội Nhà văn Liên XôBí thư thứ nhất Hội Nhà văn Liên Xô4/1971-3/1976
134Sergei Maryakhin
(1911–1972)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôThứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-6/1972Mất khi đang tại nhiệm
135Nikolay Maslennikov
(1921–2013)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Gorky Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô5/1974-3/1976
136Nazar Matchanov
(1923–2010)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Uzbekistan XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô, Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Uzbekistan Xô4/1971-3/1976
137Vladimir Matskevich
(1909–1998)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên XôBộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô4/1971-3/1976
138Pyotr Masherov
(1918–1980)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản BelarusBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Belarus4/1971-3/1976
139Valentin Mesyats
(1928-)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
140Vasil Mzhavanadze
(1902–1988)
Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản GruziaBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia4/1971-9/1972Ủy viên dự khuyết Bộ chính trị đến 4/1972
141Anastas Mikoyan
(1895–1978)
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên XôỦy viên Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô4/1971-6/1974
142German Mikhaylov
(1929-1999)
Công nhân Nhà máy chế tạo máy Kharkov V. A. Malysheva Bộ Quốc phòng Liên XôCông nhân Nhà máy chế tạo máy Kharkov V. A. Malysheva Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
143Andrey Modogoyev
(1915–1989)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Buryat Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Buryat Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
144Kirill Moskalenko
(1902–1985)
Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên XôChánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô - Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
145Yadgar Nasriddinova
(1920–2006)
Chủ tịch Xô Viết Quốc gia Xô Viết Tối cao Liên XôThứ trưởng Bộ Công nghiệp Vật liệu Xây dựng Liên Xô8/1974-12/1975Rút khỏi Trung ương từ tháng 12/1975
146Pyotr Neporozhniy
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóaBộ trưởng Bộ Năng lượng và Điện khí hóa4/1971-3/1976
147Valentina Tereshkova
(1937-)
Chủ tịch Ủy ban Phụ nữ Xô Viết Liên XôChủ tịch Ủy ban Phụ nữ Xô Viết Liên Xô4/1971-3/1976
148Sabir Niyazbekov
(1912–1989)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Kazakhstan XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Kazakhstan Xô4/1971-3/1976
149Vladimir Novikov
(1907–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
150Ignati Novikov
(1907–1993)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Xây dựng Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
151Ziya Nuriyev
(1915–2012)
Bộ trưởng Bộ Thu hoạchPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1973-3/1976
152Nikolai Ogarkov
(1917–1994)
Phó Tổng Tham mưu trưởng thứ nhất Lực lượng Vũ trang Liên XôThứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Chủ nhiệm Ủy ban Kỹ thuật Nhà nước Liên Xô3/1974-3/1976
153Vladimir Orlov
(1921–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kuibyshev Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kuibyshev Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
154Vladimir Pavlov
(1923–1998)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại HungaryĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Hungary4/1971-3/1976
155Georgy Pavlov
(1910–1991)
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôChánh Văn phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
156Ivan Pavlovsky
(1909–1999)
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên XôThứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Lực lượng Lục quân Liên Xô4/1971-3/1976
157Nikolai Patolichev
(1908–1989)
Bộ trưởng Ngoại thương Liên XôBộ trưởng Ngoại thương Liên Xô4/1971-3/1976
158Borys Paton
(1918-)
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia UkraineChủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Ukraine4/1971-3/1976
159Nikolay Pegov
(1905–1991)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ấn ĐộThứ trưởng Bộ Ngoại giao4/1973-3/1976
160Arvīds Pelše
(1899–1983)
Chủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôChủ tịch Ủy ban kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
161Stanislav Pilotovich
(1922–1986)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ba LanĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ba Lan4/1971-3/1976
162Nikolai Podgorny
(1903–1983)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên Xô4/1971-3/1976
163Ivan Polyakov
(1914–2004)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Minsk Đảng cộng sản BelarusBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Minsk Đảng cộng sản Belarus4/1971-3/1976
164Dmitry Polyansky
(1917–2001)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Liên XôBộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên Xô2/1973-3/1976
165Boris Ponomarev
(1905–1995)
Trưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bảnTrưởng ban Ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô về đối ngoại với Đảng Cộng sản tại các nước tư bản4/1971-3/1976Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị từ 5/1972
166Maria Popova
(1928-)
Nhân viên điều hành cần cẩu cảng thương mại biển NakhodkaNhân viên điều hành cần cẩu cảng thương mại biển Nakhodka4/1971-3/1976
167Nina Popova
(1902–1994)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Liên hiệp các Hiệp hội quan hệ văn hóa và hữu nghị với các quốc giaChủ tịch Đoàn chủ tịch Liên hiệp các Hiệp hội quan hệ văn hóa và hữu nghị với các quốc gia4/1971-3/1976
168Nikolay Priyezzhev
(1919–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ryazan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ryazan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
169Siarhei Prytytski
(1913–1971)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Belarus XôChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Belarus Xô4/1971-6/1971Mất khi đang tại nhiệm
170Mikhail Prokofyev
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Giáo dục Liên XôBộ trưởng Bộ Giáo dục Liên Xô4/1971-3/1976
171Vasily Promyslov
(1908–1992)
Chủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Thành phố MoskvaChủ tịch Ủy ban chấp hành Xô Viết Thành phố Moskva4/1971-3/1976
172Vasily Prokhorov
(1906–1989)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô4/1971-3/1976
173Alexander Puzanov
(1906–1998)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại BulgariaĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Afghanistan10/1972-3/1976
174Jabbor Rasulov
(1913–1982)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản TajikistanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan4/1971-3/1976
175Sharof Rashidov
(1917–1983)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Uzbekistan4/1971-3/1976
176Nikolai Rodionov
(1915–1999)
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên XôThứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô4/1971-3/1976
177Grigory Romanov
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
178Roman Rudenko
(1907–1981)
Tổng công tố Văn phòng Tổng công tố Liên XôTổng công tố Văn phòng Tổng công tố Liên Xô4/1971-3/1976
179Konstantin Rudnev
(1911–1980)
Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Liên XôBộ trưởng Bộ Kỹ thuật Thiết bị Tự động hóa và Hệ thống Điều khiển Liên Xô4/1971-3/1976
180Alexey Rumyantsev
(1905–1993)
Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôThành viên Đoàn chủ tịch Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô11/1971-3/1976
181Konstantin Rusakov
(1909–1993)
Trưởng ban Ban Quan hệ với các Đảng Cộng sản và Công nhân của các nước Xã hội Chủ nghĩa Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô5/1972-3/1976
182Vasily Rykov
(1918–2011)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Turkmenistanđại sứ toàn quyền của Liên Xô tại Algeria4/1975-3/1976
183Vasily Ryabikov
(1907–1974)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-7/1974Mấtkhi đang tại nhiệm
184Yakov Ryabov
(1928-)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sverdlovsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
185Ivan Senkin
(1915–1986)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Karelian Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Karelian Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
186Semon Skachkov
(1907–1996)
Chủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôChủ nhiệm Ủy ban Quan hệ Kinh tế Đối ngoại Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
187Anatoly Skochilov
(1912–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ulyanovsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ulyanovsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
188Yefim Slavsky
(1898–1991)
Bộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung Liên XôBộ trưởng Bộ Cơ khí hạng trung Liên Xô4/1971-3/1976
189Vasily Smirnov
(1904–1979)
Chủ tịch ban cải cách doanh nghiệp và tổ chức trong công nghiệp đóng tàuChủ tịch ban cải cách doanh nghiệp và tổ chức trong công nghiệp đóng tàu4/1971-3/1976
190Leonid Smirnov
(1916–2001)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
191Antanas Sniečkus
(1903–1974)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản LitvaBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Litva4/1971-1/1974Mất khi đang tại nhiệm
192Sergey Sokolov
(1911–2012)
Thứ trưởng thứ nhất của Bộ Quốc phòng Liên XôThứ trưởng thứ nhất của Bộ Quốc phòng Liên Xô4/1971-3/1976
193Tikhon Sokovlev
(1913–1992)
Phó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
194Mikhail Solomentsev
(1913–2008)
Trưởng ban Ban Công nghiệp nặng Trung ương ĐảngTrưởng ban Ban Công nghiệp nặng Trung ương Đảng4/1971-3/1976
195Vladimir Stepakov
(1912–1987)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam TưĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Nam Tư4/1971-3/1976
196Alexander Struyev
(1906–1991)
Bộ trưởng Thương mại Liên XôBộ trưởng Thương mại Liên Xô4/1971-3/1976
197Fodor Surganov
(1911–1976)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản BelarusChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Belarus Xô7/1971-3/1976
198Mikhail Suslov
(1902–1982)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối caoPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao4/1971-3/1976
199Fikryat Tabeyev
(1928-)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Tatarstan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Tatarstan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
200Aleksey Titarenko
(1915–1992)
Ủy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản UkraineỦy viên Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
201Vitaly Titov
(1907–1980)
Phó Chủ tịch thứ nhất của Liên Xô tại Hội đồng Tương trợ Kinh tếPhó Chủ tịch thứ nhất của Liên Xô tại Hội đồng Tương trợ Kinh tế4/1971-3/1976
202Nikolai Tikhonov
(1905–1997)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô4/1971-3/1976
203Salchak Toka
(1901–1973)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Tuva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Tuva Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-5/1973Mất khi đang tại nhiệm
204Aleksandr Tokarev
(1921–2004)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng Công nghiệp Liên Xô4/1971-3/1976
205Vasily Tolstikov
(1917–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Nhân dân Trung HoaĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa4/1971-3/1976
206Nikita Tolubeyev
(1922–2013)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại CubaĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cuba4/1971-3/1976
207Sergey Trapeznikov
(1912–1984)
Trưởng ban Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Tổ chức Giáo dục và Khoa học Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
208Yevgeny Tyazhelnikov
(1928-)
Bí thư thứ nhất Trung ương KomsomolBí thư thứ nhất Trung ương Komsomol4/1971-3/1976
209Magomed-Salam Umakhanov
(1918–1992)
Bí thứ thứ nhất Khu ủy Dagestan Đảng Cộng sản Liên XôBí thứ thứ nhất Khu ủy Dagestan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
210Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
211Turdakun Usubaliyev
(1919-)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản KyrgyzstanBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan4/1971-3/1976
212Pyotr Fedoseyev
(1908–1990)
Viện trưởng Viện chủ nghĩa Mác - Lênin Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôPhó Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô4/1971-3/1976
213Andrei Filatov
(1912–1973)
Giám đốc Nhà máy luyện kim MagnitogorskGiám đốc Nhà máy luyện kim Magnitogorsk4/1971-6/1973Mất khi đang tại nhiệm
214Leonid Florentyev
(1911–2003)
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nga XôBộ trưởng Bộ Nông nghiệp Nga Xô4/1971-3/1976
215Yekaterina Furtseva
(1910–1974)
Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên XôBộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô4/1971-3/1976
216Stepan Khitrov
(1910–1999)
Bộ trưởng Bộ Công trình Nông nghiệp Liên XôBộ trưởng Bộ Công trình Nông nghiệp Liên Xô4/1971-3/1976
217Aleksandr Khramtsov
(1921–2012)
Thợ chế tạo máy Nhà máy Uralmashzavod OrdzhonikidzeThợ chế tạo máy Nhà máy Uralmashzavod Ordzhonikidze4/1971-3/1976
218Narmakhonmadi Khudayberdyyev
(1928–2011)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Uzbekistan Xô4/1971-3/1976
219Georgy Tsukanov
(1919–2001)
Trợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrợ lý Tổng Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
220Vladimir Tsybulko
(1924–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
221Stepan Chervonenko
(1915–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Tiệp KhắcĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Pháp5/1973-3/1976
222Konstantin Chernenko
(1911–1985)
Trưởng ban Ban Tổng hợp Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Tổng hợp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
223Aleksey Chornyy
(1921–2002)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Khabarovsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
224Gavrii Chiryayev
(1925–1982)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Yakut Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Yakut Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
225Vasily Chuikov
(1900–1982)
Chủ nhiệm Ủy ban Dân phòng Liên XôTổng thanh tra nhóm Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô7/1972-3/1976
226Ivan Shavrov
(1916–1992)
Tư lệnh Quân khu LeningradTư lệnh Quân khu Leningrad4/1971-3/1976
227Midkhat Shakirov
(1916–2004)
Bí thư thứ nhất Khu ủy Bashkir Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Khu ủy Bashkir Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
228Vladimir Shevchenko
(1918–1997)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voroshilovgrad Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Voroshilovgrad Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
229Alexander Shelepin
(1918–1994)
Chủ tịch Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôPhó chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục chuyên nghiệp và kỹ thuật Nhà nước Hội đồng Bộ trưởng4/1975-3/1976Ủy viên Bộ chính trị đến tháng 4/1975
230Petro Yukhymovych Shelest
(1908–1996)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên XôTrưởng ban thiết kế thử nghiệm hàng không Dolgoprudny thuộc Bộ Công nghiệp Hàng không Liên Xô5/1973-12/1975Ủy viên Bộ chính trị đến tháng 4/1973. Miễn nhiệm khỏi Trung ương Đảng từ tháng 12/1975
231Aleksandr Sheremetov
(1925–)
Kỹ sư nhà máy luyện kim cao ZavenyaginKỹ sư nhà máy luyện kim cao Zavenyagin4/1971-3/1976
232Aleksey Shibayev
(1915–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Saratov Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
233Aleksey Shitikov
(1912–1993)
Chủ tịch Xô viết Liên bang Xô Viết Tối cao Liên XôChủ tịch Xô viết Liên bang Xô Viết Tối cao Liên Xô4/1971-3/1976
234Aleksey Shkolnikov
(1914–2003)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôChủ tịch Ủy ban Kiểm sát Nhân dân Liên Xô7/1974-3/1976
235Aleksandr Shokin
(1909–1988)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Liên Xô4/1971-3/1976
236Mikhail Sholokhov
(1905–1984)
Thư ký Hội đồng Nhà văn Liên XôThư ký Hội đồng Nhà văn Liên Xô4/1971-3/1976
237Nikolai Shchelokov
(1910–1984)
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Liên XôBộ trưởng Bộ Nội vụ Liên Xô4/1971-3/1976
238Volodymyr Shcherbytsky
(1918–1990)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine XôBí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
239Semon Shchetinin
(1910–1975)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Mông CổỦy viên Trung ương Đảng7/1973-6/1975Mất khi đang tại nhiệm
240Ivan Yunak
(1918–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tula Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tula Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
241Ivan Yakubovsky
(1912–1976)
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất các quốc gia thành viên Hiệp ước WarsawThứ trưởng thứ nhất Bộ Quốc phòng Liên Xô, Tổng Tư lệnh Tối cao Lực lượng vũ trang thống nhất các quốc gia thành viên Hiệp ước Warsaw4/1971-3/1976

Ủy viên dự khuyết

STTHọ tên
(sinh-mất)
Chức vụ khi được bầuChức vụGhi chú
Chức vụNhiệm kỳ
1Pyotr Alekseyev
(1913-1999)
Tổng Biên tập báo Đời sống Nông thônTổng Biên tập báo Nước Nga Xô Viết4/1971-3/1976
2Semon Apryatkin
(1911–1977)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chechen-Ingush Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chechen-Ingush Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
3Yerkin Auyelbekov
(1930–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kokchetav của Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kokchetav của Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
4Vladimir Bazovsky
(1917–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Novgorod Đảng Cộng sản Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Bulgaria5/1972-3/1976
5Khasan Bekturganov
(1922–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kyzyl-Orda Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Dzhambul Đảng Cộng sản Kazakhstan6/1972-3/1976
6Nikolai Belukha
(1920–1981)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản LatviaBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Latvia4/1971-3/1976
7Ivan Bespalov
(1911–2011)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kirov Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
8Aleksandra Biryukova
(1929–2008)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô4/1971-3/1976
9Nikolay Borisenko
(1918–1980)
Ủy viên dự khuyết Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Ukraine
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine
9/1973-3/1976
10Leonid Borodin
(1923–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Astrakhan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
11Aleksandr Botvin
(1918–1998)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Thành ủy Kiev Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
12Semyon Budyonny
(1883–1973)
Chủ tịch Hội hữu nghị Liên Xô - Mông CổChủ tịch Hội hữu nghị Liên Xô - Mông Cổ4/1971-10/1973Mất khi đang tại nhiệm
13Vladimir Vinogradov
(1921–1997)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Ả Rập Thống nhấtĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ai Cập9/1971-3/1976
14Ivan Vladychenko
(1924-)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô4/1971-3/1976
15Nikolai Voronovsky
(1914–1973)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chuvash Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chuvash Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-11/1973Mất khi đang tại nhiệm
16Mikhail Vsevolozhsky
(1917–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zaporizhzhya Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Zaporizhzhya Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
17Mikhail Georgadze
(1912–1982)
Thư ký Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Liên XôThư ký Đoàn chủ tịch Liên Xô Viết tối cao Liên Xô4/1971-3/1976
18Konstantin Gerasimov
(1910–1982)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Nga Xô
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Nga Xô
4/1971-5/1974
19Andrei Getman
(1903–1987)
Chủ tịch Ủy ban Trung ương Hội hợp tác tự nguyện với Lục quân, Không quân và Hải quânTổng Thanh tra Nhóm Tổng Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô1/1972-3/1976
20Valentin Goncharov
(1937-)
Thợ hàn khí và điện nhà máy ô tô Bêlarut (Zhodino, tỉnh Minsk)Thợ hàn khí và điện nhà máy ô tô Bêlarut (Zhodino, tỉnh Minsk)4/1971-3/1976
21Basan Gorodovikov
(1910–1983)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalmyk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kalmyk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
22Pyotr Gorchakov
(1917–2002)
Chính ủy Lực lượng tên lửa chiến lược Liên XôChính ủy Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô4/1971-3/1976
23Nikolay Gribachov
(1910–1992)
Tổng biên tập tạp chí Liên XôTổng biên tập tạp chí Liên Xô4/1971-3/1976
24Konstantin Grushevoy
(1906–1982)
Chính ủy Quân khu MoskvaChính ủy Quân khu Moskva4/1971-3/1976
25Aleksandr Gudkov
(1930–1992)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kursk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kursk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
26Timofey Guzhenko
(1918–2008)
Bộ trưởng Bộ Hàng hải Liên XôBộ trưởng Bộ Hàng hải Liên Xô4/1971-3/1976
27Ivan Gustov
(1911–1996)
Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Pskov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Pskov Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
28Nikolay Davydov
(1930–1977)
Điều hành trang trại "Belogorsk" (huyện Belyaevsky, tỉnh Orenburg)Điều hành trang trại "Belogorsk" (huyện Belyaevsky, tỉnh Orenburg)4/1971-3/1976
29Raisa Dementyeva
(1925–)
Bí thư Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôBí thư Thành ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
30Vasily Demidenko
(1930–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Kazakhstan Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
31Vladimir Demchenko
(1920-)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô4/1971-3/1976
32Vasily Doyenin
(1909–1977)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm, Cơ khí Nhẹ và Thiết bị gia dụng Liên Xô4/1971-3/1976
33Anatoly Yegorov
(1920–1997)
Tổng biên tập tạp chí "Cộng sản"Viện trưởng Viện chủ nghĩa Mác - Lênin Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô1/1974-3/1976
34Shakhmardan Yesenov
(1927–1994)
Chủ tịch Xô Viết Tối cao Kazakhstan Xô
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Kazakhstan Xô
Bộ trưởng Địa chất Kazakhstan Xô8/1974-3/1976
35Nikolay Zhurin
(1908–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Aktobe Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Aktobe Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-1/1972
36Konstantin Zarodov
(1920–1982)
Tổng biên tập tạp chí " Vấn đề hòa bình và chủ nghĩa xã hội"Tổng biên tập tạp chí " Vấn đề hòa bình và chủ nghĩa xã hội"4/1971-3/1976
37Ali Ibragimov
(1913–1985)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Azerbaijan Xô4/1971-3/1976
38Kirill Ilyashenko
(1915–1980)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Moldavia XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết Tối cao Moldavia Xô4/1971-3/1976
39Nikolay Inozemtsev
(1921–1982)
Viện trưởng Viện Kinh tế và Quốc tế quan hệ Viện hàn lâm Khoa học Liên XôViện trưởng Viện Kinh tế và Quốc tế quan hệ Viện hàn lâm Khoa học Liên Xô4/1971-3/1976
40Mikhail Iovchuk
(1908–1990)
Hiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôHiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
41Vasily Isayev
(1917–2008)
Phó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên XôPhó Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Liên Xô4/1971-3/1976
42Aleksandr Ishkov
(1905–1988)
Bộ trưởng Bộ Thủy sản Liên XôBộ trưởng Bộ Thủy sản Liên Xô4/1971-3/1976
43Bilar Kabaloyev
(1917–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Ossetia Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Bắc Ossetia Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
44Yakov Kabkov
(1908–2001)
Trưởng ban Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Thương mại và dịch vụ tiêu dùng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
45Nikifor Kalchenko
(1906–1989)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ucraina XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Ucraina Xô4/1971-3/1976
46Kallibek Kamalov
(1926–)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karakalpak Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Karakalpak Đảng Cộng sản Uzbekistan4/1971-3/1976
47Andrey Kandrenkov
(1915–1989)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kaluga Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
48Georgy Karavayev
(1913–1994)
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng Liên Xô4/1971-3/1976
49Vladimir Karlov
(1914–1994)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôPhó trưởng ban thứ nhất Ban Nông nghiệp Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
50Yevdokiya Karpova
(1923–2000)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô4/1971-3/1976
51Abdulkhad Kakharov
(1913–1984)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tajikistan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Tajikistan Xô4/1971-7/1974
52Nikolai Kirichenko
(1923–1986)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Crimea Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Crimea Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
53Valter Klauson
(1913–1988)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Estonia Xô4/1971-3/1976
54Ivan Klimenko
(1921–2006)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Smolensk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Smolensk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
55Aleksandr Klimov
(1914–1979)
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tiêu dùng Trung ương Liên XôChủ tịch Liên minh Hợp tác xã tiêu dùng Trung ương Liên Xô4/1971-3/1976
56Filipp Knyazev
(1916–1994)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kurgan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kurgan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
57Sergey Kozlov
(1923–2011)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản AzerbaijanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Azerbaijan4/1971-3/1976
58Alexander Koldunov
(1923–1992)
Tư lệnh Vùng phòng không MoscowPhó Tổng tư lệnh thứ nhất Lực lượng Phòng không Xô Viết12/1975-3/1976
59Aleksandr Kolesnikov
(1930–2008)
Đội trưởng đội thợ mỏ khai thác mỏ "Molodogvardeyskaya" (tỉnh Krasnodon Voroshilovgrad)Đội trưởng đội thợ mỏ khai thác mỏ "Molodogvardeyskaya" (tỉnh Krasnodon Voroshilovgrad)4/1971-3/1976
60Olga Kolchina
(1918–)
Phó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga XôPhó Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Nga Xô4/1971-3/1976
61Aleksey Kortunov
(1907–1973)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Khí Liên Xô4/1971-11/1973Mất khi đang tại nhiệm
62Vyacheslav Kochemasov
(1918–1998)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô4/1971-3/1976
63Nikolay Kochetkov
(1927–2002)
Giám đốc mỏ "Maneih Prokopyevskugol" (tỉnh Kemerovo)Giám đốc mỏ "Maneih Prokopyevskugol" (tỉnh Kemerovo)4/1971-3/1976
64Gleb Kriulin
(1923–unknown)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mogilyov Đảng Cộng sản BelarusĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên8/1974-3/1976
65Nikolay Kruchina
(1928–1991)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tselinograd Đảng Cộng sản KazakhstanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tselinograd Đảng Cộng sản Kazakhstan4/1971-3/1976
66Ivan Kudinov
(1932-)
Kỹ sư nhà máy MV Frunze (Kuybyshev)Kỹ sư nhà máy MV Frunze (Kuybyshev)4/1971-3/1976
67Semyon Kurkotkin
(1917–1990)
Tư lệnh Quân khu TranscaucasianThứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô7/1972-3/1976
Tổng tư lệnh Tập đoàn quân Liên Xô tại Đức9/1971-7/1972
68Mikhail Lavrentyev
(1900–1980)
Phó Viện trưởng Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô
Chủ tịch Viện Hàn Lâm Khoa học Liên Xô chi nhánh Siberia
Chủ tịch Ủy ban Cơ học lý thuyết và ứng dụng Quốc gia Nga11/1975-3/1976
69Voldemar Lein
(1920–1987)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Liên Xô4/1971-3/1976
70Yegor Ligachev
(1920-)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tomsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tomsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
71Semyon Lobov
(1913–1977)
Tư lệnh Hạm đội phương BắcTrợ lý Tổng Tham mưu trưỏng Lực lượng Hải quân Liên Xô5/1972-3/1976
72Fodor Loshchenkov
(1915–2009)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yaroslavl Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Yaroslavl Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
73Lydia Lykova
(1913-)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga XôPhó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô4/1971-3/1976
74Aleksandr Mayorov
(1920–2008)
Tư lệnh Tập đoàn quân Trung tâm Liên XôTư lệnh Quân khu Baltic7/1972-3/1976
75Viktor Makeyev
(1924–1985)
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên XôViện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô4/1971-3/1976
76Timbora Malbakhov
(1917–1999)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kabardino-Balkian Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kabardino-Balkian Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
77Viktor Maltsev
(1917–2003)
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Thụy ĐiểnĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Phần Lan5/1971-12/1973
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Ấn Độ1/1974-3/1976
78Iosif Manyushis
(1910–1987)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litvia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Litvia Xô4/1971-3/1976
79Yuri Melkov
(1921–2003)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản MoldovaPhó trưởng ban thứ nhất Ban công tác đại diện ngoại giao và xuất cảnh Trung ương Đảng12/1973-3/1976
80Fodor Meshkov
(1915–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Oryol Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Oryol Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
81Ivan Morozov
(1924–1987)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Komi Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Komi Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
82Aleksandr Muzhitsky
(1912–)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Poltava Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-1/1973
83Badal Muradyan
(1915–1991)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Armenia XôPhó trưởng phòng kỹ thuật của nhà máy hóa chất Kirov ở Yerevan11/1972-3/1976
84Mirzamakhmud Musakhanov
(1912–1995)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tashkent Đảng Cộng sản UzbekistanBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tashkent Đảng Cộng sản Uzbekistan4/1971-3/1976
85Viktor Nikonov
(1929–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mari Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mari Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
86Vasily Okunev
(1920–1995)
Trưởng ban Cố vấn Quân sự Lực lượng Vũ trang Ai CậpPhó Tổng tư lệnh Lực lượng phòng không Xô Viết Liên Xô12/1972-5/1975
Cố vấn Nhóm Tổng thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô12/1975-3/1976
87Oraz Orazmukhamedov
(1928–)
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Turkmenistan XôPhó trưởng ga Ashgabat tuyến đường sắt Trung Á12/1975-3/1976
88Grigory Pavlov
(1913–1994)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lipetsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Lipetsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
89Viktor Paputin
(1926–1979)
Bí thư thứ hai Tỉnh ủy Moskva Đảng Cộng sản Liên XôThứ trưởng thứ nhất Bộ Nội vụ Liên Xô6/1974-3/1976
90Pyotr Paskar
(1929-2008)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldavia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Moldavia Xô4/1971-3/1976
91Boris Pastukhov
(1933-)
Bí thư Ban chấp hành trung ương KomsomolBí thư Ban chấp hành trung ương Komsomol4/1971-3/1976
92Nikolai Petrovichev
(1918–2002)
Phó trưởng ban thứ nhất Ban tổ chức công tác Đảng Đảng Cộng sản Liên XôPhó trưởng ban thứ nhất Ban tổ chức công tác Đảng Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
93Boris Petrovsky
(1908–2004)
Bộ trưởng Bộ Y tế Liên XôBộ trưởng Bộ Y tế Liên Xô4/1971-3/1976
94Pyotr Pimenov
(1915–1980)
Thư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên XôThư ký Hội đồng Trung ương các Công đoàn toàn Liên Xô4/1971-3/1976
95Maria Poberey
(1924–)
Bí thư thứ nhất Huyện ủy Leninsky Đảng Cộng sản Liên Xô (tỉnh Volgograd)Bí thư thứ nhất Huyện ủy Leninsky Đảng Cộng sản Liên Xô (tỉnh Volgograd)4/1971-3/1976
96Yakiv Pogrebnyak
(1928–2016)
Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản UkraineBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
97Mikhail Ponomarev
(1918–2001)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vladimir Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vladimir Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
98Boris Popov
(1909–1993)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Arkhangelsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Arkhangelsk Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
99Nikolai Psurtsev
(1900–1980)
Bộ trưởng Bộ Thông tin Liên XôBộ trưởng Bộ Thông tin Liên Xô4/1971-12/1975
100Pyotr Rozenko
(1907–1991)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Ukraine Xô
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Ukraine Xô
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước Ukraine Xô
4/1971-3/1976
101Aleksey Romanov
(1908–1998)
Chủ tịch Ủy ban Điện ảnh Hội đồng Bộ trưởng Liên XôTổng biên tập báo "Văn hóa Xô Viết"8/1972-3/1976
102Vitaly Ruben
(1914–1994)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Latvia XôChủ tịch Xô viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên Xô7/1974-3/1976
103Yuri Ruben
(1925–2004)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Latvia Xô4/1971-3/1976
104Sergey Savin
(1924–1990)
Thợ điện nhà máy VoronezhThợ điện nhà máy Voronezh4/1971-3/1976
105Nikolai Savinkin
(1913–1993)
Trưởng ban Ban Quản trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Quản trị Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
106Grigory Salmanov
(1922–1993)
Tư lệnh Quân khu KievPhó tư lệnh lực lượng huấn luyện chiến đấu mặt đất Xô Viết Liên Xô6/1975-3/1976
107Yekaterina Salnikova
(1928–)
Chủ tịch Công đoàn Nhà máy Berezniki Nitrogen-Mulberry K. Ye. Voroshilova (tỉnh Perm)Chủ tịch Công đoàn Nhà máy Berezniki Nitrogen-Mulberry K. Ye. Voroshilova (tỉnh Perm)4/1971-3/1976
108Vladimir Semyonov
(1911–1992)
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên XôThứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên Xô4/1971-3/1976
109Ivan Serbin
(1910–1981)
Trưởng ban Ban Công nghiệp quốc phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Công nghiệp quốc phòng Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
110Maksim Sergeyev
(1926–1987)
Quản đốc thợ khoan dầu mỏ nhà máy Nefteyugansk (tỉnh Tyumen)Quản đốc thợ khoan dầu mỏ nhà máy Nefteyugansk (tỉnh Tyumen)4/1971-3/1976
111Aleksandr Sidorenko
(1917–1982)
Bộ trưởng Bộ Địa chất Liên XôBộ trưởng Bộ Địa chất Liên Xô4/1971-3/1976
112Aleksandr Sizov
(1913–1972)
Chủ tịch Ủy ban Chấp hành thành phố LeningradChủ tịch Ủy ban Chấp hành thành phố Leningrad4/1971-12/1972Mất khi đang tại nhiệm
113Ivan Sinitsyn
(1911–1988)
Bộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp Liên XôBộ trưởng Máy kéo và Kỹ thuật Nông nghiệp Liên Xô4/1971-3/1976
114Igor Skulkov
(1913–1971)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kostroma Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Kostroma Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-7/1971Mất khi đang tại nhiệm
115Ivan Slazhnov
(1913–1978)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan XôPhó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng Kazakhstan Xô4/1971-3/1976
116Aleksandr Smirnov
(1912–1997)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Chita Đảng Cộng sản Liên XôĐại sứ đặc mệnh toàn quyền Liên Xô tại Mông Cổ7/1973-3/1976
117Alexander Smirnov
(1909–1972)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ivanovo Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-6/1972Mất khi đang tại nhiệm
118Nikolay Smirnov
(1917–1992)
Tư lệnh Hạm đội Thái Bình DươngPhó Tổng tư lệnh thứ nhất Lực lượng Hải quân Liên Xô9/1974-3/1976
119Vitaly Sologub
(1926–2004)
Chủ tịch Hội đồng Công đoàn UkraineChủ tịch Hội đồng Công đoàn Ukraine4/1971-3/1976
120Akhmatbek Suyumbayev
(1920–1993)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kyrgyzstan XôChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Kyrgyzstan Xô4/1971-3/1976
121Aleksandr Tarasov
(1911–1975)
Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô Liên XôBộ trưởng Bộ Công nghiệp Ô tô Liên Xô4/1971-6/1975Mất khi đang tại nhiệm
122Nikolay Tarasov
(1911–2010)
Bộ trưởng Công nghiệp nhẹ Liên XôBộ trưởng Công nghiệp nhẹ Liên Xô4/1971-3/1976
123Vasily Taratuta
(1930–2008)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vinnytsia Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Vinnytsia Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
124Nikifor Tartyshev
(1920–2008)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản KyrgyzstanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Kyrgyzstan4/1971-4/1975
125Lev Tolkunov
(1919–1989)
Tổng biên tập báo "Izvestia"Tổng biên tập báo "Izvestia"4/1971-3/1976
126Vladimir Tolubko
(1914–1989)
Tư lệnh Quân khu Viễn ĐôngThứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tư lệnh Lực lượng tên lửa chiến lược Liên Xô4/1972-3/1976
127Ivan Tretyak
(1923–2007)
Tư lệnh Quân khu BêlarutQuân khu Bêlarut4/1971-3/1976"
128Mikhail Trunov
(1931–2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Belgord Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Belgord Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
129Aleksandr Udalov
(1922–2014)
Quản đốc nhà máy Krasnoye SormovoQuản đốc nhà máy Krasnoye Sormovo4/1971-3/1976
130Ivan Udaltsov
(1918–1995)
Chủ tịch Hội đồng Cơ quan báo chí Novosti (APN)Chủ tịch Hội đồng Cơ quan báo chí Novosti (APN)4/1971-3/1976
131Saidmakhmud Usmanov
(1929–2000)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Samarkand Đảng Cộng sản UzbekistanPhó viện trưởng Viện nghiên cứu khoa học Trung Á về kinh tế nông nghiệp6/1973-3/1976
132Viktor Fodorov
(1912–1990)
Bộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu Liên XôBộ trưởng Bộ Lọc hóa Dầu và Công nghiệp Hóa dầu Liên Xô4/1971-3/1976
133Aleksandr Filatov
(1922-)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ hai Tỉnh ủy Novosibirsk Đảng Cộng sản Liên Xô7/1973-3/1976
134Gennady Fomin
(1936–)
Quản lý nhà máy SaratovQuản lý nhà máy Saratov4/1971-3/1976
135Alexander Fomin
(1925-)
Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai)Giám đốc Trang trại nhà nước Belovsky (tỉnh Altai)4/1971-3/1976
136Vasily Frolov
(1914–1994)
Trưởng ban Ban Cơ khí Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Cơ khí Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
137Igor Furs
(1929-)
Bí thư thứ nhất Thành ủy Dniprodzerzhynsk Đảng Cộng sản UkraineBí thư thứ nhất Thành ủy Dniprodzerzhynsk Đảng Cộng sản Ukraine4/1971-3/1976
138Makhmadullo Kholov
(1920–1989)
Chủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Tajikistan XôChủ tịch Đoàn Chủ tịch Xô Viết Tối cao Tajikistan Xô4/1971-3/1976
139Semon Tsvigun
(1917–1982)
Phó Chủ tịch thứ nhất KGB Liên XôPhó Chủ tịch thứ nhất KGB Liên Xô4/1971-3/1976
140Aleksandr Chakovsky
(1913–1994)
Tổng biên tập Công báo văn học Liên XôTổng biên tập Công báo văn học Liên Xô4/1971-3/1976
141Viktor Chebrikov
(1923–1999)
Phó Chủ tịch KGB Liên XôPhó Chủ tịch KGB Liên Xô4/1971-3/1976
142Vasily Chorny
(1913–1996)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tambov Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tambov Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
143Nikolai Ponomarev
(1929–1995)
Bí thư thứ nhất Huyện ủy Komsomolsk Đảng Cộng sản Kazakhstan (tỉnh Kustanay)Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh Kustanai, Chủ tịch Xô Viết Đại biểu Nhân dân tỉnh Kustanai5/1971-3/1976
144Albert Churkin
(1923-)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản GruziaBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Gruzia4/1971-12/1975
145Sergey Shaydurov
(1926–1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magadan Đảng Cộng sản Liên XôBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Magadan Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
146Vasily Shauro
(1912–2007)
Trưởng ban Ban Văn hóa Trung ương Đảng Cộng sản Liên XôTrưởng ban Ban Văn hóa Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô4/1971-3/1976
147Valentin Shashin
(1916–1977)
Bộ trưởng Bộ Dầu khí Liên XôBộ trưởng Bộ Dầu khí Liên Xô4/1971-3/1976
148Aleksandra Shevchenko
(1926-)
Trưởng ban sản xuất chăn nuôi trang trại nhà nước Bangansansky làng Gorenko, huyện Kiev-Svyatoshinsky, tỉnh KievTrưởng ban sản xuất chăn nuôi trang trại nhà nước Bangansansky làng Gorenko, huyện Kiev-Svyatoshinsky, tỉnh Kiev4/1971-3/1976
149Aleksandr Shibalov
(1913–1987)
Chủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh LeningradChủ tịch Ủy ban Chấp hành tỉnh Leningrad4/1971-3/1976
150Aleksandr Shitov
(1925–2001)
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản TajikistanBí thư thứ hai Trung ương Đảng Cộng sản Tajikistan4/1971-5/1975
151Motiejus Šumauskas
(1905–1982)
Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết tối cao Litva XôChủ tịch Đoàn chủ tịch Xô Viết tối cao Litva Xô4/1971-12/1975
152Borys Shcherbyna
(1919–1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Tyum Đảng Cộng sản Liên XôBộ trưởng Bộ Xây dựng doanh nghiệp dầu khí Liên Xô12/1973-3/1976
153Vladimir Yagodkin
(1928–1985)
Bí thư Thành ủy Moskva về tư tưởngBí thư Thành ủy Moskva về tư tưởng4/1971-3/1976
154Fuad Yakubovsky
(1908–1975)
Bộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt Liên XôBộ trưởng Bộ Công trình và Xây dựng Đặc biệt Liên Xô4/1971-3/1975Mất khi đang tại nhiệm
155Mikhail Yangel
(1911–1971)
Trưởng ban thiết kế nhà máy "Yuzhnoye" (Dnepropetrovsk)Trưởng ban thiết kế nhà máy "Yuzhnoye" (Dnepropetrovsk)4/1971-10/1971Mất khi đang tại nhiệm

Bộ Chính trị

Dự khuyết
Tên
(sinh – mất)
Bắt đầuKết thúcThời gianChức vụ
Andropov, YuriYuri Andropov
(1914–1984)
9/4/197127/4/19732 năm, 18 ngàyChủ tịch KGB (1967-1982)
Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1917–2000)
9/4/19715/3/19764 năm, 362 ngàyBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1961-1974)
Bộ trưởng Bộ Văn hóa Liên Xô (1974-1986)
Masherov, PyotrPyotr Masherov
(1918–1980)
9/4/19715/3/19764 năm, 362 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Belarus (1965-1980)
Mzhavanadze, VasilVasil Mzhavanadze
(1902–1988)
9/4/197118/12/19721 năm, 253 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Gruzia (1953-1972)
Rashidov, SharofSharof Rashidov
(1917–1983)
9/4/19715/3/19764 năm, 362 ngàyBí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Uzbekistan (1959-1983)
Ustinov, DmitriyDmitriy Ustinov
(1908–1984)
9/4/19715/3/19764 năm, 362 ngàyBí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1965-1976)
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev
(1913–2008)
23/11/19715/3/19764 năm, 103 ngàyChủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Nga Xô (1971-1983)
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
19/5/19725/3/19763 năm, 291 ngàyTrưởng ban Quốc tế Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (1957-1986)
Romanov, GrigoryGrigory Romanov
(1923–2008)
27/4/19735/3/19762 năm, 313 ngàyBí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leningrad Đảng Cộng sản Liên Xô (1970-1983)
Phó Chủ tịch Xô Viết Quốc gia Xô viết Tối cao Liên Xô (1966-1989)
Phó Chủ tịch Xô viết Tối cao Nga Xô (1975-1990)

Ban Bí thư

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầuKết thúcThời gianGhi chú
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngàyBầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1.
Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1918–2000)
4/4/197114/12/19743 năm, 264 ngàyTừ chức tại Hội nghị lần thứ 7.
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
18/12/19725/3/19763 năm, 78 ngàyBầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngày
Katushev, KonstantinKonstantin Katushev
(1927–2010)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngày
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngàyBí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngày
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngày
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev
(1913–2008)
4/4/197123/11/19714 năm, 336 ngàyTừ chức tại Hội nghị lần thứ 2.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngàyBí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
4/4/19715/3/19764 năm, 336 ngày

Tham khảo