Best of You
"Best of You" (tạm dịch: Nét đẹp nhất của bạn) là bài hát của ban nhạc Alternative rock Mỹ Foo Fighters và là đĩa đơn đầu tiên được phát hành từ album phòng thu thứ năm của họ, In Your Honor (2005).
"Best of You" | |
---|---|
Bài hát của Foo Fighters từ album In Your Honor | |
Phát hành | 30 tháng 5 năm 2005 |
Định dạng | CD single, digital download |
Thu âm | Tháng 1-3 năm 2005 |
Thể loại | Alternative rock, post-grunge, hard rock |
Thời lượng | 4:16 |
Hãng đĩa | RCA |
Sản xuất | Nick Raskulinecz, Foo Fighters |
Bìa khác | |
CD2 |
Danh sách Track
CD1[1] | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Best of You" | 4:16 |
2. | "I'm in Love with a German Film Star" (The Passions cover) | 4:21 |
CD2[2] | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Best of You" | 4:16 |
2. | "FFL" | 2:31 |
3. | "Kiss the Bottle" (Jawbreaker cover) | 4:04 |
4. | "What an Honour (interview video clip)" |
7" vinyl[3] | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Best of You" | 4:16 |
2. | "Spill" | 3:30 |
Thành viên thực hiện
- Dave Grohl - Hát chính, rhythm guitar
- Chris Shiflett - guitar chính
- Nate Mendel - guitar bass
- Taylor Hawkins - trống
Xếp hạng và chứng nhận
Xếp hạng
Xếp hạng (2005) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Úc (ARIA)[4] | 5 |
Bỉ (Ultratip Flanders)[5] | 3 |
Bỉ (Ultratip Wallonia)[6] | 11 |
Ireland (IRMA)[7] | 20 |
Ý (FIMI)[8] | 36 |
Hà Lan (Single Top 100)[9] | 94 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[10] | 38 |
Na Uy (VG-lista)[11] | 23 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[12] | 41 |
Anh Quốc (Official Charts Company)[13] | 4 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[14] | 18 |
Hoa Kỳ Alternative Songs (Billboard)[15] | 1 |
Hoa Kỳ Mainstream Rock (Billboard)[16] | 1 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[17] | 20 |
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[18] | 38 |
Xếp hạng (2012) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Áo (Ö3 Austria Top 40)[19] | 74 |
Đức (Official German Charts)[20] | 85 |
Chứng nhận
Quốc gia | Chứng nhận | Doanh số |
---|---|---|
Úc (ARIA)[21] | Bạch kim | 70.000^ |
Canada (Music Canada)[22] | Vàng | 40,000^ |
Anh Quốc (BPI)[23] | Bạc | 200.000^ |
Hoa Kỳ (RIAA)[24] | Bạch kim | 1.000.000^ |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
🔥 Top keywords: Đài Truyền hình Kỹ thuật số VTCTrang ChínhGiỗ Tổ Hùng VươngTrương Mỹ LanĐặc biệt:Tìm kiếmHùng VươngVương Đình HuệUEFA Champions LeagueKuwaitChiến dịch Điện Biên PhủFacebookĐài Truyền hình Việt NamTrần Cẩm TúĐội tuyển bóng đá quốc gia KuwaitGoogle DịchViệt NamCúp bóng đá U-23 châu ÁCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Real Madrid CFBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACleopatra VIITô LâmTim CookNguyễn Phú TrọngHồ Chí MinhHai Bà TrưngManchester City F.C.VnExpressChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamNguyễn Ngọc ThắngĐền HùngCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Võ Văn ThưởngOne PieceLịch sử Việt NamCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2024Phạm Minh ChínhTikTokĐinh Tiên Hoàng